逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的; 遍地满了你的丰富。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 全地遍满了你所造之物。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 全地遍满了你所造之物。
- 当代译本 - 耶和华啊,你的创造如此繁多! 你用智慧造了这一切, 大地充满了你创造的万物。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你所造的真是众多。 它们都是你用智慧造成的; 全地充满你所造的东西。
- 中文标准译本 - 耶和华啊,你所做的何其多! 你藉着智慧成就了这一切, 大地充满了你的创造;
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 遍地满了你的丰富。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你所造的何其多, 都是你用智慧造成的, 遍地满了你的丰富。
- New International Version - How many are your works, Lord! In wisdom you made them all; the earth is full of your creatures.
- New International Reader's Version - Lord, you have made so many things! How wise you were when you made all of them! The earth is full of your creatures.
- English Standard Version - O Lord, how manifold are your works! In wisdom have you made them all; the earth is full of your creatures.
- New Living Translation - O Lord, what a variety of things you have made! In wisdom you have made them all. The earth is full of your creatures.
- The Message - What a wildly wonderful world, God! You made it all, with Wisdom at your side, made earth overflow with your wonderful creations. Oh, look—the deep, wide sea, brimming with fish past counting, sardines and sharks and salmon. Ships plow those waters, and Leviathan, your pet dragon, romps in them. All the creatures look expectantly to you to give them their meals on time. You come, and they gather around; you open your hand and they eat from it. If you turned your back, they’d die in a minute— Take back your Spirit and they die, revert to original mud; Send out your Spirit and they spring to life— the whole countryside in bloom and blossom.
- Christian Standard Bible - How countless are your works, Lord! In wisdom you have made them all; the earth is full of your creatures.
- New American Standard Bible - Lord, how many are Your works! In wisdom You have made them all; The earth is full of Your possessions.
- New King James Version - O Lord, how manifold are Your works! In wisdom You have made them all. The earth is full of Your possessions—
- Amplified Bible - O Lord, how many and varied are Your works! In wisdom You have made them all; The earth is full of Your riches and Your creatures.
- American Standard Version - O Jehovah, how manifold are thy works! In wisdom hast thou made them all: The earth is full of thy riches.
- King James Version - O Lord, how manifold are thy works! in wisdom hast thou made them all: the earth is full of thy riches.
- New English Translation - How many living things you have made, O Lord! You have exhibited great skill in making all of them; the earth is full of the living things you have made.
- World English Bible - Yahweh, how many are your works! In wisdom, you have made them all. The earth is full of your riches.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的; 遍地滿了你的豐富。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 全地遍滿了你所造之物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 全地遍滿了你所造之物。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你的創造如此繁多! 你用智慧造了這一切, 大地充滿了你創造的萬物。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你所造的真是眾多。 它們都是你用智慧造成的; 全地充滿你所造的東西。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,你所造的何其多呀! 它們都是你用智慧造成的; 大地滿了你所造之物。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊,你所做的何其多! 你藉著智慧成就了這一切, 大地充滿了你的創造;
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你所造的何其多! 都是你用智慧造成的, 遍地滿了你的豐富。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾之造作何其多、皆以智慧而成、寰宇充爾財物兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾之經綸、何其眾著、爾以智慧、創造萬有、爾之恩膏、溥及寰宇兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所造者何其多、悉主以智慧造成、徧地所有之物、盡皆屬主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 巍巍我主。經綸無數。陶鈞萬物。澤被寰宇。
- Nueva Versión Internacional - ¡Oh Señor, cuán numerosas son tus obras! ¡Todas ellas las hiciste con sabiduría! ¡Rebosa la tierra con todas tus criaturas!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 정말 많은 일을 하셨습니다. 주의 지혜로 그 모든 것을 만드셨으니 땅에는 주의 피조물로 가득 찼습니다.
- Новый Русский Перевод - И умножил Бог Свой народ и сделал его сильнее его врагов.
- Восточный перевод - И умножил Всевышний Свой народ и сделал его сильнее его врагов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И умножил Аллах Свой народ и сделал его сильнее его врагов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И умножил Всевышний Свой народ и сделал его сильнее его врагов.
- La Bible du Semeur 2015 - Combien tes œuvres sont nombreuses, ╵ô Eternel, tu as tout fait avec sagesse, la terre est pleine ╵de tout ce que tu as réalisé ;
- リビングバイブル - 主よ。あなたの知恵で、さまざまな営みができ上がり、 地は豊かに満ちあふれています。
- Nova Versão Internacional - Quantas são as tuas obras, Senhor! Fizeste todas elas com sabedoria! A terra está cheia de seres que criaste.
- Hoffnung für alle - O Herr, welch unermessliche Vielfalt zeigen deine Werke! Sie alle sind Zeugen deiner Weisheit, die ganze Erde ist voll von deinen Geschöpfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระราชกิจของพระองค์มากมายนัก! พระองค์ทรงสร้างสรรพสิ่งเหล่านี้ขึ้นโดยพระปัญญา โลกเต็มไปด้วยสิ่งที่ทรงสร้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า งานของพระองค์มากมายอย่างยิ่ง พระองค์สร้างสิ่งทั้งปวงด้วยพระปัญญา แผ่นดินโลกเต็มไปด้วยสิ่งที่พระองค์สร้าง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Châm Ngôn 3:19 - Chúa Hằng Hữu do khôn ngoan sáng tạo đất; và do thông sáng thiết lập trời.
- Châm Ngôn 3:20 - Do tri thức Ngài, biển sâu mở toang, và mây đọng thành sương.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Gióp 5:9 - Chúa làm việc lớn ai lường được. Các việc diệu kỳ, ai đếm cho xuể.
- Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
- Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
- Thi Thiên 107:31 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
- Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
- Thi Thiên 50:10 - Vì tất cả thú rừng thuộc về Ta, cũng như muông thú trên nghìn đồi cao.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
- Sáng Thế Ký 1:24 - Đức Chúa Trời lại phán: “Đất phải có các sinh vật tùy theo loại—gia súc, loài bò sát, và thú rừng mỗi loài tùy theo loại.” Liền có như thế.
- Sáng Thế Ký 1:25 - Đức Chúa Trời tạo ra các loài dã thú tùy theo loại, các loài súc vật tùy theo loại, và các loài bò sát tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
- Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.