Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华(原文作“哈利路亚”。下同)!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,你要称颂耶和华! 哈利路亚 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,你要称颂耶和华! 哈利路亚 !
  • 当代译本 - 愿罪人从地上消逝, 愿恶人荡然无存。 我的心啊,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 愿罪人从世上灭绝, 也不再有恶人存在。 我的心哪!你要称颂耶和华。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 愿罪人从地上被灭尽, 不再有恶人! 我的灵魂哪,你当颂赞耶和华! 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 愿罪人从世上消灭, 愿恶人归于无有。 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 愿罪人从世上消灭, 愿恶人归于无有。 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华 !
  • New International Version - But may sinners vanish from the earth and the wicked be no more. Praise the Lord, my soul. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - But may sinners be gone from the earth. May evil people disappear. I will praise the Lord. Praise the Lord.
  • English Standard Version - Let sinners be consumed from the earth, and let the wicked be no more! Bless the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • New Living Translation - Let all sinners vanish from the face of the earth; let the wicked disappear forever. Let all that I am praise the Lord. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - May sinners vanish from the earth and wicked people be no more. My soul, bless the Lord! Hallelujah!
  • New American Standard Bible - May sinners be removed from the earth And may the wicked be no more. Bless the Lord, my soul. Praise the Lord!
  • New King James Version - May sinners be consumed from the earth, And the wicked be no more. Bless the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • Amplified Bible - Let sinners be consumed from the earth, And let the wicked be no more. Bless and affectionately praise the Lord, O my soul. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - Let sinners be consumed out of the earth. And let the wicked be no more. Bless Jehovah, O my soul. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - Let the sinners be consumed out of the earth, and let the wicked be no more. Bless thou the Lord, O my soul. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - May sinners disappear from the earth, and the wicked vanish! Praise the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • World English Bible - Let sinners be consumed out of the earth. Let the wicked be no more. Bless Yahweh, my soul. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華(原文是哈利路亞;下同)!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,你要稱頌耶和華! 哈利路亞 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,你要稱頌耶和華! 哈利路亞 !
  • 當代譯本 - 願罪人從地上消逝, 願惡人蕩然無存。 我的心啊,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 願罪人從世上滅絕, 也不再有惡人存在。 我的心哪!你要稱頌耶和華。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 願罪人從地上被滅盡; 願惡人永不再有。 我的心哪,你要祝頌永恆主! 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 願罪人從地上被滅盡, 不再有惡人! 我的靈魂哪,你當頌讚耶和華! 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 願罪人從世上消滅, 願惡人歸於無有。 我的心哪,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 願罪人滅於地上、願惡人歸於烏有、我心當頌美耶和華、爾曹其讚揚耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 罪人必杜絕之、作惡者歸於虛無、余之中心、頌美耶和華、爾曹亦當揄揚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪人必消滅於世間、惡人悉歸無有、我心當讚美主、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願彼群小。絕跡地面。掃蕩廓清。不復為患。吁嗟吾魂。可不頌主。芸芸眾生。歡忭鼓舞。
  • Nueva Versión Internacional - Que desaparezcan de la tierra los pecadores; ¡que no existan más los malvados! ¡Alaba, alma mía, al Señor! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그러나 죄인은 땅에서 소멸되고 다시는 악인이 없기를 바라노라. 내 영혼아, 여호와를 찬양하고 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les pécheurs soient ôtés de la terre ! Que les méchants n’existent plus ! Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel ! Oui, louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 神などどうでもいいと思っている罪人たちはみな、 地上から消え去りますように。 しかしこの私は、主をほめたたえます。 ハレルヤ。
  • Nova Versão Internacional - Sejam os pecadores eliminados da terra e deixem de existir os ímpios. Bendiga o Senhor a minha alma! Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Doch wer sich ihm widersetzt, soll nicht mehr weiterleben, ja, die Gottlosen sollen vom Erdboden verschwinden. Ich will den Herrn preisen von ganzem Herzen. Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอให้คนบาปหมดสิ้นไปจากโลก และไม่มีคนชั่วร้ายอีกต่อไป จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​คน​บาป​ถูก​กำจัด​ไป​เสีย​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​อย่า​ให้​มี​พวก​คน​ชั่ว​อีก​เลย โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • 新标点和合本 - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华(原文作“哈利路亚”。下同)!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,你要称颂耶和华! 哈利路亚 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿罪人从世上消灭! 愿恶人归于无有! 我的心哪,你要称颂耶和华! 哈利路亚 !
  • 当代译本 - 愿罪人从地上消逝, 愿恶人荡然无存。 我的心啊,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - 愿罪人从世上灭绝, 也不再有恶人存在。 我的心哪!你要称颂耶和华。 你们要赞美耶和华。
  • 中文标准译本 - 愿罪人从地上被灭尽, 不再有恶人! 我的灵魂哪,你当颂赞耶和华! 哈利路亚!
  • 现代标点和合本 - 愿罪人从世上消灭, 愿恶人归于无有。 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 愿罪人从世上消灭, 愿恶人归于无有。 我的心哪,要称颂耶和华! 你们要赞美耶和华 !
  • New International Version - But may sinners vanish from the earth and the wicked be no more. Praise the Lord, my soul. Praise the Lord.
