逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
- 新标点和合本 - 我如同旷野的鹈鹕; 我好像荒场的鸮鸟。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我如同旷野的鹈鹕, 好像荒地的猫头鹰。
- 和合本2010(神版-简体) - 我如同旷野的鹈鹕, 好像荒地的猫头鹰。
- 当代译本 - 我就像旷野中的鸮鸟, 又像废墟中的猫头鹰。
- 圣经新译本 - 我像旷野的鹈鹕, 又像废墟里的猫头鹰。
- 中文标准译本 - 我像是旷野中的鹈鹕, 又像废墟中的小鸮;
- 现代标点和合本 - 我如同旷野的鹈鹕, 我好像荒场的鸮鸟。
- 和合本(拼音版) - 我如同旷野的鹈鹕, 我好像荒场的鸮鸟。
- New International Version - I am like a desert owl, like an owl among the ruins.
- New International Reader's Version - I’m like a desert owl. I’m like an owl among destroyed buildings.
- English Standard Version - I am like a desert owl of the wilderness, like an owl of the waste places;
- New Living Translation - I am like an owl in the desert, like a little owl in a far-off wilderness.
- Christian Standard Bible - I am like an eagle owl, like a little owl among the ruins.
- New American Standard Bible - I resemble a pelican of the wilderness; I have become like an owl of the ruins.
- New King James Version - I am like a pelican of the wilderness; I am like an owl of the desert.
- Amplified Bible - I am like a [mournful] vulture of the wilderness; I am like a [desolate] owl of the wasteland.
- American Standard Version - I am like a pelican of the wilderness; I am become as an owl of the waste places.
- King James Version - I am like a pelican of the wilderness: I am like an owl of the desert.
- New English Translation - I am like an owl in the wilderness; I am like a screech owl among the ruins.
- World English Bible - I am like a pelican of the wilderness. I have become as an owl of the waste places.
- 新標點和合本 - 我如同曠野的鵜鶘; 我好像荒場的鴞鳥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我如同曠野的鵜鶘, 好像荒地的貓頭鷹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我如同曠野的鵜鶘, 好像荒地的貓頭鷹。
- 當代譯本 - 我就像曠野中的鴞鳥, 又像廢墟中的貓頭鷹。
- 聖經新譯本 - 我像曠野的鵜鶘, 又像廢墟裡的貓頭鷹。
- 呂振中譯本 - 我好比曠野的叫梟, 我如同荒場的鴟鴞。
- 中文標準譯本 - 我像是曠野中的鵜鶘, 又像廢墟中的小鴞;
- 現代標點和合本 - 我如同曠野的鵜鶘, 我好像荒場的鸮鳥。
- 文理和合譯本 - 我如曠野之鵜鶘、荒墟之鴟鴞兮、
- 文理委辦譯本 - 余若鵜鶘、居彼曠野、余若鸕鶿、止於野水兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我如曠野之鵜鶘、又如荒墟之鴟鴞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 形容消瘦盡。長噓更短歎。
- Nueva Versión Internacional - Parezco una lechuza del desierto; soy como un búho entre las ruinas.
- 현대인의 성경 - 나는 광야의 사다새처럼 되었고 황폐한 곳의 부엉이처럼 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Господь творит праведность и правосудие для всех угнетенных.
- Восточный перевод - Вечный творит праведность и правосудие для всех угнетённых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный творит праведность и правосудие для всех угнетённых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный творит праведность и правосудие для всех угнетённых.
- La Bible du Semeur 2015 - A force de gémir, je n’ai que la peau sur les os.
- リビングバイブル - まるで、はるか遠い荒野に住むはげたかや、 仲間からはずれて荒野をさまようふくろうのようです。
- Nova Versão Internacional - Sou como a coruja do deserto , como uma coruja entre as ruínas.
- Hoffnung für alle - Ich bin nur noch Haut und Knochen, mir bleibt nichts als endloses Stöhnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เป็นเช่นนกฮูกในถิ่นกันดาร เป็นเช่นนกฮูกท่ามกลางซากปรักหักพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเป็นเหมือนนกกระทุงในที่กันดาร เหมือนนกเค้าแมวในที่ร้าง
交叉引用
- Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
- Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
- Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
- Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
- Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
- Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
- Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
- Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.