Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • 新标点和合本 - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 当代译本 - 因为祂知道我们的本源, 顾念我们不过是尘土。
  • 圣经新译本 - 因为他知道我们的本体, 记得我们不过是尘土。
  • 中文标准译本 - 因为他知道我们的本体, 记念我们不过是尘土。
  • 现代标点和合本 - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本(拼音版) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • New International Version - for he knows how we are formed, he remembers that we are dust.
  • New International Reader's Version - He knows what we are made of. He remembers that we are dust.
  • English Standard Version - For he knows our frame; he remembers that we are dust.
  • New Living Translation - For he knows how weak we are; he remembers we are only dust.
  • Christian Standard Bible - For he knows what we are made of, remembering that we are dust.
  • New American Standard Bible - For He Himself knows our form; He is mindful that we are nothing but dust.
  • New King James Version - For He knows our frame; He remembers that we are dust.
  • Amplified Bible - For He knows our [mortal] frame; He remembers that we are [merely] dust.
  • American Standard Version - For he knoweth our frame; He remembereth that we are dust.
  • King James Version - For he knoweth our frame; he remembereth that we are dust.
  • New English Translation - For he knows what we are made of; he realizes we are made of clay.
  • World English Bible - For he knows how we are made. He remembers that we are dust.
  • 新標點和合本 - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 當代譯本 - 因為祂知道我們的本源, 顧念我們不過是塵土。
  • 聖經新譯本 - 因為他知道我們的本體, 記得我們不過是塵土。
  • 呂振中譯本 - 因為他知道我們的體質, 他記得我們不過是塵土。
  • 中文標準譯本 - 因為他知道我們的本體, 記念我們不過是塵土。
  • 現代標點和合本 - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 文理和合譯本 - 蓋知我之體質、念我為塵土兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝摶土為人、永不忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主知我之性情、念我不過塵土、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寬綽惟主。諒我人性。我本泥土。主所陶甄。
  • Nueva Versión Internacional - Él conoce nuestra condición; sabe que somos de barro.
  • 현대인의 성경 - 우리가 어떻게 만들어진 것을 아시며 우리가 먼지에 불과한 존재임을 기억하심이라.
  • Новый Русский Перевод - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • La Bible du Semeur 2015 - il sait de quelle pâte ╵nous sommes façonnés, il tient compte du fait ╵que nous sommes poussière.
  • リビングバイブル - 私たちが土くれにすぎず、
  • Nova Versão Internacional - pois ele sabe do que somos formados; lembra-se de que somos pó.
  • Hoffnung für alle - Denn er weiß, wie vergänglich wir sind; er vergisst nicht, dass wir nur Staub sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงทราบว่าเราถูกสร้างขึ้นมาอย่างไร พระองค์ทรงระลึกว่าเราเป็นธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า กาย​ของ​เรา​เป็น​อย่างไร พระ​องค์​ทราบ​ดี​ว่า เรา​เป็น​เพียง​แค่​ผง​ธุลี
交叉引用
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Gióp 13:25 - Chúa sẽ dày vò một chiếc lá đã bị gió vùi dập sao? Chúa vẫn còn đuổi theo cọng rơm khô sao?
  • Gióp 7:5 - Thân tôi phủ đầy bọ giòi và đất bụi. Da tôi nứt nẻ, ung nhọt chảy mủ.”
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Thi Thiên 78:39 - Vì Chúa nhớ rằng họ là người phàm, như hơi thở thoáng qua, không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • 新标点和合本 - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 当代译本 - 因为祂知道我们的本源, 顾念我们不过是尘土。
  • 圣经新译本 - 因为他知道我们的本体, 记得我们不过是尘土。
  • 中文标准译本 - 因为他知道我们的本体, 记念我们不过是尘土。
  • 现代标点和合本 - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • 和合本(拼音版) - 因为他知道我们的本体, 思念我们不过是尘土。
  • New International Version - for he knows how we are formed, he remembers that we are dust.
  • New International Reader's Version - He knows what we are made of. He remembers that we are dust.
  • English Standard Version - For he knows our frame; he remembers that we are dust.
