Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • 新标点和合本 - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 当代译本 - 祂从天上的楼阁降雨在山间, 大地因祂的作为而丰美富饶。
  • 圣经新译本 - 你从自己的楼阁中浇灌群山, 因你所作的事的果效,大地就丰足。
  • 中文标准译本 - 你从你的楼阁浇灌群山; 因你作为的果效,大地就饱足。
  • 现代标点和合本 - 他从楼阁中浇灌山岭, 因他作为的功效地就丰足。
  • 和合本(拼音版) - 他从楼阁中浇灌山岭, 因他作为的功效,地就丰足。
  • New International Version - He waters the mountains from his upper chambers; the land is satisfied by the fruit of his work.
  • New International Reader's Version - The Lord waters the mountains from his palace high in the clouds. The earth is filled with the things he has made.
  • English Standard Version - From your lofty abode you water the mountains; the earth is satisfied with the fruit of your work.
  • New Living Translation - You send rain on the mountains from your heavenly home, and you fill the earth with the fruit of your labor.
  • Christian Standard Bible - He waters the mountains from his palace; the earth is satisfied by the fruit of your labor.
  • New American Standard Bible - He waters the mountains from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of His works.
  • New King James Version - He waters the hills from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of Your works.
  • Amplified Bible - He waters the mountains from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of His works.
  • American Standard Version - He watereth the mountains from his chambers: The earth is filled with the fruit of thy works.
  • King James Version - He watereth the hills from his chambers: the earth is satisfied with the fruit of thy works.
  • New English Translation - He waters the mountains from the upper rooms of his palace; the earth is full of the fruit you cause to grow.
  • World English Bible - He waters the mountains from his rooms. The earth is filled with the fruit of your works.
  • 新標點和合本 - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 當代譯本 - 祂從天上的樓閣降雨在山間, 大地因祂的作為而豐美富饒。
  • 聖經新譯本 - 你從自己的樓閣中澆灌群山, 因你所作的事的果效,大地就豐足。
  • 呂振中譯本 - 你從你的樓閣上澆灌山嶺; 因你所作之事的果效、大地就飽足。
  • 中文標準譯本 - 你從你的樓閣澆灌群山; 因你作為的果效,大地就飽足。
  • 現代標點和合本 - 他從樓閣中澆灌山嶺, 因他作為的功效地就豐足。
  • 文理和合譯本 - 彼自其閣、灌溉山岡、緣其功效、大地饒足兮、
  • 文理委辦譯本 - 主自宮中降雨、灌溉高山、平地結果、充足有餘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從上宮滋潤山岡、因主之作為、地土豐裕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主自高宮。沐山以霖。大地欣欣。結實盈盈。
  • Nueva Versión Internacional - Desde tus altos aposentos riegas las montañas; la tierra se sacia con el fruto de tu trabajo.
  • 현대인의 성경 - 그가 산에 비를 내리시므로 땅에 열매가 가득하다.
  • Новый Русский Перевод - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • La Bible du Semeur 2015 - De tes hautes demeures ╵tu arroses les monts, la terre est rassasiée ╵par l’effet de tes œuvres.
  • リビングバイブル - 神は山々に雨を降り注ぎ、 地を果物の宝庫となさいます。
  • Nova Versão Internacional - Dos teus aposentos celestes regas os montes; sacia-se a terra com o fruto das tuas obras!
  • Hoffnung für alle - Vom Himmel lässt du Regen auf die Berge niedergehen, die Erde versorgst du und schenkst reiche Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรดน้ำภูเขาจากที่ประทับเบื้องบน แผ่นดินโลกอิ่มเอมด้วยผลแห่งพระราชกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รด​น้ำ​บน​ภูเขา​จาก​ที่​พำนัก​เบื้อง​สูง​ของ​พระ​องค์ แผ่นดิน​โลก​ชุ่ม​ฉ่ำ​จาก​ผล​งาน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
  • 新标点和合本 - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从楼阁中浇灌山岭; 因他作为的功效,地就丰足。
  • 当代译本 - 祂从天上的楼阁降雨在山间, 大地因祂的作为而丰美富饶。
  • 圣经新译本 - 你从自己的楼阁中浇灌群山, 因你所作的事的果效,大地就丰足。
  • 中文标准译本 - 你从你的楼阁浇灌群山; 因你作为的果效,大地就饱足。
  • 现代标点和合本 - 他从楼阁中浇灌山岭, 因他作为的功效地就丰足。
  • 和合本(拼音版) - 他从楼阁中浇灌山岭, 因他作为的功效,地就丰足。
  • New International Version - He waters the mountains from his upper chambers; the land is satisfied by the fruit of his work.
