逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
- 新标点和合本 - 这都仰望你按时给它食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些都仰望你按时给它们食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些都仰望你按时给它们食物。
- 当代译本 - 它们都倚靠你按时供应食物。
- 圣经新译本 - 这些活物都仰望你, 仰望你按时赐给它们食物。
- 中文标准译本 - 所有这些都仰望你按时赐给它们食物。
- 现代标点和合本 - 这都仰望你按时给它食物。
- 和合本(拼音版) - 这都仰望你按时给它食物。
- New International Version - All creatures look to you to give them their food at the proper time.
- New International Reader's Version - All creatures depend on you to give them their food when they need it.
- English Standard Version - These all look to you, to give them their food in due season.
- New Living Translation - They all depend on you to give them food as they need it.
- Christian Standard Bible - All of them wait for you to give them their food at the right time.
- New American Standard Bible - They all wait for You To give them their food in due season.
- New King James Version - These all wait for You, That You may give them their food in due season.
- Amplified Bible - They all wait for You To give them their food in its appointed season.
- American Standard Version - These wait all for thee, That thou mayest give them their food in due season.
- King James Version - These wait all upon thee; that thou mayest give them their meat in due season.
- New English Translation - All of your creatures wait for you to provide them with food on a regular basis.
- World English Bible - These all wait for you, that you may give them their food in due season.
- 新標點和合本 - 這都仰望你按時給牠食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些都仰望你按時給牠們食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些都仰望你按時給牠們食物。
- 當代譯本 - 牠們都倚靠你按時供應食物。
- 聖經新譯本 - 這些活物都仰望你, 仰望你按時賜給牠們食物。
- 呂振中譯本 - 它們這些活物都仰望着你 按時給牠們食物。
- 中文標準譯本 - 所有這些都仰望你按時賜給牠們食物。
- 現代標點和合本 - 這都仰望你按時給牠食物。
- 文理和合譯本 - 斯皆望爾、依時食之、
- 文理委辦譯本 - 斯皆惟主是賴、隨時主給以食兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆仰賴主、望主隨時賞賜食物、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡屬受造。仰主資生。按時給食。自有權衡。
- Nueva Versión Internacional - Todos ellos esperan de ti que a su tiempo les des su alimento.
- 현대인의 성경 - 이 모든 것들이 주께서 제때에 먹이 주시기를 기다립니다.
- Новый Русский Перевод - Они показали среди них Его чудеса и Его знамения – в земле Хама.
- Восточный перевод - Они показали среди них Его чудеса и Его знамения – в земле Хама.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они показали среди них Его чудеса и Его знамения – в земле Хама.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они показали среди них Его чудеса и Его знамения – в земле Хама.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils comptent sur toi, tous ces êtres, pour recevoir leur nourriture, ╵chacun au moment opportun.
- リビングバイブル - 生き物はみな、 あなたが下さる食物を待っています。
- Nova Versão Internacional - Todos eles dirigem seu olhar a ti, esperando que lhes dês o alimento no tempo certo;
- Hoffnung für alle - Alle deine Geschöpfe warten auf dich, dass du ihnen zur rechten Zeit zu essen gibst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกชีวิตเหล่านี้ชะแง้คอยพระองค์ ให้ประทานอาหารตามกำหนดเวลา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้ขึ้นอยู่กับพระองค์ เพื่อให้อาหารมันตามกาลเวลา
交叉引用
- Gióp 36:31 - Đó là cách Chúa quản trị các nước, Ngài cung cấp lương thực dồi dào.
- Thi Thiên 36:6 - Đức công chính sừng sững non cao, sự xét đoán sâu hơn vực thẳm. Ngài bảo tồn loài người, loài vật, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
- Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
- Lu-ca 12:25 - Trong các con, có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
- Lu-ca 12:26 - Việc nhỏ nhặt đó còn không làm nổi, tại sao các con phải lo âu những việc lớn?
- Lu-ca 12:27 - Hãy xem hoa huệ. Chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ, thế mà giàu có sang trọng như Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng loài hoa đó.
- Lu-ca 12:28 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ sao? Tại sao các con yếu đức tin đến thế?
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.