Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义; 正直人必得见他的面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华是公义的,他喜爱义行, 正直人必得见他的面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华是公义的,他喜爱义行, 正直人必得见他的面。
  • 当代译本 - 因为耶和华是公义的, 祂喜爱公义。 正直的人必见祂的面。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义的行为, 正直的人必得见他的面。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华是公义的,他爱公义; 正直的人必见他的荣面。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义, 正直人必得见他的面。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义, 正直人必得见他的面。
  • New International Version - For the Lord is righteous, he loves justice; the upright will see his face.
  • New International Reader's Version - The Lord always does what is right. So he loves it when people do what is fair. Those who are honest will enjoy his blessing.
  • English Standard Version - For the Lord is righteous; he loves righteous deeds; the upright shall behold his face.
  • New Living Translation - For the righteous Lord loves justice. The virtuous will see his face.
  • The Message - God’s business is putting things right; he loves getting the lines straight, Setting us straight. Once we’re standing tall, we can look him straight in the eye.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is righteous; he loves righteous deeds. The upright will see his face.
  • New American Standard Bible - For the Lord is righteous, He loves righteousness; The upright will see His face.
  • New King James Version - For the Lord is righteous, He loves righteousness; His countenance beholds the upright.
  • Amplified Bible - For the Lord is [absolutely] righteous, He loves righteousness (virtue, morality, justice); The upright shall see His face.
  • American Standard Version - For Jehovah is righteous; he loveth righteousness: The upright shall behold his face.
  • King James Version - For the righteous Lord loveth righteousness; his countenance doth behold the upright.
  • New English Translation - Certainly the Lord is just; he rewards godly deeds; the upright will experience his favor.
  • World English Bible - For Yahweh is righteous. He loves righteousness. The upright shall see his face.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義; 正直人必得見他的面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華是公義的,他喜愛義行, 正直人必得見他的面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華是公義的,他喜愛義行, 正直人必得見他的面。
  • 當代譯本 - 因為耶和華是公義的, 祂喜愛公義。 正直的人必見祂的面。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義的行為, 正直的人必得見他的面。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主至為公義; 他喜愛公義的行為; 正直人必瞻仰他的 聖 容。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華是公義的,他愛公義; 正直的人必見他的榮面。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義, 正直人必得見他的面。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華乃義、且好義行、正人必見其面兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不義兮、秉大公、俯念兮善氓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主公義、喜悅公義、必面向正直之人、 必面向正直之人或作正直之人必瞻仰主之面
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為惡嬰天羅。雷霆作杯羹。
  • Nueva Versión Internacional - Justo es el Señor, y ama la justicia; por eso los íntegros contemplarán su rostro.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로우셔서 의로운 일을 좋아하시니 정직한 자가 그의 얼굴을 보리라.
  • Новый Русский Перевод - Слова Господа – слова чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est un Dieu juste, ╵et il aime les actes ╵accomplis selon la justice. Les hommes droits verront sa face.
  • リビングバイブル - 主は正しく、正義を愛します。 信仰の直ぐな者は、その御顔を拝することができるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor é justo e ama a justiça; os retos verão a sua face.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist zuverlässig und gerecht, deshalb liebt er alle, die sich an das Recht halten und aufrichtig nach seinem Willen leben; sie werden ihn einst schauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชอบธรรม พระองค์ทรงรักความยุติธรรม คนชอบธรรมจะเห็นพระพักตร์พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​ชอบธรรม พระ​องค์​รัก​ความ​ยุติธรรม บรรดา​ผู้​มี​ความ​เที่ยงธรรม​จะ​มอง​เห็น​ใบ​หน้า​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义; 正直人必得见他的面。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华是公义的,他喜爱义行, 正直人必得见他的面。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华是公义的,他喜爱义行, 正直人必得见他的面。
  • 当代译本 - 因为耶和华是公义的, 祂喜爱公义。 正直的人必见祂的面。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义的行为, 正直的人必得见他的面。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华是公义的,他爱公义; 正直的人必见他的荣面。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义, 正直人必得见他的面。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华是公义的,他喜爱公义, 正直人必得见他的面。
  • New International Version - For the Lord is righteous, he loves justice; the upright will see his face.
