Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他赦免你一切的罪孽, 医治你一切的疾病。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他赦免你一切的罪孽, 医治你一切的疾病。
  • 当代译本 - 祂赦免你一切的罪恶, 医治你一切的疾病。
  • 圣经新译本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病;
  • 中文标准译本 - 他赦免你一切的罪孽, 治愈你一切的疾病;
  • 现代标点和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • 和合本(拼音版) - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • New International Version - who forgives all your sins and heals all your diseases,
  • New International Reader's Version - He forgives all my sins. He heals all my sicknesses.
  • English Standard Version - who forgives all your iniquity, who heals all your diseases,
  • New Living Translation - He forgives all my sins and heals all my diseases.
  • The Message - He forgives your sins—every one. He heals your diseases—every one. He redeems you from hell—saves your life! He crowns you with love and mercy—a paradise crown. He wraps you in goodness—beauty eternal. He renews your youth—you’re always young in his presence.
  • Christian Standard Bible - He forgives all your iniquity; he heals all your diseases.
  • New American Standard Bible - Who pardons all your guilt, Who heals all your diseases;
  • New King James Version - Who forgives all your iniquities, Who heals all your diseases,
  • Amplified Bible - Who forgives all your sins, Who heals all your diseases;
  • American Standard Version - Who forgiveth all thine iniquities; Who healeth all thy diseases;
  • King James Version - Who forgiveth all thine iniquities; who healeth all thy diseases;
  • New English Translation - He is the one who forgives all your sins, who heals all your diseases,
  • World English Bible - who forgives all your sins, who heals all your diseases,
  • 新標點和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他赦免你一切的罪孽, 醫治你一切的疾病。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他赦免你一切的罪孽, 醫治你一切的疾病。
  • 當代譯本 - 祂赦免你一切的罪惡, 醫治你一切的疾病。
  • 聖經新譯本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病;
  • 呂振中譯本 - 他赦免了你的一切罪孽, 他醫治了你的一切病症,
  • 中文標準譯本 - 他赦免你一切的罪孽, 治癒你一切的疾病;
  • 現代標點和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病。
  • 文理和合譯本 - 彼宥爾諸愆、醫爾諸疾兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼也宥余罪愆、醫余疾病兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主赦免我一切罪愆、醫治我一切疾病、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赦爾諸罪。蘇爾疾苦。
  • Nueva Versión Internacional - Él perdona todos tus pecados y sana todas tus dolencias;
  • 현대인의 성경 - 그가 너의 모든 죄를 용서하시며 너의 모든 병을 고치시고
  • Новый Русский Перевод - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est lui qui pardonne ╵tous tes péchés, c’est lui qui te guérit ╵de toute maladie,
  • リビングバイブル - 主は私の罪をみな赦し、病気を治してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - É ele que perdoa todos os seus pecados e cura todas as suas doenças,
  • Hoffnung für alle - Ja, er vergibt mir meine ganze Schuld und heilt mich von allen Krankheiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงอภัยโทษบาปทั้งหมดของท่าน และทรงรักษาโรคภัยทั้งสิ้นของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยกโทษ​บาป​ทั้ง​ปวง​แก่​ท่าน พระ​องค์​รักษา​โรค​ของ​ท่าน​ทุก​โรค​ให้​หาย​ขาด
交叉引用
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 33:24 - Người Ít-ra-ên sẽ không còn nói: “Chúng tôi bệnh hoạn và yếu đuối,” vì Chúa Hằng Hữu đã tha tội ác cho họ.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ma-thi-ơ 9:5 - Trong hai cách nói: ‘Tội lỗi con đã được tha’ hoặc ‘Hãy đứng dậy và bước đi,’ cách nào dễ hơn?
  • Ma-thi-ơ 9:6 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Con đứng dậy! Đem đệm về nhà!”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
  • 新标点和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他赦免你一切的罪孽, 医治你一切的疾病。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他赦免你一切的罪孽, 医治你一切的疾病。
  • 当代译本 - 祂赦免你一切的罪恶, 医治你一切的疾病。
  • 圣经新译本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病;
  • 中文标准译本 - 他赦免你一切的罪孽, 治愈你一切的疾病;
  • 现代标点和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • 和合本(拼音版) - 他赦免你的一切罪孽, 医治你的一切疾病。
  • New International Version - who forgives all your sins and heals all your diseases,
  • New International Reader's Version - He forgives all my sins. He heals all my sicknesses.
  • English Standard Version - who forgives all your iniquity, who heals all your diseases,
  • New Living Translation - He forgives all my sins and heals all my diseases.
