Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
110:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 新标点和合本 - 当你掌权的日子(或作“行军的日子”), 你的民要以圣洁的妆饰为衣(或作“以圣洁为妆饰”), 甘心牺牲自己; 你的民多如清晨的甘露(或作“你少年时光耀如清晨的甘露”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在圣山上 掌权的日子, 你的子民必甘心跟随 ; 从晨曦初现, 你就有清晨 的甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在圣山上 掌权的日子, 你的子民必甘心跟随 ; 从晨曦初现, 你就有清晨 的甘露。
  • 当代译本 - 你跟仇敌作战的时候, 你的百姓必甘心跟从, 他们衣着圣洁, 如清晨的甘露。
  • 圣经新译本 - 在你征战的日子,你的人民都乐意投身; 你的少年人以圣洁为装饰, 好像清晨的甘露,到你那里。
  • 中文标准译本 - 在你掌权的日子, 你的子民都甘心奉献自己; 你的少年人以圣洁为装饰, 如黎明初晓 时的甘露归属你 。
  • 现代标点和合本 - 当你掌权的日子 , 你的民要以圣洁的装饰为衣 , 甘心牺牲自己, 你的民多如清晨的甘露 。
  • 和合本(拼音版) - 当你掌权的日子 , 你的民要以圣洁的妆饰为衣 , 甘心牺牲自己。 你的民多如清晨的甘露 。
  • New International Version - Your troops will be willing on your day of battle. Arrayed in holy splendor, your young men will come to you like dew from the morning’s womb.
  • New International Reader's Version - Your troops will be willing to fight for you on the day of battle. Your young men will be wrapped in holy majesty. They will come to you like the fresh dew that falls early in the morning.
  • English Standard Version - Your people will offer themselves freely on the day of your power, in holy garments; from the womb of the morning, the dew of your youth will be yours.
  • New Living Translation - When you go to war, your people will serve you willingly. You are arrayed in holy garments, and your strength will be renewed each day like the morning dew.
  • Christian Standard Bible - Your people will volunteer on your day of battle. In holy splendor, from the womb of the dawn, the dew of your youth belongs to you.
  • New American Standard Bible - Your people will volunteer freely on the day of Your power; In holy splendor, from the womb of the dawn, Your youth are to You as the dew.
  • New King James Version - Your people shall be volunteers In the day of Your power; In the beauties of holiness, from the womb of the morning, You have the dew of Your youth.
  • Amplified Bible - Your people will offer themselves willingly [to participate in Your battle] in the day of Your power; In the splendor of holiness, from the womb of the dawn, Your young men are to You as the dew.
  • American Standard Version - Thy people offer themselves willingly In the day of thy power, in holy array: Out of the womb of the morning Thou hast the dew of thy youth.
  • King James Version - Thy people shall be willing in the day of thy power, in the beauties of holiness from the womb of the morning: thou hast the dew of thy youth.
  • New English Translation - Your people willingly follow you when you go into battle. On the holy hills at sunrise the dew of your youth belongs to you.
  • World English Bible - Your people offer themselves willingly in the day of your power, in holy array. Out of the womb of the morning, you have the dew of your youth.
  • 新標點和合本 - 當你掌權的日子(或譯:行軍的日子), 你的民要以聖潔的妝飾為衣(或譯:以聖潔為妝飾), 甘心犧牲自己; 你的民多如清晨的甘露(或譯:你少年時光耀如清晨的甘露)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在聖山上 掌權的日子, 你的子民必甘心跟隨 ; 從晨曦初現, 你就有清晨 的甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在聖山上 掌權的日子, 你的子民必甘心跟隨 ; 從晨曦初現, 你就有清晨 的甘露。
  • 當代譯本 - 你跟仇敵作戰的時候, 你的百姓必甘心跟從, 他們衣著聖潔, 如清晨的甘露。
  • 聖經新譯本 - 在你征戰的日子,你的人民都樂意投身; 你的少年人以聖潔為裝飾, 好像清晨的甘露,到你那裡。
  • 呂振中譯本 - 當你的軍隊 出戰 的日子, 你的眾民都甘心樂意地 在聖山上 服役; 從晨曦初現時 你就有了你那青春的朝氣 。
  • 中文標準譯本 - 在你掌權的日子, 你的子民都甘心奉獻自己; 你的少年人以聖潔為裝飾, 如黎明初曉 時的甘露歸屬你 。
  • 現代標點和合本 - 當你掌權的日子 , 你的民要以聖潔的裝飾為衣 , 甘心犧牲自己, 你的民多如清晨的甘露 。
  • 文理和合譯本 - 爾行軍時、爾民必衣聖服、樂心自獻、爾之丁壯、光耀如朝露兮、
  • 文理委辦譯本 - 秉鈞之日、爾之選民、必衣聖服、靡不樂從、爾之冠者、多於朝露兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行軍之日、爾之民飾以聖裝、樂心相從、爾之壯丁多於黎明之露、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佩德以為飾。共熙光天與化日。爾稟平旦氣。芳露所滋潤。
  • Nueva Versión Internacional - Tus tropas estarán dispuestas el día de la batalla, ordenadas en santa majestad. De las entrañas de la aurora recibirás el rocío de tu juventud.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력의 날에 주의 백성이 거룩한 옷을 입고 자진해서 주께 나아갈 것입니다. 그들은 새벽 이슬 같은 주의 청년들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour où tu ranges tes forces ╵en ordre de bataille , ton peuple est plein d’ardeur et, du sein de l’aurore, dans de saintes parures , tous tes jeunes guerriers ╵se presseront vers toi ╵comme naît la rosée .
