逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
- 新标点和合本 - 天上的飞鸟在水旁住宿, 在树枝上啼叫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天上的飞鸟在水旁住宿, 在枝干间啼叫。
- 和合本2010(神版-简体) - 天上的飞鸟在水旁住宿, 在枝干间啼叫。
- 当代译本 - 飞鸟也在溪旁栖息, 在树梢上歌唱。
- 圣经新译本 - 天上的飞鸟在水边住宿, 在树枝上鸣叫。
- 中文标准译本 - 天空的飞鸟在水边安居, 在枝叶间啼叫。
- 现代标点和合本 - 天上的飞鸟在水旁住宿, 在树枝上啼叫。
- 和合本(拼音版) - 天上的飞鸟在水旁住宿, 在树枝上啼叫。
- New International Version - The birds of the sky nest by the waters; they sing among the branches.
- New International Reader's Version - The birds in the sky build nests by the waters. They sing among the branches.
- English Standard Version - Beside them the birds of the heavens dwell; they sing among the branches.
- New Living Translation - The birds nest beside the streams and sing among the branches of the trees.
- Christian Standard Bible - The birds of the sky live beside the springs; they make their voices heard among the foliage.
- New American Standard Bible - The birds of the sky dwell beside them; They lift up their voices from among the branches.
- New King James Version - By them the birds of the heavens have their home; They sing among the branches.
- Amplified Bible - Beside them the birds of the heavens have their nests; They lift up their voices and sing among the branches.
- American Standard Version - By them the birds of the heavens have their habitation; They sing among the branches.
- King James Version - By them shall the fowls of the heaven have their habitation, which sing among the branches.
- New English Translation - The birds of the sky live beside them; they chirp among the bushes.
- World English Bible - The birds of the sky nest by them. They sing among the branches.
- 新標點和合本 - 天上的飛鳥在水旁住宿, 在樹枝上啼叫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上的飛鳥在水旁住宿, 在枝幹間啼叫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 天上的飛鳥在水旁住宿, 在枝幹間啼叫。
- 當代譯本 - 飛鳥也在溪旁棲息, 在樹梢上歌唱。
- 聖經新譯本 - 天上的飛鳥在水邊住宿, 在樹枝上鳴叫。
- 呂振中譯本 - 空中的飛鳥在水旁住宿, 在枝條間出聲啼叫。
- 中文標準譯本 - 天空的飛鳥在水邊安居, 在枝葉間啼叫。
- 現代標點和合本 - 天上的飛鳥在水旁住宿, 在樹枝上啼叫。
- 文理和合譯本 - 飛鳥棲於水濱、鳴於樹枝兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼飛鳥、棲於山岡、鳴於樹間兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 空中飛鳥、棲止其旁、和鳴於樹枝之上、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飛鳥來集。巢於其林。相顧而樂。嚶嚶其鳴。
- Nueva Versión Internacional - Las aves del cielo anidan junto a las aguas y cantan entre el follaje.
- 현대인의 성경 - 공중의 새들이 물가에 보금자리를 만들고 나뭇가지에서 노래하는구나.
- Новый Русский Перевод - Когда они были малочисленны и незначительны, и были чужеземцами на этой земле,
- Восточный перевод - Когда они были малочисленны и незначительны и были чужеземцами на этой земле,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они были малочисленны и незначительны и были чужеземцами на этой земле,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они были малочисленны и незначительны и были чужеземцами на этой земле,
- La Bible du Semeur 2015 - Les oiseaux nichent sur leurs rives, et chantent au sein du feuillage.
- リビングバイブル - 鳥は渓流のほとりに巣を作り、 木々のこずえでさえずります。
- Nova Versão Internacional - As aves do céu fazem ninho junto às águas e entre os galhos põem-se a cantar.
- Hoffnung für alle - An ihren Ufern nisten die Vögel, in dichtem Laub singen sie ihre Lieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกจึงสร้างรังริมธารน้ำ และร้องเพลงอยู่กลางแมกไม้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นกในอากาศมีที่อาศัยได้ก็ด้วยน้ำพุ มันพากันส่งเสียงร้องอยู่ตามกิ่งไม้
交叉引用
- Thi Thiên 84:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Vua và Đức Chúa Trời của con! Ngay cả chim sẻ còn được chỗ ấm, chim yến kiếm được nơi làm tổ và đẻ trứng, nuôi con, tại một nơi gần bàn thờ của Chúa.
- Thi Thiên 50:11 - Ta quen biết từng con chim trên các núi, và các loài thú nơi đồng xanh thuộc về Ta.
- Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
- Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
- Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
- Ma-thi-ơ 8:20 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cáo có hang, chim trời có tổ, nhưng Con Người không có chỗ gối đầu!”
- Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
- Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,