Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • 新标点和合本 - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要责备傲慢人,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要责备傲慢人,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 当代译本 - 不要责备嘲讽者,免得他恨你; 要责备智者,他必爱你。
  • 圣经新译本 - 你不要责备好讥笑人的, 免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 中文标准译本 - 不要责备讥讽者,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 现代标点和合本 - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本(拼音版) - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • New International Version - Do not rebuke mockers or they will hate you; rebuke the wise and they will love you.
  • New International Reader's Version - Don’t warn those who make fun of others, or they will hate you. Warn those who are wise, and they will love you.
  • English Standard Version - Do not reprove a scoffer, or he will hate you; reprove a wise man, and he will love you.
  • New Living Translation - So don’t bother correcting mockers; they will only hate you. But correct the wise, and they will love you.
  • Christian Standard Bible - Don’t rebuke a mocker, or he will hate you; rebuke the wise, and he will love you.
  • New American Standard Bible - Do not rebuke a scoffer, or he will hate you; Rebuke a wise person and he will love you.
  • New King James Version - Do not correct a scoffer, lest he hate you; Rebuke a wise man, and he will love you.
  • Amplified Bible - Do not correct a scoffer [who foolishly ridicules and takes no responsibility for his error] or he will hate you; Correct a wise man [who learns from his error], and he will love you.
  • American Standard Version - Reprove not a scoffer, lest he hate thee: Reprove a wise man, and he will love thee.
  • King James Version - Reprove not a scorner, lest he hate thee: rebuke a wise man, and he will love thee.
  • New English Translation - Do not reprove a mocker or he will hate you; reprove a wise person and he will love you.
  • World English Bible - Don’t reprove a scoffer, lest he hate you. Reprove a wise person, and he will love you.
  • 新標點和合本 - 不要責備褻慢人,恐怕他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要責備傲慢人,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要責備傲慢人,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 當代譯本 - 不要責備嘲諷者,免得他恨你; 要責備智者,他必愛你。
  • 聖經新譯本 - 你不要責備好譏笑人的, 免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 呂振中譯本 - 不要勸責褻慢人,免得他恨你: 要勸責智慧人,他必愛你。
  • 中文標準譯本 - 不要責備譏諷者,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 現代標點和合本 - 不要責備褻慢人,恐怕他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 文理和合譯本 - 勿責侮慢者、恐其憾爾、宜責智慧者、彼乃愛爾、
  • 文理委辦譯本 - 規諫侮慢者、必為所憾、勸勉智慧者、可蒙其愛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿規勸侮慢者、恐彼憾爾、若規勸智慧者、則必愛爾、
  • Nueva Versión Internacional - No reprendas al insolente, no sea que acabe por odiarte; reprende al sabio, y te amará.
  • 현대인의 성경 - 거만한 사람을 책망하지 말아라. 그가 너를 미워할 것이다. 너는 오히려 지혜 있는 자를 책망하라. 그러면 그가 너를 사랑할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne reprends donc pas le moqueur, ╵car il te haïra ; si tu reprends un sage, ╵il t’en aimera davantage.
  • Nova Versão Internacional - Não repreenda o zombador, caso contrário ele o odiará; repreenda o sábio, e ele o amará.
  • Hoffnung für alle - Darum weise nie einen Spötter zurecht, sonst hasst er dich. Ermahne lieber einen verständigen Menschen, denn er wird dich dafür lieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปว่ากล่าวคนชอบเยาะเย้ย ไม่อย่างนั้นเขาจะเกลียดชังเจ้า จงตักเตือนคนฉลาด แล้วเขาจะรักเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​คน​เย้ยหยัน เพราะ​เขา​จะ​เกลียด​เจ้า จง​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​คน​ที่​มี​สติ​ปัญญา แล้ว​เขา​จะ​รัก​เจ้า
交叉引用
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 1 Các Vua 1:32 - Vua truyền: “Gọi Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, và Bê-na-gia con Giê-hô-gia-đa vào đây.” Khi họ vào,
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 1:23 - Cận thần của vua báo: “Tiên tri Na-than xin gặp vua.” Na-than vào, phủ phục cúi chào cung kính.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • Châm Ngôn 23:9 - Đừng tốn công nói với người dại, vì hắn sẽ khinh thường lời khôn ngoan của con.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • 新标点和合本 - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要责备傲慢人,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要责备傲慢人,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 当代译本 - 不要责备嘲讽者,免得他恨你; 要责备智者,他必爱你。
  • 圣经新译本 - 你不要责备好讥笑人的, 免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 中文标准译本 - 不要责备讥讽者,免得他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 现代标点和合本 - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • 和合本(拼音版) - 不要责备亵慢人,恐怕他恨你; 要责备智慧人,他必爱你。
  • New International Version - Do not rebuke mockers or they will hate you; rebuke the wise and they will love you.
  • New International Reader's Version - Don’t warn those who make fun of others, or they will hate you. Warn those who are wise, and they will love you.