  • リビングバイブル - あなたのご威光が輝き渡ると、 民はきよい祭服をまとって、 喜んでやって来るでしょう。 あなたは朝露のように、日々新しい力を帯びられます。
  • Nova Versão Internacional - Quando convocares as tuas tropas, o teu povo se apresentará voluntariamente. Trajando vestes santas, desde o romper da alvorada os teus jovens virão como o orvalho.
  • Hoffnung für alle - Wenn du ein Heer zum Kampf aufstellst, wird dir dein Volk begeistert folgen. Feierlich geschmückt, voll jugendlicher Kraft, stehen dir die Krieger in großer Zahl zur Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่ท่านออกศึก กองทหารของท่านจะเต็มใจอาสาสู้รบ ตั้งแนวรบด้วยพระบารมีศักดิ์สิทธิ์ ท่านจะได้รับหยาดน้ำค้างแห่งวัยฉกรรจ์ จากครรภ์แห่งรุ่งอรุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​ท่าน​จะ​ขันอาสา ใน​วัน​ที่​ท่าน​ต่อสู้​ข้าศึก ท่าน​จะ​ได้​หยาด​น้ำค้าง​แห่ง​วัย​หนุ่ม​จาก​รุ่งอรุณ ณ ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 新标点和合本 - 当你掌权的日子(或作“行军的日子”), 你的民要以圣洁的妆饰为衣(或作“以圣洁为妆饰”), 甘心牺牲自己; 你的民多如清晨的甘露(或作“你少年时光耀如清晨的甘露”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在圣山上 掌权的日子, 你的子民必甘心跟随 ; 从晨曦初现, 你就有清晨 的甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在圣山上 掌权的日子, 你的子民必甘心跟随 ; 从晨曦初现, 你就有清晨 的甘露。
  • 当代译本 - 你跟仇敌作战的时候, 你的百姓必甘心跟从, 他们衣着圣洁, 如清晨的甘露。
  • 圣经新译本 - 在你征战的日子,你的人民都乐意投身; 你的少年人以圣洁为装饰, 好像清晨的甘露,到你那里。
  • 中文标准译本 - 在你掌权的日子, 你的子民都甘心奉献自己; 你的少年人以圣洁为装饰, 如黎明初晓 时的甘露归属你 。
  • 现代标点和合本 - 当你掌权的日子 , 你的民要以圣洁的装饰为衣 , 甘心牺牲自己, 你的民多如清晨的甘露 。
  • 和合本(拼音版) - 当你掌权的日子 , 你的民要以圣洁的妆饰为衣 , 甘心牺牲自己。 你的民多如清晨的甘露 。
  • New International Version - Your troops will be willing on your day of battle. Arrayed in holy splendor, your young men will come to you like dew from the morning’s womb.
  • New International Reader's Version - Your troops will be willing to fight for you on the day of battle. Your young men will be wrapped in holy majesty. They will come to you like the fresh dew that falls early in the morning.
  • English Standard Version - Your people will offer themselves freely on the day of your power, in holy garments; from the womb of the morning, the dew of your youth will be yours.
  • New Living Translation - When you go to war, your people will serve you willingly. You are arrayed in holy garments, and your strength will be renewed each day like the morning dew.
  • Christian Standard Bible - Your people will volunteer on your day of battle. In holy splendor, from the womb of the dawn, the dew of your youth belongs to you.
  • New American Standard Bible - Your people will volunteer freely on the day of Your power; In holy splendor, from the womb of the dawn, Your youth are to You as the dew.
  • New King James Version - Your people shall be volunteers In the day of Your power; In the beauties of holiness, from the womb of the morning, You have the dew of Your youth.
  • Amplified Bible - Your people will offer themselves willingly [to participate in Your battle] in the day of Your power; In the splendor of holiness, from the womb of the dawn, Your young men are to You as the dew.
  • American Standard Version - Thy people offer themselves willingly In the day of thy power, in holy array: Out of the womb of the morning Thou hast the dew of thy youth.
