Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • 新标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的 神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣服,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华—我的上帝啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华—我的 神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣,
  • 当代译本 - 我的心啊,要称颂耶和华。 我的上帝耶和华啊, 你是多么伟大! 你以尊贵和威严为衣,
  • 圣经新译本 - 我的心哪!你要称颂耶和华; 耶和华我的 神啊!你真伟大; 你以尊荣和威严为衣服。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你当颂赞耶和华! 耶和华我的神哪,你极其伟大, 你以尊荣和威严为衣!
  • 现代标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣服,
  • 和合本(拼音版) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的上帝啊,你为至大。 你以尊荣威严为衣服,
  • New International Version - Praise the Lord, my soul. Lord my God, you are very great; you are clothed with splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. Lord my God, you are very great. You are dressed in glory and majesty.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O my soul! O Lord my God, you are very great! You are clothed with splendor and majesty,
  • New Living Translation - Let all that I am praise the Lord. O Lord my God, how great you are! You are robed with honor and majesty.
  • The Message - O my soul, bless God! God, my God, how great you are! beautifully, gloriously robed, Dressed up in sunshine, and all heaven stretched out for your tent. You built your palace on the ocean deeps, made a chariot out of clouds and took off on wind-wings. You commandeered winds as messengers, appointed fire and flame as ambassadors. You set earth on a firm foundation so that nothing can shake it, ever. You blanketed earth with ocean, covered the mountains with deep waters; Then you roared and the water ran away— your thunder crash put it to flight. Mountains pushed up, valleys spread out in the places you assigned them. You set boundaries between earth and sea; never again will earth be flooded. You started the springs and rivers, sent them flowing among the hills. All the wild animals now drink their fill, wild donkeys quench their thirst. Along the riverbanks the birds build nests, ravens make their voices heard. You water the mountains from your heavenly reservoirs; earth is supplied with plenty of water. You make grass grow for the livestock, hay for the animals that plow the ground.
  • Christian Standard Bible - My soul, bless the Lord! Lord my God, you are very great; you are clothed with majesty and splendor.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, my soul! Lord my God, You are very great; You are clothed with splendor and majesty,
  • New King James Version - Bless the Lord, O my soul! O Lord my God, You are very great: You are clothed with honor and majesty,
  • Amplified Bible - Bless and affectionately praise the Lord, O my soul! O Lord my God, You are very great; You are clothed with splendor and majesty,
  • American Standard Version - Bless Jehovah, O my soul. O Jehovah my God, thou art very great; Thou art clothed with honor and majesty:
  • King James Version - Bless the Lord, O my soul. O Lord my God, thou art very great; thou art clothed with honour and majesty.
  • New English Translation - Praise the Lord, O my soul! O Lord my God, you are magnificent. You are robed in splendor and majesty.
  • World English Bible - Bless Yahweh, my soul. Yahweh, my God, you are very great. You are clothed with honor and majesty.
  • 新標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華-我的神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣服,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華-我的上帝啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華—我的 神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣,
  • 當代譯本 - 我的心啊,要稱頌耶和華。 我的上帝耶和華啊, 你是多麼偉大! 你以尊貴和威嚴為衣,
  • 聖經新譯本 - 我的心哪!你要稱頌耶和華; 耶和華我的 神啊!你真偉大; 你以尊榮和威嚴為衣服。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,你要祝頌永恆主! 永恆主我的上帝啊,你是至大: 你以尊榮和威嚴做服裝;
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你當頌讚耶和華! 耶和華我的神哪,你極其偉大, 你以尊榮和威嚴為衣!
  • 現代標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華我的神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣服,
  • 文理和合譯本 - 我心當頌美耶和華、我上帝耶和華歟、爾為至大、衣以尊榮威嚴兮、
  • 文理委辦譯本 - 我心當頌美耶和華、我之上帝耶和華兮、其大無比、其威赫奕兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心當讚美主、主我之天主至大無倫、衣以尊榮威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吁嗟吾魂。盍不頌主。我主蕩蕩。威耀寰宇。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alaba, alma mía, al Señor! Señor mi Dios, tú eres grandioso; te has revestido de gloria y majestad.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 여호와를 찬양하라! 여호와 나의 하나님이시여, 주는 아주 위대하셔서 위엄과 영광의 옷을 입으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, призывайте Его имя; возвещайте среди народов о Его делах.
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel ! O Eternel, mon Dieu, que tu es grand ! Tu es revêtu de splendeur, ╵et de magnificence,
  • リビングバイブル - 主はすばらしいお方です。 栄誉と尊厳をまとわれたそのお姿は、 なんと威光に満ちていることでしょう。 あなたは、天には星をちりばめ、
  • Nova Versão Internacional - Bendiga o Senhor a minha alma! Ó Senhor, meu Deus, tu és tão grandioso! Estás vestido de majestade e esplendor!
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn preisen von ganzem Herzen. Herr, mein Gott, wie groß bist du! Majestätische Pracht ist dein Festgewand,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ พระองค์ทรงยิ่งใหญ่นัก พระองค์ทรงฉลองพระองค์ด้วยสง่าราศีและพระบารมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​นัก พระ​องค์​ทรง​เครื่อง​ด้วย​ความ​เรืองรอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
  • 新标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的 神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣服,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华—我的上帝啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华—我的 神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣,
  • 当代译本 - 我的心啊,要称颂耶和华。 我的上帝耶和华啊, 你是多么伟大! 你以尊贵和威严为衣,
  • 圣经新译本 - 我的心哪!你要称颂耶和华; 耶和华我的 神啊!你真伟大; 你以尊荣和威严为衣服。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你当颂赞耶和华! 耶和华我的神哪,你极其伟大, 你以尊荣和威严为衣!
