逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mũ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ Ta, và Giu-đa, vương trượng Ta, sẽ tạo nên các vua Ta.
- 新标点和合本 - 基列是我的; 玛拿西是我的; 以法莲是护卫我头的; 犹大是我的杖;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基列是我的, 玛拿西是我的, 以法莲是护卫我头的, 犹大是我的权杖。
- 和合本2010(神版-简体) - 基列是我的, 玛拿西是我的, 以法莲是护卫我头的, 犹大是我的权杖。
- 当代译本 - 基列是我的,玛拿西也是我的, 以法莲是我的头盔, 犹大是我的权杖。
- 圣经新译本 - 基列是我的,玛拿西是我的; 以法莲是我的头盔; 犹大是我的权杖,
- 中文标准译本 - 基列属于我,玛拿西也属于我, 以法莲是我的头盔,犹大是我的权杖。
- 现代标点和合本 - 基列是我的, 玛拿西是我的。 以法莲是护卫我头的, 犹大是我的杖。
- 和合本(拼音版) - 基列是我的, 玛拿西是我的, 以法莲是护卫我头的, 犹大是我的杖,
- New International Version - Gilead is mine, Manasseh is mine; Ephraim is my helmet, Judah is my scepter.
- New International Reader's Version - Gilead belongs to me, and so does the land of Manasseh. Ephraim is the strongest tribe. It is like a helmet for my head. Judah is the royal tribe. It is like a ruler’s scepter.
- English Standard Version - Gilead is mine; Manasseh is mine; Ephraim is my helmet, Judah my scepter.
- New Living Translation - Gilead is mine, and Manasseh, too. Ephraim, my helmet, will produce my warriors, and Judah, my scepter, will produce my kings.
- Christian Standard Bible - Gilead is mine, Manasseh is mine, and Ephraim is my helmet; Judah is my scepter.
- New American Standard Bible - Gilead is Mine, Manasseh is Mine; Ephraim also is the helmet of My head; Judah is My scepter.
- New King James Version - Gilead is Mine; Manasseh is Mine; Ephraim also is the helmet for My head; Judah is My lawgiver.
- Amplified Bible - Gilead is Mine, Manasseh is Mine; Ephraim also is the helmet of My head [My stronghold, My defense]; Judah is My scepter.
- American Standard Version - Gilead is mine; Manasseh is mine; Ephraim also is the defence of my head; Judah is my sceptre.
- King James Version - Gilead is mine; Manasseh is mine; Ephraim also is the strength of mine head; Judah is my lawgiver;
- New English Translation - Gilead belongs to me, as does Manasseh! Ephraim is my helmet, Judah my royal scepter.
- World English Bible - Gilead is mine. Manasseh is mine. Ephraim also is my helmet. Judah is my scepter.
- 新標點和合本 - 基列是我的; 瑪拿西是我的; 以法蓮是護衛我頭的; 猶大是我的杖;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基列是我的, 瑪拿西是我的, 以法蓮是護衛我頭的, 猶大是我的權杖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基列是我的, 瑪拿西是我的, 以法蓮是護衛我頭的, 猶大是我的權杖。
- 當代譯本 - 基列是我的,瑪拿西也是我的, 以法蓮是我的頭盔, 猶大是我的權杖。
- 聖經新譯本 - 基列是我的,瑪拿西是我的; 以法蓮是我的頭盔; 猶大是我的權杖,
- 呂振中譯本 - 基列 是我的; 瑪拿西 是我的; 以法蓮 是我的頭盔; 猶大 是我的指揮棍;
- 中文標準譯本 - 基列屬於我,瑪拿西也屬於我, 以法蓮是我的頭盔,猶大是我的權杖。
- 現代標點和合本 - 基列是我的, 瑪拿西是我的。 以法蓮是護衛我頭的, 猶大是我的杖。
- 文理和合譯本 - 基列屬我、瑪拿西亦屬我、以法蓮為我首鎧、猶大為我杖兮、
- 文理委辦譯本 - 基列馬拿西、咸入我版圖兮、以法蓮若我兜鍪、猶大族為我牧伯兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基列 屬我、 瑪拿西 亦屬我、 以法蓮 乃護我首者、 猶大 乃為我設律法者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大主有命。吾心用樂。將分 隰岑 。將據 疎谷 。
- Nueva Versión Internacional - Mío es Galaad, mío es Manasés; Efraín es mi yelmo y Judá mi cetro.
- 현대인의 성경 - 길르앗이 내 것이요 므낫세도 내 것이며 에브라임은 내 머리의 투구요 유다는 나의 다스리는 지팡이이며
- Новый Русский Перевод - Пусть сократятся его дни, и пусть другой займет его положение .
- Восточный перевод - Пусть сократятся его дни, и пусть другой займёт его положение .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть сократятся его дни, и пусть другой займёт его положение .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть сократятся его дни, и пусть другой займёт его положение .
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu l’a déclaré ╵dans son sanctuaire : ╵« Je triompherai ! Je vais partager Sichem. ╵Je vais mesurer ╵au cordeau ╵le val de Soukkoth.
- リビングバイブル - 「ギルアデとマナセは、 おまえたちに与える、わたしの領地だ。 エフライムは、わたしのかぶと、ユダはわたしの笏。
- Nova Versão Internacional - Gileade me pertence e Manassés também; Efraim é o meu capacete, Judá é o meu cetro.
- Hoffnung für alle - Gott hat in seinem Heiligtum versprochen: »Im Triumph will ich meinem Volk die Gegend um Sichem geben; das Tal von Sukkot will ich ihnen zuteilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเลอาดเป็นของเรา มนัสเสห์เป็นของเรา เอฟราอิมคือหมวกเกราะของเรา ยูดาห์คือคทาของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเลอาดเป็นของเรา และมนัสเสห์เป็นของเรา เอฟราอิมเป็นหมวกเหล็กของเรา ยูดาห์เป็นคทาของเรา
交叉引用
- Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
- Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
- Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
- Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 2:8 - Trong lúc đó, Áp-ne, con Nê-rơ, tướng chỉ huy quân đội Sau-lơ, hộ tống một người con Sau-lơ là Ích-bô-sết chạy qua Ma-ha-na-im.
- 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:17 - Người lẫm liệt như bò đực đầu lòng; với cặp sừng dũng mãnh của bò rừng, người sẽ húc các dân tộc khác chạy đến cuối trời, với hàng muôn người Ép-ra-im, và hằng nghìn người Ma-na-se.”
- 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.