逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bình minh chiếu rực, thú rừng lui, kéo nhau về nằm trong hang, động.
- 新标点和合本 - 日头一出,兽便躲避, 卧在洞里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 太阳一出,兽就躲避, 躺卧在洞里。
- 和合本2010(神版-简体) - 太阳一出,兽就躲避, 躺卧在洞里。
- 当代译本 - 太阳升起, 百兽便躲避,卧在洞中,
- 圣经新译本 - 太阳升起的时候, 它们就躲避, 回到自己的洞穴躺卧。
- 中文标准译本 - 太阳升起,它们就退回, 到自己的巢穴里躺卧;
- 现代标点和合本 - 日头一出,兽便躲避, 卧在洞里。
- 和合本(拼音版) - 日头一出,兽便躲避, 卧在洞里。
- New International Version - The sun rises, and they steal away; they return and lie down in their dens.
- New International Reader's Version - The sun rises, and they slip away. They return to their dens and lie down.
- English Standard Version - When the sun rises, they steal away and lie down in their dens.
- New Living Translation - At dawn they slink back into their dens to rest.
- Christian Standard Bible - The sun rises; they go back and lie down in their dens.
- New American Standard Bible - When the sun rises they withdraw, And they lie down in their dens.
- New King James Version - When the sun rises, they gather together And lie down in their dens.
- Amplified Bible - When the sun arises, they withdraw And lie down in their dens.
- American Standard Version - The sun ariseth, they get them away, And lay them down in their dens.
- King James Version - The sun ariseth, they gather themselves together, and lay them down in their dens.
- New English Translation - When the sun rises, they withdraw and sleep in their dens.
- World English Bible - The sun rises, and they steal away, and lie down in their dens.
- 新標點和合本 - 日頭一出,獸便躲避, 臥在洞裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 太陽一出,獸就躲避, 躺臥在洞裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 太陽一出,獸就躲避, 躺臥在洞裏。
- 當代譯本 - 太陽升起, 百獸便躲避,臥在洞中,
- 聖經新譯本 - 太陽升起的時候, 牠們就躲避, 回到自己的洞穴躺臥。
- 呂振中譯本 - 日頭一出,獸便躲避, 偃臥於洞窟中。
- 中文標準譯本 - 太陽升起,牠們就退回, 到自己的巢穴裡躺臥;
- 現代標點和合本 - 日頭一出,獸便躲避, 臥在洞裡。
- 文理和合譯本 - 日出獸藏、偃臥於穴兮、
- 文理委辦譯本 - 日出獸藏、匿身巢穴兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日一出、獸皆藏匿、潛伏洞穴、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 東方既白。遄返其窟。
- Nueva Versión Internacional - Pero al salir el sol se escabullen, y vuelven a echarse en sus guaridas.
- 현대인의 성경 - 해가 돋으면 슬그머니 물러나 굴에 가서 눕고
- Новый Русский Перевод - чтобы он наставлял его приближенных, как хотел, и старейшин его учил мудрости .
- Восточный перевод - чтобы он наставлял его приближённых и старейшин его учил мудрости .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы он наставлял его приближённых и старейшин его учил мудрости .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы он наставлял его приближённых и старейшин его учил мудрости .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais dès que paraît le soleil, ╵ils se retirent pour se coucher dans leurs tanières.
- リビングバイブル - 明け方近く、獣たちはほら穴に引き返して横になり、
- Nova Versão Internacional - mas ao nascer do sol eles se vão e voltam a deitar-se em suas tocas.
- Hoffnung für alle - Sobald aber die Sonne aufgeht, schleichen sie zurück in ihre Schlupfwinkel und legen sich dort nieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอดวงอาทิตย์ขึ้น เหล่าสิงโตลับหาย กลับไปนอนในถ้ำของมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อดวงอาทิตย์ขึ้น พวกมันก็กลับไปนอนในที่ของมัน
交叉引用
- Gióp 24:13 - Có kẻ ác nổi lên chống ánh sáng. Họ không biết hướng cũng không đi trên đường ánh sáng.
- Gióp 24:14 - Buổi sáng, kẻ giết người thức dậy tàn sát người nghèo thiếu; ban đêm, họ trở thành tay trộm cướp.
- Gióp 24:15 - Mắt kẻ dâm loạn trông chờ bóng tối, nói rằng: ‘Nào ai thấy được ta.’ Họ che mặt để không ai biết họ.
- Gióp 24:16 - Tên trộm đột nhập vào nhà ban đêm còn ban ngày thì nằm ngủ. Họ không bao giờ hành động dưới ánh sáng.
- Gióp 24:17 - Đối với họ, đêm tối là bình minh. Vì họ làm bạn với hãi hùng của bóng tối.
- Na-hum 3:17 - Các vệ binh và các tướng sĩ ngươi như đàn châu chấu đậu trên hàng rào trong ngày giá lạnh. Mặt trời vừa mọc lên, chúng đều chạy trốn, Tất cả chúng bay đi và biến mất.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Gióp 37:8 - Lúc ấy, thú rừng rút lui về động và ở trong hang hố của mình.