  • 现代标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的神啊,你为至大! 你以尊荣威严为衣服,
  • 和合本(拼音版) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 耶和华我的上帝啊,你为至大。 你以尊荣威严为衣服,
  • New International Version - Praise the Lord, my soul. Lord my God, you are very great; you are clothed with splendor and majesty.
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. Lord my God, you are very great. You are dressed in glory and majesty.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O my soul! O Lord my God, you are very great! You are clothed with splendor and majesty,
  • New Living Translation - Let all that I am praise the Lord. O Lord my God, how great you are! You are robed with honor and majesty.
  • The Message - O my soul, bless God! God, my God, how great you are! beautifully, gloriously robed, Dressed up in sunshine, and all heaven stretched out for your tent. You built your palace on the ocean deeps, made a chariot out of clouds and took off on wind-wings. You commandeered winds as messengers, appointed fire and flame as ambassadors. You set earth on a firm foundation so that nothing can shake it, ever. You blanketed earth with ocean, covered the mountains with deep waters; Then you roared and the water ran away— your thunder crash put it to flight. Mountains pushed up, valleys spread out in the places you assigned them. You set boundaries between earth and sea; never again will earth be flooded. You started the springs and rivers, sent them flowing among the hills. All the wild animals now drink their fill, wild donkeys quench their thirst. Along the riverbanks the birds build nests, ravens make their voices heard. You water the mountains from your heavenly reservoirs; earth is supplied with plenty of water. You make grass grow for the livestock, hay for the animals that plow the ground.
  • Christian Standard Bible - My soul, bless the Lord! Lord my God, you are very great; you are clothed with majesty and splendor.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, my soul! Lord my God, You are very great; You are clothed with splendor and majesty,
  • New King James Version - Bless the Lord, O my soul! O Lord my God, You are very great: You are clothed with honor and majesty,
  • Amplified Bible - Bless and affectionately praise the Lord, O my soul! O Lord my God, You are very great; You are clothed with splendor and majesty,
  • American Standard Version - Bless Jehovah, O my soul. O Jehovah my God, thou art very great; Thou art clothed with honor and majesty:
  • King James Version - Bless the Lord, O my soul. O Lord my God, thou art very great; thou art clothed with honour and majesty.
  • New English Translation - Praise the Lord, O my soul! O Lord my God, you are magnificent. You are robed in splendor and majesty.
  • World English Bible - Bless Yahweh, my soul. Yahweh, my God, you are very great. You are clothed with honor and majesty.
  • 新標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華-我的神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣服,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華-我的上帝啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華—我的 神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣,
  • 當代譯本 - 我的心啊,要稱頌耶和華。 我的上帝耶和華啊, 你是多麼偉大! 你以尊貴和威嚴為衣,
  • 聖經新譯本 - 我的心哪!你要稱頌耶和華; 耶和華我的 神啊!你真偉大; 你以尊榮和威嚴為衣服。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,你要祝頌永恆主! 永恆主我的上帝啊,你是至大: 你以尊榮和威嚴做服裝;
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你當頌讚耶和華! 耶和華我的神哪,你極其偉大, 你以尊榮和威嚴為衣!
  • 現代標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 耶和華我的神啊,你為至大! 你以尊榮威嚴為衣服,
  • 文理和合譯本 - 我心當頌美耶和華、我上帝耶和華歟、爾為至大、衣以尊榮威嚴兮、
  • 文理委辦譯本 - 我心當頌美耶和華、我之上帝耶和華兮、其大無比、其威赫奕兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心當讚美主、主我之天主至大無倫、衣以尊榮威嚴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吁嗟吾魂。盍不頌主。我主蕩蕩。威耀寰宇。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Alaba, alma mía, al Señor! Señor mi Dios, tú eres grandioso; te has revestido de gloria y majestad.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 여호와를 찬양하라! 여호와 나의 하나님이시여, 주는 아주 위대하셔서 위엄과 영광의 옷을 입으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Благодарите Господа, призывайте Его имя; возвещайте среди народов о Его делах.
  • Восточный перевод - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Славьте Вечного, призывайте Его имя, возвещайте народам о Его делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel ! O Eternel, mon Dieu, que tu es grand ! Tu es revêtu de splendeur, ╵et de magnificence,
  • リビングバイブル - 主はすばらしいお方です。 栄誉と尊厳をまとわれたそのお姿は、 なんと威光に満ちていることでしょう。 あなたは、天には星をちりばめ、
  • Nova Versão Internacional - Bendiga o Senhor a minha alma! Ó Senhor, meu Deus, tu és tão grandioso! Estás vestido de majestade e esplendor!
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn preisen von ganzem Herzen. Herr, mein Gott, wie groß bist du! Majestätische Pracht ist dein Festgewand,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ พระองค์ทรงยิ่งใหญ่นัก พระองค์ทรงฉลองพระองค์ด้วยสง่าราศีและพระบารมี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่​นัก พระ​องค์​ทรง​เครื่อง​ด้วย​ความ​เรืองรอง​และ​ความ​ยิ่ง​ใหญ่
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Khải Huyền 1:19 - Vậy, hãy ghi chép những việc con vừa thấy và những việc sắp xảy ra.
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
  • Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
  • Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Thi Thiên 96:6 - Vinh dự và uy nghiêm tỏa ra trước Chúa; tuyệt mỹ và hùng mạnh ở nơi thánh Ngài.
  • Thi Thiên 104:35 - Ước gì bọn tội ác bị tiêu diệt khỏi đất; và bóng bọn gian tà biến mất mãi mãi. Hồn ta hỡi, hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu. Hãy hân hoan ngợi tôn Ngài.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献