Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • 新标点和合本 - 这都因你的恼恨和忿怒; 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都因你的恼恨和愤怒, 你把我举起,又把我摔下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都因你的恼恨和愤怒, 你把我举起,又把我摔下。
  • 当代译本 - 因为你向我大发烈怒, 把我捡起来扔掉了。
  • 圣经新译本 - 这都是因为你的愤恨和烈怒; 你把我举起来,又把我摔下去。
  • 中文标准译本 - 这都是因你愤怒和震怒的缘故, 是的,你把我举起来,又把我扔下。
  • 现代标点和合本 - 这都因你的恼恨和愤怒。 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • 和合本(拼音版) - 这都因你的恼恨和忿怒; 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • New International Version - because of your great wrath, for you have taken me up and thrown me aside.
  • New International Reader's Version - You were very angry with me. So you picked me up and threw me away.
  • English Standard Version - because of your indignation and anger; for you have taken me up and thrown me down.
  • New Living Translation - because of your anger and wrath. For you have picked me up and thrown me out.
  • Christian Standard Bible - because of your indignation and wrath; for you have picked me up and thrown me aside.
  • New American Standard Bible - Because of Your indignation and Your wrath; For You have lifted me up and thrown me away.
  • New King James Version - Because of Your indignation and Your wrath; For You have lifted me up and cast me away.
  • Amplified Bible - Because of Your indignation and Your wrath, For You have lifted me up and thrown me away.
  • American Standard Version - Because of thine indignation and thy wrath: For thou hast taken me up, and cast me away.
  • King James Version - Because of thine indignation and thy wrath: for thou hast lifted me up, and cast me down.
  • New English Translation - because of your anger and raging fury. Indeed, you pick me up and throw me away.
  • World English Bible - because of your indignation and your wrath; for you have taken me up and thrown me away.
  • 新標點和合本 - 這都因你的惱恨和忿怒; 你把我拾起來,又把我摔下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都因你的惱恨和憤怒, 你把我舉起,又把我摔下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都因你的惱恨和憤怒, 你把我舉起,又把我摔下。
  • 當代譯本 - 因為你向我大發烈怒, 把我撿起來扔掉了。
  • 聖經新譯本 - 這都是因為你的憤恨和烈怒; 你把我舉起來,又把我摔下去。
  • 呂振中譯本 - 這都因了你的惱忿和震怒; 因為你把我舉起,又把我摔下。
  • 中文標準譯本 - 這都是因你憤怒和震怒的緣故, 是的,你把我舉起來,又把我扔下。
  • 現代標點和合本 - 這都因你的惱恨和憤怒。 你把我拾起來,又把我摔下去。
  • 文理和合譯本 - 因爾忿恚震怒、取我而擲之兮、
  • 文理委辦譯本 - 因爾怒我、始則振興、繼則棄予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因主之烈怒盛怒、因主昔曾舉我、今復擲我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 風塵充餱糧。涕淚和水飲。祇緣主震怒。顚沛一何甚。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por tu enojo, por tu indignación, me levantaste para luego arrojarme!
  • 현대인의 성경 - 이것은 주께서 크게 노하셔서 나를 들어 던지셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не в соответствии с нашими грехами поступил Он с нами и не по нашим преступлениям воздал нам.
  • Восточный перевод - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me nourris de cendre ╵au lieu de pain, et ma boisson ╵est mêlée de mes larmes .
  • Nova Versão Internacional - por causa da tua indignação e da tua ira, pois me rejeitaste e me expulsaste para longe de ti.
  • Hoffnung für alle - Ich esse Staub, als wäre es Brot, und in meine Getränke mischen sich Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ พระองค์ได้ทรงยกข้าพระองค์ขึ้นและเหวี่ยงข้าพระองค์ทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​พระ​องค์​ขัดเคือง​และ​กริ้ว​เป็น​ที่​สุด พระ​องค์​จึง​ยก​ตัว​ข้าพเจ้า​ขึ้น​และ​โยน​ทิ้ง​เสีย
交叉引用
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
  • 新标点和合本 - 这都因你的恼恨和忿怒; 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都因你的恼恨和愤怒, 你把我举起,又把我摔下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都因你的恼恨和愤怒, 你把我举起,又把我摔下。
  • 当代译本 - 因为你向我大发烈怒, 把我捡起来扔掉了。
  • 圣经新译本 - 这都是因为你的愤恨和烈怒; 你把我举起来,又把我摔下去。
  • 中文标准译本 - 这都是因你愤怒和震怒的缘故, 是的,你把我举起来,又把我扔下。
  • 现代标点和合本 - 这都因你的恼恨和愤怒。 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • 和合本(拼音版) - 这都因你的恼恨和忿怒; 你把我拾起来,又把我摔下去。
  • New International Version - because of your great wrath, for you have taken me up and thrown me aside.
