Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • 新标点和合本 - 有聪明的,以为明显, 得知识的,以为正直。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人看为正确, 有知识的,都以为正直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人看为正确, 有知识的,都以为正直。
  • 当代译本 - 我的话,智者明白,哲士认同。
  • 圣经新译本 - 我的话对明理的人,都是对的; 对得着知识的人,都是正直的。
  • 中文标准译本 - 对有悟性的人,它们全都坦诚; 对寻得知识的人,它们全都正直。
  • 现代标点和合本 - 有聪明的以为明显, 得知识的以为正直。
  • 和合本(拼音版) - 有聪明的以为明显, 得知识的以为正直。
  • New International Version - To the discerning all of them are right; they are upright to those who have found knowledge.
  • New International Reader's Version - To those who have understanding, all my words are right. To those who have found knowledge, they are true.
  • English Standard Version - They are all straight to him who understands, and right to those who find knowledge.
  • New Living Translation - My words are plain to anyone with understanding, clear to those with knowledge.
  • Christian Standard Bible - All of them are clear to the perceptive, and right to those who discover knowledge.
  • New American Standard Bible - They are all straightforward to him who understands, And right to those who find knowledge.
  • New King James Version - They are all plain to him who understands, And right to those who find knowledge.
  • Amplified Bible - They are all straightforward to him who understands [with an open and willing mind], And right to those who find knowledge and live by it.
  • American Standard Version - They are all plain to him that understandeth, And right to them that find knowledge.
  • King James Version - They are all plain to him that understandeth, and right to them that find knowledge.
  • New English Translation - All of them are clear to the discerning and upright to those who find knowledge.
  • World English Bible - They are all plain to him who understands, right to those who find knowledge.
  • 新標點和合本 - 有聰明的,以為明顯, 得知識的,以為正直。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人看為正確, 有知識的,都以為正直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人看為正確, 有知識的,都以為正直。
  • 當代譯本 - 我的話,智者明白,哲士認同。
  • 聖經新譯本 - 我的話對明理的人,都是對的; 對得著知識的人,都是正直的。
  • 呂振中譯本 - 明達的人都看為對, 尋得知識的人都以為正直。
  • 中文標準譯本 - 對有悟性的人,它們全都坦誠; 對尋得知識的人,它們全都正直。
  • 現代標點和合本 - 有聰明的以為明顯, 得知識的以為正直。
  • 文理和合譯本 - 通達者以為明晰、有識者以為正直、
  • 文理委辦譯本 - 知者必以我言為然、明者必以我言為宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡智者必以為明、凡得知識者必以為正、
  • Nueva Versión Internacional - Son claras para los entendidos, e irreprochables para los sabios.
  • 현대인의 성경 - 내 말은 어느 정도의 분별력이나 지식을 가진 자라면 누구나 다 밝히 알 수 있는 평범한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все они верны для разумных и справедливы для тех, кто обрел знание.
  • Восточный перевод - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • La Bible du Semeur 2015 - elles sont toutes justes ╵pour qui comprend les choses, elles sont droites ╵pour qui trouve la connaissance.
  • リビングバイブル - 聞く気があれば、だれにでもすぐわかること、
  • Nova Versão Internacional - Para os que têm discernimento, são todas claras, e retas para os que têm conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Meine Worte sind klar und deutlich für jeden, der sie verstehen will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพูดของเราตรงไปตรงมาสำหรับผู้มีความเข้าใจ และถูกทำนองคลองธรรมสำหรับผู้มีความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​คำ​พูด​ที่​ตรง​สำหรับ​ผู้​หยั่งรู้ และ​ถูกต้อง​สำหรับ​บรรดา​ผู้​มี​ความรู้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Châm Ngôn 17:24 - Người khôn sáng đeo đuổi khôn ngoan, mắt người dại nhìn chân trời góc bể.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người thông sáng hiểu ra ngay, người tri thức chấp nhận liền.
  • 新标点和合本 - 有聪明的,以为明显, 得知识的,以为正直。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明人看为正确, 有知识的,都以为正直。
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明人看为正确, 有知识的,都以为正直。
  • 当代译本 - 我的话,智者明白,哲士认同。
  • 圣经新译本 - 我的话对明理的人,都是对的; 对得着知识的人,都是正直的。
  • 中文标准译本 - 对有悟性的人,它们全都坦诚; 对寻得知识的人,它们全都正直。
  • 现代标点和合本 - 有聪明的以为明显, 得知识的以为正直。
  • 和合本(拼音版) - 有聪明的以为明显, 得知识的以为正直。
  • New International Version - To the discerning all of them are right; they are upright to those who have found knowledge.