  • New International Reader's Version - But may sinners be gone from the earth. May evil people disappear. I will praise the Lord. Praise the Lord.
  • English Standard Version - Let sinners be consumed from the earth, and let the wicked be no more! Bless the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • New Living Translation - Let all sinners vanish from the face of the earth; let the wicked disappear forever. Let all that I am praise the Lord. Praise the Lord!
  • Christian Standard Bible - May sinners vanish from the earth and wicked people be no more. My soul, bless the Lord! Hallelujah!
  • New American Standard Bible - May sinners be removed from the earth And may the wicked be no more. Bless the Lord, my soul. Praise the Lord!
  • New King James Version - May sinners be consumed from the earth, And the wicked be no more. Bless the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • Amplified Bible - Let sinners be consumed from the earth, And let the wicked be no more. Bless and affectionately praise the Lord, O my soul. Praise the Lord! (Hallelujah!)
  • American Standard Version - Let sinners be consumed out of the earth. And let the wicked be no more. Bless Jehovah, O my soul. Praise ye Jehovah.
  • King James Version - Let the sinners be consumed out of the earth, and let the wicked be no more. Bless thou the Lord, O my soul. Praise ye the Lord.
  • New English Translation - May sinners disappear from the earth, and the wicked vanish! Praise the Lord, O my soul! Praise the Lord!
  • World English Bible - Let sinners be consumed out of the earth. Let the wicked be no more. Bless Yahweh, my soul. Praise Yah!
  • 新標點和合本 - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華(原文是哈利路亞;下同)!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,你要稱頌耶和華! 哈利路亞 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願罪人從世上消滅! 願惡人歸於無有! 我的心哪,你要稱頌耶和華! 哈利路亞 !
  • 當代譯本 - 願罪人從地上消逝, 願惡人蕩然無存。 我的心啊,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - 願罪人從世上滅絕, 也不再有惡人存在。 我的心哪!你要稱頌耶和華。 你們要讚美耶和華。
  • 呂振中譯本 - 願罪人從地上被滅盡; 願惡人永不再有。 我的心哪,你要祝頌永恆主! 哈利路亞 !
  • 中文標準譯本 - 願罪人從地上被滅盡, 不再有惡人! 我的靈魂哪,你當頌讚耶和華! 哈利路亞!
  • 現代標點和合本 - 願罪人從世上消滅, 願惡人歸於無有。 我的心哪,要稱頌耶和華! 你們要讚美耶和華!
  • 文理和合譯本 - 願罪人滅於地上、願惡人歸於烏有、我心當頌美耶和華、爾曹其讚揚耶和華兮、
  • 文理委辦譯本 - 罪人必杜絕之、作惡者歸於虛無、余之中心、頌美耶和華、爾曹亦當揄揚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 罪人必消滅於世間、惡人悉歸無有、我心當讚美主、阿勒盧亞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願彼群小。絕跡地面。掃蕩廓清。不復為患。吁嗟吾魂。可不頌主。芸芸眾生。歡忭鼓舞。
  • Nueva Versión Internacional - Que desaparezcan de la tierra los pecadores; ¡que no existan más los malvados! ¡Alaba, alma mía, al Señor! ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - 그러나 죄인은 땅에서 소멸되고 다시는 악인이 없기를 바라노라. 내 영혼아, 여호와를 찬양하고 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и съели всю траву в их земле и плоды на их полях.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que les pécheurs soient ôtés de la terre ! Que les méchants n’existent plus ! Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel ! Oui, louez l’Eternel !
  • リビングバイブル - 神などどうでもいいと思っている罪人たちはみな、 地上から消え去りますように。 しかしこの私は、主をほめたたえます。 ハレルヤ。
  • Nova Versão Internacional - Sejam os pecadores eliminados da terra e deixem de existir os ímpios. Bendiga o Senhor a minha alma! Aleluia!
  • Hoffnung für alle - Doch wer sich ihm widersetzt, soll nicht mehr weiterleben, ja, die Gottlosen sollen vom Erdboden verschwinden. Ich will den Herrn preisen von ganzem Herzen. Halleluja – lobt den Herrn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอให้คนบาปหมดสิ้นไปจากโลก และไม่มีคนชั่วร้ายอีกต่อไป จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พวก​คน​บาป​ถูก​กำจัด​ไป​เสีย​จาก​แผ่นดิน​โลก และ​อย่า​ให้​มี​พวก​คน​ชั่ว​อีก​เลย โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Châm Ngôn 2:22 - Nhưng người ác bị dứt khỏi mặt đất, người bất trung cũng sẽ bị nhổ đi.
  • Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
  • Thẩm Phán 5:31 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nguyện mọi kẻ thù của Ngài bị diệt như Si-sê-ra! Còn những người yêu kính Ngài sẽ giống như mặt trời mọc lên rực rỡ!” Sau đó, xứ sở được bình an trong bốn mươi năm.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 68:1 - Xin Đức Chúa Trời vùng dậy, đánh tan thù nghịch. Để bọn người ghét Đức Chúa Trời phải tán loạn.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 59:13 - Xin hủy phá trong cơn thịnh nộ! Xóa bôi họ trên mặt địa cầu! Rồi cho cả thế giới biết rằng Đức Chúa Trời trị vì Gia-cốp.
  • Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
圣经
资源
计划
奉献