  • New International Reader's Version - You were very angry with me. So you picked me up and threw me away.
  • English Standard Version - because of your indignation and anger; for you have taken me up and thrown me down.
  • New Living Translation - because of your anger and wrath. For you have picked me up and thrown me out.
  • Christian Standard Bible - because of your indignation and wrath; for you have picked me up and thrown me aside.
  • New American Standard Bible - Because of Your indignation and Your wrath; For You have lifted me up and thrown me away.
  • New King James Version - Because of Your indignation and Your wrath; For You have lifted me up and cast me away.
  • Amplified Bible - Because of Your indignation and Your wrath, For You have lifted me up and thrown me away.
  • American Standard Version - Because of thine indignation and thy wrath: For thou hast taken me up, and cast me away.
  • King James Version - Because of thine indignation and thy wrath: for thou hast lifted me up, and cast me down.
  • New English Translation - because of your anger and raging fury. Indeed, you pick me up and throw me away.
  • World English Bible - because of your indignation and your wrath; for you have taken me up and thrown me away.
  • 新標點和合本 - 這都因你的惱恨和忿怒; 你把我拾起來,又把我摔下去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都因你的惱恨和憤怒, 你把我舉起,又把我摔下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都因你的惱恨和憤怒, 你把我舉起,又把我摔下。
  • 當代譯本 - 因為你向我大發烈怒, 把我撿起來扔掉了。
  • 聖經新譯本 - 這都是因為你的憤恨和烈怒; 你把我舉起來,又把我摔下去。
  • 呂振中譯本 - 這都因了你的惱忿和震怒; 因為你把我舉起,又把我摔下。
  • 中文標準譯本 - 這都是因你憤怒和震怒的緣故, 是的,你把我舉起來,又把我扔下。
  • 現代標點和合本 - 這都因你的惱恨和憤怒。 你把我拾起來,又把我摔下去。
  • 文理和合譯本 - 因爾忿恚震怒、取我而擲之兮、
  • 文理委辦譯本 - 因爾怒我、始則振興、繼則棄予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因主之烈怒盛怒、因主昔曾舉我、今復擲我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 風塵充餱糧。涕淚和水飲。祇緣主震怒。顚沛一何甚。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por tu enojo, por tu indignación, me levantaste para luego arrojarme!
  • 현대인의 성경 - 이것은 주께서 크게 노하셔서 나를 들어 던지셨기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не в соответствии с нашими грехами поступил Он с нами и не по нашим преступлениям воздал нам.
  • Восточный перевод - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поступил с нами не так, как мы того заслуживали, и не по нашим преступлениям Он воздал нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je me nourris de cendre ╵au lieu de pain, et ma boisson ╵est mêlée de mes larmes .
  • Nova Versão Internacional - por causa da tua indignação e da tua ira, pois me rejeitaste e me expulsaste para longe de ti.
  • Hoffnung für alle - Ich esse Staub, als wäre es Brot, und in meine Getränke mischen sich Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ พระองค์ได้ทรงยกข้าพระองค์ขึ้นและเหวี่ยงข้าพระองค์ทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​พระ​องค์​ขัดเคือง​และ​กริ้ว​เป็น​ที่​สุด พระ​องค์​จึง​ยก​ตัว​ข้าพเจ้า​ขึ้น​และ​โยน​ทิ้ง​เสีย
  • Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Ai Ca 3:41 - Hãy đưa lòng và tay chúng ta hướng về Đức Chúa Trời trên trời và nói:
  • Ai Ca 3:42 - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:9 - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 147:6 - Chúa Hằng Hữu nâng cao người khiêm tốn, nhưng đánh ngã người ác xuống đất.
  • Thi Thiên 38:3 - Vì Chúa giận, thân con yếu ớt; do tội con, xương cốt mỏi mòn.
圣经
资源
计划
奉献