Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
101:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要歌唱慈爱和公平; 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我要歌颂你的慈爱和公正, 我要颂赞你。
  • 圣经新译本 - 我要歌唱慈爱和公正; 耶和华啊!我要向你歌颂。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我要歌唱慈爱和公正, 耶和华啊,我要歌颂你!
  • 现代标点和合本 - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂。
  • 和合本(拼音版) - 我要歌唱慈爱和公平; 耶和华啊,我要向你歌颂。
  • New International Version - I will sing of your love and justice; to you, Lord, I will sing praise.
  • New International Reader's Version - I will sing about your love and fairness. Lord, I will sing praise to you.
  • English Standard Version - I will sing of steadfast love and justice; to you, O Lord, I will make music.
  • New Living Translation - I will sing of your love and justice, Lord. I will praise you with songs.
  • The Message - My theme song is God’s love and justice, and I’m singing it right to you, God. I’m finding my way down the road of right living, but how long before you show up? I’m doing the very best I can, and I’m doing it at home, where it counts. I refuse to take a second look at corrupting people and degrading things. I reject made-in-Canaan gods, stay clear of contamination. The crooked in heart keep their distance; I refuse to shake hands with those who plan evil. I put a gag on the gossip who bad-mouths his neighbor; I can’t stand arrogance. But I have my eye on salt-of-the-earth people— they’re the ones I want working with me; Men and women on the straight and narrow— these are the ones I want at my side. But no one who traffics in lies gets a job with me; I have no patience with liars. I’ve rounded up all the wicked like cattle and herded them right out of the country. I purged God’s city of all who make a business of evil.
  • Christian Standard Bible - I will sing of faithful love and justice; I will sing praise to you, Lord.
  • New American Standard Bible - I will sing of mercy and justice; To You, Lord, I will sing praises.
  • New King James Version - I will sing of mercy and justice; To You, O Lord, I will sing praises.
  • Amplified Bible - I will sing of [steadfast] lovingkindness and justice; To You, O Lord, I will sing praises.
  • American Standard Version - I will sing of lovingkindness and justice: Unto thee, O Jehovah, will I sing praises.
  • King James Version - I will sing of mercy and judgment: unto thee, O Lord, will I sing.
  • New English Translation - I will sing about loyalty and justice! To you, O Lord, I will sing praises!
  • World English Bible - I will sing of loving kindness and justice. To you, Yahweh, I will sing praises.
  • 新標點和合本 - 我要歌唱慈愛和公平; 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我要歌頌你的慈愛和公正, 我要頌讚你。
  • 聖經新譯本 - 我要歌唱慈愛和公正; 耶和華啊!我要向你歌頌。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我要歌唱堅愛和公平; 永恆主啊,我要唱揚你。
  • 中文標準譯本 - 我要歌唱慈愛和公正, 耶和華啊,我要歌頌你!
  • 現代標點和合本 - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌。
  • 文理和合譯本 - 我必謳歌慈惠公義、耶和華歟、我歌頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、我歌仁咏義、望爾臨格、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我將歌頌仁慈公義、向主奏樂歌詩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我於天主前。立志為聖賢。吟詠惟仁義。歌誦惟所天。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero cantar al amor y a la justicia: quiero, Señor, cantarte salmos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주의 사랑과 공정함을 노래하고 주께 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Молитва страдальца, когда он удручен и изливает свою жалобу перед Господом.
  • Восточный перевод - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Je veux chanter l’amour ╵et la justice, je te célébrerai ╵par la musique, ╵ô Eternel.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたがどんなに恵み深く 公正なお方であるかを、ほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Cantarei a lealdade e a justiça. A ti, Senhor, cantarei louvores!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Von Gnade und Recht will ich singen; dich, Herr, will ich mit meinem Lied preisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์จะร้องเพลงถึงความรักมั่นคงและความยุติธรรมของพระองค์ ข้าพระองค์จะร้องบทเพลงสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​เป็นธรรม โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.
  • 新标点和合本 - 我要歌唱慈爱和公平; 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂!
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我要歌颂你的慈爱和公正, 我要颂赞你。
  • 圣经新译本 - 我要歌唱慈爱和公正; 耶和华啊!我要向你歌颂。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我要歌唱慈爱和公正, 耶和华啊,我要歌颂你!