  • New International Reader's Version - The Lord waters the mountains from his palace high in the clouds. The earth is filled with the things he has made.
  • English Standard Version - From your lofty abode you water the mountains; the earth is satisfied with the fruit of your work.
  • New Living Translation - You send rain on the mountains from your heavenly home, and you fill the earth with the fruit of your labor.
  • Christian Standard Bible - He waters the mountains from his palace; the earth is satisfied by the fruit of your labor.
  • New American Standard Bible - He waters the mountains from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of His works.
  • New King James Version - He waters the hills from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of Your works.
  • Amplified Bible - He waters the mountains from His upper chambers; The earth is satisfied with the fruit of His works.
  • American Standard Version - He watereth the mountains from his chambers: The earth is filled with the fruit of thy works.
  • King James Version - He watereth the hills from his chambers: the earth is satisfied with the fruit of thy works.
  • New English Translation - He waters the mountains from the upper rooms of his palace; the earth is full of the fruit you cause to grow.
  • World English Bible - He waters the mountains from his rooms. The earth is filled with the fruit of your works.
  • 新標點和合本 - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從樓閣中澆灌山嶺; 因他作為的功效,地就豐足。
  • 當代譯本 - 祂從天上的樓閣降雨在山間, 大地因祂的作為而豐美富饒。
  • 聖經新譯本 - 你從自己的樓閣中澆灌群山, 因你所作的事的果效,大地就豐足。
  • 呂振中譯本 - 你從你的樓閣上澆灌山嶺; 因你所作之事的果效、大地就飽足。
  • 中文標準譯本 - 你從你的樓閣澆灌群山; 因你作為的果效,大地就飽足。
  • 現代標點和合本 - 他從樓閣中澆灌山嶺, 因他作為的功效地就豐足。
  • 文理和合譯本 - 彼自其閣、灌溉山岡、緣其功效、大地饒足兮、
  • 文理委辦譯本 - 主自宮中降雨、灌溉高山、平地結果、充足有餘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主從上宮滋潤山岡、因主之作為、地土豐裕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主自高宮。沐山以霖。大地欣欣。結實盈盈。
  • Nueva Versión Internacional - Desde tus altos aposentos riegas las montañas; la tierra se sacia con el fruto de tu trabajo.
  • 현대인의 성경 - 그가 산에 비를 내리시므로 땅에 열매가 가득하다.
  • Новый Русский Перевод - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то скитались от народа к народу и из царства в царство.
  • La Bible du Semeur 2015 - De tes hautes demeures ╵tu arroses les monts, la terre est rassasiée ╵par l’effet de tes œuvres.
  • リビングバイブル - 神は山々に雨を降り注ぎ、 地を果物の宝庫となさいます。
  • Nova Versão Internacional - Dos teus aposentos celestes regas os montes; sacia-se a terra com o fruto das tuas obras!
  • Hoffnung für alle - Vom Himmel lässt du Regen auf die Berge niedergehen, die Erde versorgst du und schenkst reiche Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงรดน้ำภูเขาจากที่ประทับเบื้องบน แผ่นดินโลกอิ่มเอมด้วยผลแห่งพระราชกิจของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​รด​น้ำ​บน​ภูเขา​จาก​ที่​พำนัก​เบื้อง​สูง​ของ​พระ​องค์ แผ่นดิน​โลก​ชุ่ม​ฉ่ำ​จาก​ผล​งาน​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Gióp 38:37 - Ai đủ trí khôn để đếm các cụm mây? Ai có thể nghiêng đổ các vò nước trên trời,
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 38:25 - Ai đào kênh cho mưa lũ? Ai chỉ đường cho sấm chớp?
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
  • Giê-rê-mi 10:13 - Khi Chúa phán liền có tiếng sấm vang, các tầng trời phủ đầy nước. Ngài khiến mây dâng cao khắp đất. Ngài sai chớp nhoáng, mưa, và gió bão ra từ kho tàng của Ngài.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
圣经
资源
计划
奉献