Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华知道义人的道路; 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 当代译本 - 因为耶和华看顾义人的路, 恶人的路必通向灭亡。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华看顾义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华知道义人的道路, 而恶人的道路却必灭亡。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • New International Version - For the Lord watches over the way of the righteous, but the way of the wicked leads to destruction.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over the lives of godly people. But the lives of sinful people will lead to their death.
  • English Standard Version - for the Lord knows the way of the righteous, but the way of the wicked will perish.
  • New Living Translation - For the Lord watches over the path of the godly, but the path of the wicked leads to destruction.
  • The Message - God charts the road you take. The road they take leads to nowhere.
  • Christian Standard Bible - For the Lord watches over the way of the righteous, but the way of the wicked leads to ruin.
  • New American Standard Bible - For the Lord knows the way of the righteous, But the way of the wicked will perish.
  • New King James Version - For the Lord knows the way of the righteous, But the way of the ungodly shall perish.
  • Amplified Bible - For the Lord knows and fully approves the way of the righteous, But the way of the wicked shall perish.
  • American Standard Version - For Jehovah knoweth the way of the righteous; But the way of the wicked shall perish.
  • King James Version - For the Lord knoweth the way of the righteous: but the way of the ungodly shall perish.
  • New English Translation - Certainly the Lord guards the way of the godly, but the way of the wicked ends in destruction.
  • World English Bible - For Yahweh knows the way of the righteous, but the way of the wicked shall perish.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華知道義人的道路; 惡人的道路卻必滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 當代譯本 - 因為耶和華看顧義人的路, 惡人的路必通向滅亡。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華看顧義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主知照義人的道路; 惡人的道路必滅沒。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華知道義人的道路, 而惡人的道路卻必滅亡。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 文理和合譯本 - 義者之途、為耶和華所識、惡者之途、終必泯滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、作善者悅納、不善者喪亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主喜悅善人之道、惡人之道、必至滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主識善人。無道終滅裂。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor cuida el camino de los justos, mas la senda de los malos lleva a la perdición.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람의 길은 여호와께서 지키시나 악인의 길은 파멸에 이를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui car l’Eternel prend en compte ╵la voie suivie par les justes  ; mais le sentier des méchants ╵les mène à la ruine.
  • リビングバイブル - 主はご自分に従う人の行く道を、 守ってくださいますが、 神に背く者の行き着く先は滅びです。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor aprova o caminho dos justos, mas o caminho dos ímpios leva à destruição!
  • Hoffnung für alle - Der Herr wacht über den Weg aller Menschen, die nach seinem Wort leben. Doch wer sich ihm trotzig verschließt, der läuft in sein Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดูแลทางของคนชอบธรรม แต่ทางของคนชั่วจะพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทราบ​ทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม ส่วน​ทาง​ของ​คน​ชั่ว​ร้าย​จะ​พินาศ
交叉引用
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Châm Ngôn 14:12 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 37:21 - Người ác mượn mà không bao giờ trả, nhưng người tin kính rộng lòng cho không.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华知道义人的道路; 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 当代译本 - 因为耶和华看顾义人的路, 恶人的路必通向灭亡。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华看顾义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华知道义人的道路, 而恶人的道路却必灭亡。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华知道义人的道路, 恶人的道路却必灭亡。
  • New International Version - For the Lord watches over the way of the righteous, but the way of the wicked leads to destruction.
  • New International Reader's Version - The Lord watches over the lives of godly people. But the lives of sinful people will lead to their death.
  • English Standard Version - for the Lord knows the way of the righteous, but the way of the wicked will perish.
  • New Living Translation - For the Lord watches over the path of the godly, but the path of the wicked leads to destruction.
  • The Message - God charts the road you take. The road they take leads to nowhere.
  • Christian Standard Bible - For the Lord watches over the way of the righteous, but the way of the wicked leads to ruin.
  • New American Standard Bible - For the Lord knows the way of the righteous, But the way of the wicked will perish.
  • New King James Version - For the Lord knows the way of the righteous, But the way of the ungodly shall perish.
  • Amplified Bible - For the Lord knows and fully approves the way of the righteous, But the way of the wicked shall perish.
  • American Standard Version - For Jehovah knoweth the way of the righteous; But the way of the wicked shall perish.
  • King James Version - For the Lord knoweth the way of the righteous: but the way of the ungodly shall perish.
  • New English Translation - Certainly the Lord guards the way of the godly, but the way of the wicked ends in destruction.
  • World English Bible - For Yahweh knows the way of the righteous, but the way of the wicked shall perish.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華知道義人的道路; 惡人的道路卻必滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 當代譯本 - 因為耶和華看顧義人的路, 惡人的路必通向滅亡。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華看顧義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主知照義人的道路; 惡人的道路必滅沒。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華知道義人的道路, 而惡人的道路卻必滅亡。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華知道義人的道路, 惡人的道路卻必滅亡。
  • 文理和合譯本 - 義者之途、為耶和華所識、惡者之途、終必泯滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、作善者悅納、不善者喪亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主喜悅善人之道、惡人之道、必至滅亡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主識善人。無道終滅裂。
  • Nueva Versión Internacional - Porque el Señor cuida el camino de los justos, mas la senda de los malos lleva a la perdición.
  • 현대인의 성경 - 의로운 사람의 길은 여호와께서 지키시나 악인의 길은 파멸에 이를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный охраняет путь праведных, а путь нечестивых погибнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui car l’Eternel prend en compte ╵la voie suivie par les justes  ; mais le sentier des méchants ╵les mène à la ruine.
  • リビングバイブル - 主はご自分に従う人の行く道を、 守ってくださいますが、 神に背く者の行き着く先は滅びです。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor aprova o caminho dos justos, mas o caminho dos ímpios leva à destruição!
  • Hoffnung für alle - Der Herr wacht über den Weg aller Menschen, die nach seinem Wort leben. Doch wer sich ihm trotzig verschließt, der läuft in sein Verderben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดูแลทางของคนชอบธรรม แต่ทางของคนชั่วจะพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทราบ​ทาง​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม ส่วน​ทาง​ของ​คน​ชั่ว​ร้าย​จะ​พินาศ
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 9:6 - Kẻ thù con mãi mãi điêu linh; thị thành hoang phế, ký ức về chúng cũng phôi pha.
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
  • Châm Ngôn 14:12 - Con đường bạn chọn có vẻ phải, nhưng cuối nẻo đường là hố diệt vong.
  • Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Thi Thiên 37:18 - Chúa Hằng Hữu biết số ngày người thiện lành, Ngài cho họ cơ nghiệp vĩnh cửu.
  • Thi Thiên 37:19 - Trong ngày tai họa họ không héo hắt; giữa nạn đói kém vẫn no đủ.
  • Thi Thiên 37:20 - Nhưng người ác sẽ hư mất. Những kẻ thù của Chúa Hằng Hữu sẽ như hoa ngoài đồng— chúng sẽ tàn rụi và tan như mây khói.
  • Thi Thiên 37:21 - Người ác mượn mà không bao giờ trả, nhưng người tin kính rộng lòng cho không.
  • Thi Thiên 37:22 - Ai được Chúa Hằng Hữu ban phước sẽ thừa hưởng đất đai; Còn Ngài nguyền rủa ai thì nấy họ sẽ bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 37:23 - Chúa Hằng Hữu xếp đặt bước đi của người tin kính, Ngài ưa thích đường lối người.
  • Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
  • Châm Ngôn 15:9 - Đường người ác bị Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng người theo đường công chính được Chúa yêu thương.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
圣经
资源
计划
奉献