  • King James Version - Thy people shall be willing in the day of thy power, in the beauties of holiness from the womb of the morning: thou hast the dew of thy youth.
  • New English Translation - Your people willingly follow you when you go into battle. On the holy hills at sunrise the dew of your youth belongs to you.
  • World English Bible - Your people offer themselves willingly in the day of your power, in holy array. Out of the womb of the morning, you have the dew of your youth.
  • 新標點和合本 - 當你掌權的日子(或譯:行軍的日子), 你的民要以聖潔的妝飾為衣(或譯:以聖潔為妝飾), 甘心犧牲自己; 你的民多如清晨的甘露(或譯:你少年時光耀如清晨的甘露)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在聖山上 掌權的日子, 你的子民必甘心跟隨 ; 從晨曦初現, 你就有清晨 的甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在聖山上 掌權的日子, 你的子民必甘心跟隨 ; 從晨曦初現, 你就有清晨 的甘露。
  • 當代譯本 - 你跟仇敵作戰的時候, 你的百姓必甘心跟從, 他們衣著聖潔, 如清晨的甘露。
  • 聖經新譯本 - 在你征戰的日子,你的人民都樂意投身; 你的少年人以聖潔為裝飾, 好像清晨的甘露,到你那裡。
  • 呂振中譯本 - 當你的軍隊 出戰 的日子, 你的眾民都甘心樂意地 在聖山上 服役; 從晨曦初現時 你就有了你那青春的朝氣 。
  • 中文標準譯本 - 在你掌權的日子, 你的子民都甘心奉獻自己; 你的少年人以聖潔為裝飾, 如黎明初曉 時的甘露歸屬你 。
  • 現代標點和合本 - 當你掌權的日子 , 你的民要以聖潔的裝飾為衣 , 甘心犧牲自己, 你的民多如清晨的甘露 。
  • 文理和合譯本 - 爾行軍時、爾民必衣聖服、樂心自獻、爾之丁壯、光耀如朝露兮、
  • 文理委辦譯本 - 秉鈞之日、爾之選民、必衣聖服、靡不樂從、爾之冠者、多於朝露兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行軍之日、爾之民飾以聖裝、樂心相從、爾之壯丁多於黎明之露、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 佩德以為飾。共熙光天與化日。爾稟平旦氣。芳露所滋潤。
  • Nueva Versión Internacional - Tus tropas estarán dispuestas el día de la batalla, ordenadas en santa majestad. De las entrañas de la aurora recibirás el rocío de tu juventud.
  • 현대인의 성경 - 주의 능력의 날에 주의 백성이 거룩한 옷을 입고 자진해서 주께 나아갈 것입니다. 그들은 새벽 이슬 같은 주의 청년들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славны и великолепны деяния Его; праведность Его пребудет вечно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au jour où tu ranges tes forces ╵en ordre de bataille , ton peuple est plein d’ardeur et, du sein de l’aurore, dans de saintes parures , tous tes jeunes guerriers ╵se presseront vers toi ╵comme naît la rosée .
  • リビングバイブル - あなたのご威光が輝き渡ると、 民はきよい祭服をまとって、 喜んでやって来るでしょう。 あなたは朝露のように、日々新しい力を帯びられます。
  • Nova Versão Internacional - Quando convocares as tuas tropas, o teu povo se apresentará voluntariamente. Trajando vestes santas, desde o romper da alvorada os teus jovens virão como o orvalho.
  • Hoffnung für alle - Wenn du ein Heer zum Kampf aufstellst, wird dir dein Volk begeistert folgen. Feierlich geschmückt, voll jugendlicher Kraft, stehen dir die Krieger in großer Zahl zur Seite.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่ท่านออกศึก กองทหารของท่านจะเต็มใจอาสาสู้รบ ตั้งแนวรบด้วยพระบารมีศักดิ์สิทธิ์ ท่านจะได้รับหยาดน้ำค้างแห่งวัยฉกรรจ์ จากครรภ์แห่งรุ่งอรุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​ท่าน​จะ​ขันอาสา ใน​วัน​ที่​ท่าน​ต่อสู้​ข้าศึก ท่าน​จะ​ได้​หยาด​น้ำค้าง​แห่ง​วัย​หนุ่ม​จาก​รุ่งอรุณ ณ ภูเขา​อัน​บริสุทธิ์
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:34 - Không một tín hữu nào túng thiếu vì nhiều người bán nhà cửa, ruộng đất
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ê-xê-chi-ên 43:12 - Và đây là luật căn bản của Đền Thờ: Tuyệt đối thánh khiết! Cả đỉnh núi nơi Đền Thờ tọa lạc là thánh. Phải, đây là luật căn bản của Đền Thờ.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
  • Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 96:9 - Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang thánh. Hỡi cả thế giới hãy run sợ trước mặt Ngài.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
圣经
资源
计划
奉献