  • The Message - He forgives your sins—every one. He heals your diseases—every one. He redeems you from hell—saves your life! He crowns you with love and mercy—a paradise crown. He wraps you in goodness—beauty eternal. He renews your youth—you’re always young in his presence.
  • Christian Standard Bible - He forgives all your iniquity; he heals all your diseases.
  • New American Standard Bible - Who pardons all your guilt, Who heals all your diseases;
  • New King James Version - Who forgives all your iniquities, Who heals all your diseases,
  • Amplified Bible - Who forgives all your sins, Who heals all your diseases;
  • American Standard Version - Who forgiveth all thine iniquities; Who healeth all thy diseases;
  • King James Version - Who forgiveth all thine iniquities; who healeth all thy diseases;
  • New English Translation - He is the one who forgives all your sins, who heals all your diseases,
  • World English Bible - who forgives all your sins, who heals all your diseases,
  • 新標點和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他赦免你一切的罪孽, 醫治你一切的疾病。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他赦免你一切的罪孽, 醫治你一切的疾病。
  • 當代譯本 - 祂赦免你一切的罪惡, 醫治你一切的疾病。
  • 聖經新譯本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病;
  • 呂振中譯本 - 他赦免了你的一切罪孽, 他醫治了你的一切病症,
  • 中文標準譯本 - 他赦免你一切的罪孽, 治癒你一切的疾病;
  • 現代標點和合本 - 他赦免你的一切罪孽, 醫治你的一切疾病。
  • 文理和合譯本 - 彼宥爾諸愆、醫爾諸疾兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼也宥余罪愆、醫余疾病兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主赦免我一切罪愆、醫治我一切疾病、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 赦爾諸罪。蘇爾疾苦。
  • Nueva Versión Internacional - Él perdona todos tus pecados y sana todas tus dolencias;
  • 현대인의 성경 - 그가 너의 모든 죄를 용서하시며 너의 모든 병을 고치시고
  • Новый Русский Перевод - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и устанавливаешь над водами Свои небесные чертоги. Облака делаешь Своей колесницей, ходишь на крыльях ветра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est lui qui pardonne ╵tous tes péchés, c’est lui qui te guérit ╵de toute maladie,
  • リビングバイブル - 主は私の罪をみな赦し、病気を治してくださいます。
  • Nova Versão Internacional - É ele que perdoa todos os seus pecados e cura todas as suas doenças,
  • Hoffnung für alle - Ja, er vergibt mir meine ganze Schuld und heilt mich von allen Krankheiten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงอภัยโทษบาปทั้งหมดของท่าน และทรงรักษาโรคภัยทั้งสิ้นของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ยกโทษ​บาป​ทั้ง​ปวง​แก่​ท่าน พระ​องค์​รักษา​โรค​ของ​ท่าน​ทุก​โรค​ให้​หาย​ขาด
  • Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
  • Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Thi Thiên 38:5 - Vết thương lòng lở loét thối tha, vì khờ dại đòn roi con chịu.
  • Thi Thiên 38:6 - Con cúi mặt khom mình trong tủi nhục. Phiền muộn ngày đêm rục cõi lòng.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
  • Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Y-sai 33:24 - Người Ít-ra-ên sẽ không còn nói: “Chúng tôi bệnh hoạn và yếu đuối,” vì Chúa Hằng Hữu đã tha tội ác cho họ.
  • Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
  • Ma-thi-ơ 9:3 - Mấy thầy dạy luật nghĩ thầm: “Ông này phạm thượng quá! Không lẽ ông tự cho mình là Đức Chúa Trời sao?”
  • Ma-thi-ơ 9:4 - Chúa Giê-xu đọc được ý tưởng họ, liền hỏi: “Sao các ông nghĩ như thế?
  • Ma-thi-ơ 9:5 - Trong hai cách nói: ‘Tội lỗi con đã được tha’ hoặc ‘Hãy đứng dậy và bước đi,’ cách nào dễ hơn?
  • Ma-thi-ơ 9:6 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Con đứng dậy! Đem đệm về nhà!”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Thi Thiên 107:18 - Họ không thiết ăn uống, đến gần cửa tử vong.
  • Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
  • Thi Thiên 107:20 - Ngài ra lệnh chữa lành bệnh tật, rút khỏi vòm cửa mộ âm u.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Mác 2:5 - Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán bảo người bại: “Con ơi, tội lỗi con được tha rồi!”
  • Dân Số Ký 12:13 - Môi-se kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi! Xin Ngài chữa lành chị con.”
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Mác 2:10 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại:
  • Mác 2:11 - “Con hãy đứng dậy, vác đệm của con về nhà!”
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
  • Thi Thiên 30:2 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, con kêu cầu Chúa, và Ngài chữa lành con.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
圣经
资源
计划
奉献