  • New International Reader's Version - The Lord always does what is right. So he loves it when people do what is fair. Those who are honest will enjoy his blessing.
  • English Standard Version - For the Lord is righteous; he loves righteous deeds; the upright shall behold his face.
  • New Living Translation - For the righteous Lord loves justice. The virtuous will see his face.
  • The Message - God’s business is putting things right; he loves getting the lines straight, Setting us straight. Once we’re standing tall, we can look him straight in the eye.
  • Christian Standard Bible - For the Lord is righteous; he loves righteous deeds. The upright will see his face.
  • New American Standard Bible - For the Lord is righteous, He loves righteousness; The upright will see His face.
  • New King James Version - For the Lord is righteous, He loves righteousness; His countenance beholds the upright.
  • Amplified Bible - For the Lord is [absolutely] righteous, He loves righteousness (virtue, morality, justice); The upright shall see His face.
  • American Standard Version - For Jehovah is righteous; he loveth righteousness: The upright shall behold his face.
  • King James Version - For the righteous Lord loveth righteousness; his countenance doth behold the upright.
  • New English Translation - Certainly the Lord is just; he rewards godly deeds; the upright will experience his favor.
  • World English Bible - For Yahweh is righteous. He loves righteousness. The upright shall see his face.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義; 正直人必得見他的面。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華是公義的,他喜愛義行, 正直人必得見他的面。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華是公義的,他喜愛義行, 正直人必得見他的面。
  • 當代譯本 - 因為耶和華是公義的, 祂喜愛公義。 正直的人必見祂的面。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義的行為, 正直的人必得見他的面。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主至為公義; 他喜愛公義的行為; 正直人必瞻仰他的 聖 容。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華是公義的,他愛公義; 正直的人必見他的榮面。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華是公義的,他喜愛公義, 正直人必得見他的面。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華乃義、且好義行、正人必見其面兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華無不義兮、秉大公、俯念兮善氓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主公義、喜悅公義、必面向正直之人、 必面向正直之人或作正直之人必瞻仰主之面
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為惡嬰天羅。雷霆作杯羹。
  • Nueva Versión Internacional - Justo es el Señor, y ama la justicia; por eso los íntegros contemplarán su rostro.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 의로우셔서 의로운 일을 좋아하시니 정직한 자가 그의 얼굴을 보리라.
  • Новый Русский Перевод - Слова Господа – слова чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обещания Вечного – обещания чистые, как серебро, что очищено в горне, переплавлено семь раз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel est un Dieu juste, ╵et il aime les actes ╵accomplis selon la justice. Les hommes droits verront sa face.
  • リビングバイブル - 主は正しく、正義を愛します。 信仰の直ぐな者は、その御顔を拝することができるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor é justo e ama a justiça; os retos verão a sua face.
  • Hoffnung für alle - Der Herr ist zuverlässig und gerecht, deshalb liebt er alle, die sich an das Recht halten und aufrichtig nach seinem Willen leben; sie werden ihn einst schauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชอบธรรม พระองค์ทรงรักความยุติธรรม คนชอบธรรมจะเห็นพระพักตร์พระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​ความ​ชอบธรรม พระ​องค์​รัก​ความ​ยุติธรรม บรรดา​ผู้​มี​ความ​เที่ยงธรรม​จะ​มอง​เห็น​ใบ​หน้า​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Thi Thiên 7:11 - Đức Chúa Trời là Thẩm Phán công minh. Hằng ngày Ngài nổi giận về tội ác.
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Thi Thiên 33:5 - Chúa ưa điều công minh chính đáng; khắp đất tràn ngập tình thương không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
  • Thi Thiên 5:12 - Vì Chúa ban phước cho người tin kính, lạy Chúa Hằng Hữu; ân huệ Ngài như khiên thuẫn chở che.
  • Thi Thiên 21:6 - Ngài tặng người những ơn phước vĩnh hằng, cho người hân hoan bởi Ngài hiện diện.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Gióp 36:7 - Chúa chăm sóc những người công chính, đặt họ ngồi với bậc quân vương, vào địa vị cao sang bền vững.
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
圣经
资源
计划
奉献