逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
- 新标点和合本 - 神啊,我心坚定; 我口(原文作“荣耀”)要唱诗歌颂!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我心坚定; 我口 要唱诗歌颂!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我心坚定; 我口 要唱诗歌颂!
- 当代译本 - 上帝啊!我心坚定不移, 我要用心灵唱诗歌颂你。
- 圣经新译本 - 神啊!我的心坚定; 我要用我的灵(“灵”或译:“荣耀”或“肝”;与16:9,30:12,57:8同)歌唱和颂赞。
- 中文标准译本 - 神哪,我的心坚定; 我的灵 要唱诗歌颂!
- 现代标点和合本 - 神啊,我心坚定, 我口 要唱诗歌颂!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,我心坚定, 我口 要唱诗歌颂。
- New International Version - My heart, O God, is steadfast; I will sing and make music with all my soul.
- New International Reader's Version - God, my heart feels secure. I will sing and make music to you with all my heart.
- English Standard Version - My heart is steadfast, O God! I will sing and make melody with all my being!
- New Living Translation - My heart is confident in you, O God; no wonder I can sing your praises with all my heart!
- The Message - I’m ready, God, so ready, ready from head to toe. Ready to sing, ready to raise a God-song: “Wake, soul! Wake, lute! Wake up, you sleepyhead sun!”
- Christian Standard Bible - My heart is confident, God; I will sing; I will sing praises with the whole of my being.
- New American Standard Bible - My heart is steadfast, God; I will sing, I will sing praises also with my soul.
- New King James Version - O God, my heart is steadfast; I will sing and give praise, even with my glory.
- Amplified Bible - O God, my heart is steadfast [with confident faith]; I will sing, I will sing praises, even with my soul.
- American Standard Version - My heart is fixed, O God; I will sing, yea, I will sing praises, even with my glory.
- King James Version - O God, my heart is fixed; I will sing and give praise, even with my glory.
- New English Translation - I am determined, O God! I will sing and praise you with my whole heart.
- World English Bible - My heart is steadfast, God. I will sing and I will make music with my soul.
- 新標點和合本 - 神啊,我心堅定; 我口(原文是榮耀)要唱詩歌頌!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我心堅定; 我口 要唱詩歌頌!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我心堅定; 我口 要唱詩歌頌!
- 當代譯本 - 上帝啊!我心堅定不移, 我要用心靈唱詩歌頌你。
- 聖經新譯本 - 神啊!我的心堅定; 我要用我的靈(“靈”或譯:“榮耀”或“肝”;與16:9,30:12,57:8同)歌唱和頌讚。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,我的心堅定; 我要歌頌,我要唱揚, 哦,我的肝 腸 啊,
- 中文標準譯本 - 神哪,我的心堅定; 我的靈 要唱詩歌頌!
- 現代標點和合本 - 神啊,我心堅定, 我口 要唱詩歌頌!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、我心堅定、必以我靈謳歌頌美兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、余志已決、竭余心思、謳歌而頌美之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、我心已定、我靈亦定、我將唱詩、我必歌頌、
- Nueva Versión Internacional - Firme está, oh Dios, mi corazón; ¡voy a cantarte salmos, gloria mía!
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 내가 마음에 확신을 가지게 되었으므로 영혼으로 노래하며 주를 찬양하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Псалом Давида. Боже, Которого я восхваляю, не будь безмолвен,
- Восточный перевод - Всевышний, Которого я восхваляю, не будь безмолвен,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, Которого я восхваляю, не будь безмолвен,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, Которого я восхваляю, не будь безмолвен,
- La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Cantique.
- リビングバイブル - ああ神よ。 賛美が私の口からあふれてきます。 心から喜んで、あなたへの歌をささげましょう。
- Nova Versão Internacional - Meu coração está firme, ó Deus! Cantarei e louvarei, ó Glória minha!
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า จิตใจของข้าพระองค์แน่วแน่ ข้าพระองค์จะขับร้องและบรรเลงดนตรีด้วยสุดจิตสุดใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจข้าพเจ้ามั่นคง โอ พระเจ้า ข้าพเจ้าจะร้องเพลงและร้องสรรเสริญด้วยชีวิตจิตใจ
交叉引用
- Thi Thiên 30:12 - nên con ngợi tôn Ngài, không thể câm nín. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con tạ ơn Ngài mãi mãi!
- Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
- Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
- Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 104:33 - Con sẽ ca ngợi Chúa suốt đời con. Con sẽ chúc tụng Đức Chúa Trời con mãi mãi!
- Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- Thi Thiên 57:9 - Lạy Chúa, con sẽ cảm tạ Chúa giữa toàn dân, chúc tụng Danh Ngài giữa các nước.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
- Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.