  • New International Reader's Version - To those who have understanding, all my words are right. To those who have found knowledge, they are true.
  • English Standard Version - They are all straight to him who understands, and right to those who find knowledge.
  • New Living Translation - My words are plain to anyone with understanding, clear to those with knowledge.
  • Christian Standard Bible - All of them are clear to the perceptive, and right to those who discover knowledge.
  • New American Standard Bible - They are all straightforward to him who understands, And right to those who find knowledge.
  • New King James Version - They are all plain to him who understands, And right to those who find knowledge.
  • Amplified Bible - They are all straightforward to him who understands [with an open and willing mind], And right to those who find knowledge and live by it.
  • American Standard Version - They are all plain to him that understandeth, And right to them that find knowledge.
  • King James Version - They are all plain to him that understandeth, and right to them that find knowledge.
  • New English Translation - All of them are clear to the discerning and upright to those who find knowledge.
  • World English Bible - They are all plain to him who understands, right to those who find knowledge.
  • 新標點和合本 - 有聰明的,以為明顯, 得知識的,以為正直。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明人看為正確, 有知識的,都以為正直。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明人看為正確, 有知識的,都以為正直。
  • 當代譯本 - 我的話,智者明白,哲士認同。
  • 聖經新譯本 - 我的話對明理的人,都是對的; 對得著知識的人,都是正直的。
  • 呂振中譯本 - 明達的人都看為對, 尋得知識的人都以為正直。
  • 中文標準譯本 - 對有悟性的人,它們全都坦誠; 對尋得知識的人,它們全都正直。
  • 現代標點和合本 - 有聰明的以為明顯, 得知識的以為正直。
  • 文理和合譯本 - 通達者以為明晰、有識者以為正直、
  • 文理委辦譯本 - 知者必以我言為然、明者必以我言為宜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡智者必以為明、凡得知識者必以為正、
  • Nueva Versión Internacional - Son claras para los entendidos, e irreprochables para los sabios.
  • 현대인의 성경 - 내 말은 어느 정도의 분별력이나 지식을 가진 자라면 누구나 다 밝히 알 수 있는 평범한 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все они верны для разумных и справедливы для тех, кто обрел знание.
  • Восточный перевод - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все они открыты для разумных и доступны для тех, кто обрёл знание.
  • La Bible du Semeur 2015 - elles sont toutes justes ╵pour qui comprend les choses, elles sont droites ╵pour qui trouve la connaissance.
  • リビングバイブル - 聞く気があれば、だれにでもすぐわかること、
  • Nova Versão Internacional - Para os que têm discernimento, são todas claras, e retas para os que têm conhecimento.
  • Hoffnung für alle - Meine Worte sind klar und deutlich für jeden, der sie verstehen will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพูดของเราตรงไปตรงมาสำหรับผู้มีความเข้าใจ และถูกทำนองคลองธรรมสำหรับผู้มีความรู้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​คำ​พูด​ที่​ตรง​สำหรับ​ผู้​หยั่งรู้ และ​ถูกต้อง​สำหรับ​บรรดา​ผู้​มี​ความรู้
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Mi-ca 2:7 - Hỡi con cháu của Ít-ra-ên, các ngươi có thể nói thế này sao? “Thần Chúa Hằng Hữu bị giới hạn! Ngài làm những việc này sao?” Nhưng lời Ta không giúp ích cho người đi theo đường chính trực hay sao?
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Thi Thiên 25:13 - Người sẽ sống đời mình trong hưng thịnh. Con cháu người sẽ thừa hưởng đất đai.
  • Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
  • Châm Ngôn 18:15 - Lòng người thận trọng đón nhận tri thức. Tai người khôn ngoan tìm kiếm hiểu biết.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
  • Châm Ngôn 15:24 - Đường sống của người khôn dẫn lên cao; lánh xa âm phủ ở dưới thấp.
  • Châm Ngôn 17:24 - Người khôn sáng đeo đuổi khôn ngoan, mắt người dại nhìn chân trời góc bể.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Châm Ngôn 14:6 - Người nhạo báng kiếm khôn ngoan mà chẳng gặp, người sáng suốt tiếp nhận tri thức cách dễ dàng.
圣经
资源
计划
奉献