  • 现代标点和合本 - 我要歌唱慈爱和公平, 耶和华啊,我要向你歌颂。
  • 和合本(拼音版) - 我要歌唱慈爱和公平; 耶和华啊,我要向你歌颂。
  • New International Version - I will sing of your love and justice; to you, Lord, I will sing praise.
  • New International Reader's Version - I will sing about your love and fairness. Lord, I will sing praise to you.
  • English Standard Version - I will sing of steadfast love and justice; to you, O Lord, I will make music.
  • New Living Translation - I will sing of your love and justice, Lord. I will praise you with songs.
  • The Message - My theme song is God’s love and justice, and I’m singing it right to you, God. I’m finding my way down the road of right living, but how long before you show up? I’m doing the very best I can, and I’m doing it at home, where it counts. I refuse to take a second look at corrupting people and degrading things. I reject made-in-Canaan gods, stay clear of contamination. The crooked in heart keep their distance; I refuse to shake hands with those who plan evil. I put a gag on the gossip who bad-mouths his neighbor; I can’t stand arrogance. But I have my eye on salt-of-the-earth people— they’re the ones I want working with me; Men and women on the straight and narrow— these are the ones I want at my side. But no one who traffics in lies gets a job with me; I have no patience with liars. I’ve rounded up all the wicked like cattle and herded them right out of the country. I purged God’s city of all who make a business of evil.
  • Christian Standard Bible - I will sing of faithful love and justice; I will sing praise to you, Lord.
  • New American Standard Bible - I will sing of mercy and justice; To You, Lord, I will sing praises.
  • New King James Version - I will sing of mercy and justice; To You, O Lord, I will sing praises.
  • Amplified Bible - I will sing of [steadfast] lovingkindness and justice; To You, O Lord, I will sing praises.
  • American Standard Version - I will sing of lovingkindness and justice: Unto thee, O Jehovah, will I sing praises.
  • King James Version - I will sing of mercy and judgment: unto thee, O Lord, will I sing.
  • New English Translation - I will sing about loyalty and justice! To you, O Lord, I will sing praises!
  • World English Bible - I will sing of loving kindness and justice. To you, Yahweh, I will sing praises.
  • 新標點和合本 - 我要歌唱慈愛和公平; 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌!
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我要歌頌你的慈愛和公正, 我要頌讚你。
  • 聖經新譯本 - 我要歌唱慈愛和公正; 耶和華啊!我要向你歌頌。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我要歌唱堅愛和公平; 永恆主啊,我要唱揚你。
  • 中文標準譯本 - 我要歌唱慈愛和公正, 耶和華啊,我要歌頌你!
  • 現代標點和合本 - 我要歌唱慈愛和公平, 耶和華啊,我要向你歌頌。
  • 文理和合譯本 - 我必謳歌慈惠公義、耶和華歟、我歌頌爾兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、我歌仁咏義、望爾臨格、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我將歌頌仁慈公義、向主奏樂歌詩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我於天主前。立志為聖賢。吟詠惟仁義。歌誦惟所天。
  • Nueva Versión Internacional - Quiero cantar al amor y a la justicia: quiero, Señor, cantarte salmos.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 주의 사랑과 공정함을 노래하고 주께 찬양하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Молитва страдальца, когда он удручен и изливает свою жалобу перед Господом.
  • Восточный перевод - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитва страдальца, когда он удручён и изливает свою жалобу перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume de David. Je veux chanter l’amour ╵et la justice, je te célébrerai ╵par la musique, ╵ô Eternel.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたがどんなに恵み深く 公正なお方であるかを、ほめ歌います。
  • Nova Versão Internacional - Cantarei a lealdade e a justiça. A ti, Senhor, cantarei louvores!
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von David. Von Gnade und Recht will ich singen; dich, Herr, will ich mit meinem Lied preisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์จะร้องเพลงถึงความรักมั่นคงและความยุติธรรมของพระองค์ ข้าพระองค์จะร้องบทเพลงสรรเสริญพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ถึง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​เป็นธรรม โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​จะ​บรรเลง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์
  • Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Rô-ma 9:15 - Vì Đức Chúa Trời đã phán dạy Môi-se: “Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.”
  • Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Thi Thiên 103:6 - Chúa Hằng Hữu đem công chính và công lý đến cho người bị áp bức.
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
  • Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献