逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử tơ gầm thét đuổi theo mồi, xin Đức Chúa Trời ban cho thực phẩm.
- 新标点和合本 - 少壮狮子吼叫,要抓食, 向 神寻求食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 少壮狮子吼叫觅食, 向上帝寻求食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 少壮狮子吼叫觅食, 向 神寻求食物。
- 当代译本 - 猛狮吼叫着觅食, 寻找上帝所赐的食物。
- 圣经新译本 - 少壮狮子吼叫觅食, 要寻求从 神而来的食物。
- 中文标准译本 - 少壮狮子吼叫猎食, 寻求来自神的食物。
- 现代标点和合本 - 少壮狮子吼叫要抓食, 向神寻求食物。
- 和合本(拼音版) - 少壮狮子吼叫,要抓食, 向上帝寻求食物。
- New International Version - The lions roar for their prey and seek their food from God.
- New International Reader's Version - The lions roar while they hunt. All their food comes from God.
- English Standard Version - The young lions roar for their prey, seeking their food from God.
- New Living Translation - Then the young lions roar for their prey, stalking the food provided by God.
- Christian Standard Bible - The young lions roar for their prey and seek their food from God.
- New American Standard Bible - The young lions roar for their prey And seek their food from God.
- New King James Version - The young lions roar after their prey, And seek their food from God.
- Amplified Bible - The young lions roar after their prey And seek their food from God.
- American Standard Version - The young lions roar after their prey, And seek their food from God.
- King James Version - The young lions roar after their prey, and seek their meat from God.
- New English Translation - The lions roar for prey, seeking their food from God.
- World English Bible - The young lions roar after their prey, and seek their food from God.
- 新標點和合本 - 少壯獅子吼叫,要抓食, 向神尋求食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 少壯獅子吼叫覓食, 向上帝尋求食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 少壯獅子吼叫覓食, 向 神尋求食物。
- 當代譯本 - 猛獅吼叫著覓食, 尋找上帝所賜的食物。
- 聖經新譯本 - 少壯獅子吼叫覓食, 要尋求從 神而來的食物。
- 呂振中譯本 - 少壯獅子吼叫着、要抓撕可喫的, 向上帝尋求着食物。
- 中文標準譯本 - 少壯獅子吼叫獵食, 尋求來自神的食物。
- 現代標點和合本 - 少壯獅子吼叫要抓食, 向神尋求食物。
- 文理和合譯本 - 稚獅咆哮以攫物、向上帝求食兮、
- 文理委辦譯本 - 稚獅仰首、呼號以覓食、有若祈禱兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小獅吼號、尋覓食物、向天主求食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 獅吼林間。向主求食。
- Nueva Versión Internacional - Los leones rugen, reclamando su presa, exigiendo que Dios les dé su alimento.
- 현대인의 성경 - 젊은 사자가 먹이를 찾아 으르렁거리며 하나님께 양식을 구하다가
- Новый Русский Перевод - Он сделал его господином над своим домом и правителем над всем своим владением,
- Восточный перевод - Он сделал его господином над своим домом и правителем над всем своим владением,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сделал его господином над своим домом и правителем над всем своим владением,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сделал его господином над своим домом и правителем над всем своим владением,
- La Bible du Semeur 2015 - les lionceaux rugissent ╵après leur proie, ils demandent à Dieu ╵leur nourriture .
- リビングバイブル - 若いライオンは、獲物を求めてほえたけります。 しかし、神の助けなしに、 食物にありつくことはありません。
- Nova Versão Internacional - Os leões rugem à procura da presa, buscando de Deus o alimento,
- Hoffnung für alle - Die jungen Löwen brüllen nach Beute; von dir, o Gott, erwarten sie ihre Nahrung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิงโตคำรามหาเหยื่อ ร้องหาอาหารจากพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโตหนุ่มคำรามหาเหยื่อของมัน แสวงหาอาหารจากพระเจ้า
交叉引用
- Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
- Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
- Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
- Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
- Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
- Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
- Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
- Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
- Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
- Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
- Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
- A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
- Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Giô-ên 1:18 - Gia súc gầm rống lên vì đói! Các bầy bò đi lang thang xiêu xẹo vì không còn cỏ để ăn. Các bầy chiên và bầy dê kêu trong đau đớn.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Giô-ên 1:20 - Các thú rừng cũng kêu van với Chúa vì sông suối cạn nguồn, và lửa đã thiêu nuốt đồng cỏ nơi hoang mạc.
- Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,