  • English Standard Version - Do not reprove a scoffer, or he will hate you; reprove a wise man, and he will love you.
  • New Living Translation - So don’t bother correcting mockers; they will only hate you. But correct the wise, and they will love you.
  • Christian Standard Bible - Don’t rebuke a mocker, or he will hate you; rebuke the wise, and he will love you.
  • New American Standard Bible - Do not rebuke a scoffer, or he will hate you; Rebuke a wise person and he will love you.
  • New King James Version - Do not correct a scoffer, lest he hate you; Rebuke a wise man, and he will love you.
  • Amplified Bible - Do not correct a scoffer [who foolishly ridicules and takes no responsibility for his error] or he will hate you; Correct a wise man [who learns from his error], and he will love you.
  • American Standard Version - Reprove not a scoffer, lest he hate thee: Reprove a wise man, and he will love thee.
  • King James Version - Reprove not a scorner, lest he hate thee: rebuke a wise man, and he will love thee.
  • New English Translation - Do not reprove a mocker or he will hate you; reprove a wise person and he will love you.
  • World English Bible - Don’t reprove a scoffer, lest he hate you. Reprove a wise person, and he will love you.
  • 新標點和合本 - 不要責備褻慢人,恐怕他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要責備傲慢人,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要責備傲慢人,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 當代譯本 - 不要責備嘲諷者,免得他恨你; 要責備智者,他必愛你。
  • 聖經新譯本 - 你不要責備好譏笑人的, 免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 呂振中譯本 - 不要勸責褻慢人,免得他恨你: 要勸責智慧人,他必愛你。
  • 中文標準譯本 - 不要責備譏諷者,免得他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 現代標點和合本 - 不要責備褻慢人,恐怕他恨你; 要責備智慧人,他必愛你。
  • 文理和合譯本 - 勿責侮慢者、恐其憾爾、宜責智慧者、彼乃愛爾、
  • 文理委辦譯本 - 規諫侮慢者、必為所憾、勸勉智慧者、可蒙其愛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿規勸侮慢者、恐彼憾爾、若規勸智慧者、則必愛爾、
  • Nueva Versión Internacional - No reprendas al insolente, no sea que acabe por odiarte; reprende al sabio, y te amará.
  • 현대인의 성경 - 거만한 사람을 책망하지 말아라. 그가 너를 미워할 것이다. 너는 오히려 지혜 있는 자를 책망하라. 그러면 그가 너를 사랑할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обличай глумливого, чтобы он тебя не возненавидел; обличай мудреца, и он возлюбит тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne reprends donc pas le moqueur, ╵car il te haïra ; si tu reprends un sage, ╵il t’en aimera davantage.
  • Nova Versão Internacional - Não repreenda o zombador, caso contrário ele o odiará; repreenda o sábio, e ele o amará.
  • Hoffnung für alle - Darum weise nie einen Spötter zurecht, sonst hasst er dich. Ermahne lieber einen verständigen Menschen, denn er wird dich dafür lieben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปว่ากล่าวคนชอบเยาะเย้ย ไม่อย่างนั้นเขาจะเกลียดชังเจ้า จงตักเตือนคนฉลาด แล้วเขาจะรักเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​คน​เย้ยหยัน เพราะ​เขา​จะ​เกลียด​เจ้า จง​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​คน​ที่​มี​สติ​ปัญญา แล้ว​เขา​จะ​รัก​เจ้า
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 1 Các Vua 1:32 - Vua truyền: “Gọi Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, và Bê-na-gia con Giê-hô-gia-đa vào đây.” Khi họ vào,
  • 1 Các Vua 22:8 - Vua Ít-ra-ên trả lời Giô-sa-phát: “Có một người có thể cầu hỏi Chúa Hằng Hữu cho chúng ta tên là Mi-chê, con Giêm-la, nhưng tôi ghét hắn lắm. Vì chẳng nói lời tiên tri tốt nào cho tôi, chỉ toàn là điều xấu.” Giô-sa-phát nói: “Xin vua đừng nói thế! Hãy nghe thử ông ấy sẽ nói gì.”
  • 1 Các Vua 1:23 - Cận thần của vua báo: “Tiên tri Na-than xin gặp vua.” Na-than vào, phủ phục cúi chào cung kính.
  • Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
  • Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
  • Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
  • 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 12:14 - Tuy nhiên, vì vua đã tạo cơ hội cho kẻ thù xúc phạm Danh Chúa, nên đứa bé vừa sinh phải chết.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Châm Ngôn 15:12 - Người nhạo báng không đến gần người khôn, vì sợ phải nghe lời quở trách.
  • Châm Ngôn 23:9 - Đừng tốn công nói với người dại, vì hắn sẽ khinh thường lời khôn ngoan của con.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Châm Ngôn 13:18 - Khước từ kỷ luật gây ra bần cùng nhục nhã; ai đón nhận khiển trách sẽ thấy ngày quang vinh.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
圣经
资源
计划
奉献