  • New Living Translation - For he knows how weak we are; he remembers we are only dust.
  • Christian Standard Bible - For he knows what we are made of, remembering that we are dust.
  • New American Standard Bible - For He Himself knows our form; He is mindful that we are nothing but dust.
  • New King James Version - For He knows our frame; He remembers that we are dust.
  • Amplified Bible - For He knows our [mortal] frame; He remembers that we are [merely] dust.
  • American Standard Version - For he knoweth our frame; He remembereth that we are dust.
  • King James Version - For he knoweth our frame; he remembereth that we are dust.
  • New English Translation - For he knows what we are made of; he realizes we are made of clay.
  • World English Bible - For he knows how we are made. He remembers that we are dust.
  • 新標點和合本 - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 當代譯本 - 因為祂知道我們的本源, 顧念我們不過是塵土。
  • 聖經新譯本 - 因為他知道我們的本體, 記得我們不過是塵土。
  • 呂振中譯本 - 因為他知道我們的體質, 他記得我們不過是塵土。
  • 中文標準譯本 - 因為他知道我們的本體, 記念我們不過是塵土。
  • 現代標點和合本 - 因為他知道我們的本體, 思念我們不過是塵土。
  • 文理和合譯本 - 蓋知我之體質、念我為塵土兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝摶土為人、永不忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主知我之性情、念我不過塵土、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 寬綽惟主。諒我人性。我本泥土。主所陶甄。
  • Nueva Versión Internacional - Él conoce nuestra condición; sabe que somos de barro.
  • 현대인의 성경 - 우리가 어떻게 만들어진 것을 아시며 우리가 먼지에 불과한 존재임을 기억하심이라.
  • Новый Русский Перевод - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты растишь траву для скота и зелень на пользу человека, чтобы он производил пищу из земли:
  • La Bible du Semeur 2015 - il sait de quelle pâte ╵nous sommes façonnés, il tient compte du fait ╵que nous sommes poussière.
  • リビングバイブル - 私たちが土くれにすぎず、
  • Nova Versão Internacional - pois ele sabe do que somos formados; lembra-se de que somos pó.
  • Hoffnung für alle - Denn er weiß, wie vergänglich wir sind; er vergisst nicht, dass wir nur Staub sind.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงทราบว่าเราถูกสร้างขึ้นมาอย่างไร พระองค์ทรงระลึกว่าเราเป็นธุลีดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​ทราบ​ว่า กาย​ของ​เรา​เป็น​อย่างไร พระ​องค์​ทราบ​ดี​ว่า เรา​เป็น​เพียง​แค่​ผง​ธุลี
  • Y-sai 29:16 - Sao các ngươi có thể dại dột như thế? Chúa là Thợ Gốm, và hẳn nhiên Ngài vĩ đại hơn các ngươi là đất sét! Có thể nào đồ vật được nặn lại dám nói về người nặn ra nó rằng: “Ông không nặn ra tôi”? Hay một cái bình đất dám nói rằng: “Người thợ gốm tạo ra tôi là dại dột”?
  • Gióp 7:21 - Tại sao Chúa không tha thứ tội con và bỏ qua gian ác của con? Vì con sắp nằm yên trong cát bụi. Khi Chúa tìm, con đã không còn.”
  • Gióp 13:25 - Chúa sẽ dày vò một chiếc lá đã bị gió vùi dập sao? Chúa vẫn còn đuổi theo cọng rơm khô sao?
  • Gióp 7:5 - Thân tôi phủ đầy bọ giòi và đất bụi. Da tôi nứt nẻ, ung nhọt chảy mủ.”
  • Gióp 7:6 - “Ngày của con bay nhanh hơn thoi đưa. Rồi chấm dứt không một niềm hy vọng.
  • Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Thi Thiên 78:39 - Vì Chúa nhớ rằng họ là người phàm, như hơi thở thoáng qua, không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Gióp 10:9 - Xin Chúa nhớ rằng Ngài đã tạo con từ bụi đất— Chúa lại cho con trở về cát bụi sớm như vậy sao?
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
圣经
资源
计划
奉献