Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • 新标点和合本 - 我的口要发出真理; 我的嘴憎恶邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的口要发出真理, 我的嘴唇憎恶邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的口要发出真理, 我的嘴唇憎恶邪恶。
  • 当代译本 - 我的口传扬真理, 我的嘴憎恨邪恶。
  • 圣经新译本 - 我的口要论述真理, 我的嘴唇厌恶邪恶。
  • 中文标准译本 - 我的唇齿述说真理, 我的嘴唇憎恨邪恶。
  • 现代标点和合本 - 我的口要发出真理, 我的嘴憎恶邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 我的口要发出真理, 我的嘴憎恶邪恶。
  • New International Version - My mouth speaks what is true, for my lips detest wickedness.
  • New International Reader's Version - My mouth speaks what is true. My lips hate evil.
  • English Standard Version - for my mouth will utter truth; wickedness is an abomination to my lips.
  • New Living Translation - for I speak the truth and detest every kind of deception.
  • Christian Standard Bible - For my mouth tells the truth, and wickedness is detestable to my lips.
  • New American Standard Bible - For my mouth will proclaim truth; And wickedness is an abomination to my lips.
  • New King James Version - For my mouth will speak truth; Wickedness is an abomination to my lips.
  • Amplified Bible - For my mouth will utter truth, And wickedness is repulsive and loathsome to my lips.
  • American Standard Version - For my mouth shall utter truth; And wickedness is an abomination to my lips.
  • King James Version - For my mouth shall speak truth; and wickedness is an abomination to my lips.
  • New English Translation - For my mouth speaks truth, and my lips hate wickedness.
  • World English Bible - For my mouth speaks truth. Wickedness is an abomination to my lips.
  • 新標點和合本 - 我的口要發出真理; 我的嘴憎惡邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的口要發出真理, 我的嘴唇憎惡邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的口要發出真理, 我的嘴唇憎惡邪惡。
  • 當代譯本 - 我的口傳揚真理, 我的嘴憎恨邪惡。
  • 聖經新譯本 - 我的口要論述真理, 我的嘴唇厭惡邪惡。
  • 呂振中譯本 - 因為我的口要表揚真理; 我嘴脣厭惡的是邪惡。
  • 中文標準譯本 - 我的唇齒述說真理, 我的嘴唇憎恨邪惡。
  • 現代標點和合本 - 我的口要發出真理, 我的嘴憎惡邪惡。
  • 文理和合譯本 - 我口出真誠、我脣絕邪惡、
  • 文理委辦譯本 - 我口所述、真實是尚、凡諸妄言、我痛疾之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口述真實、我唇惡詐偽、
  • Nueva Versión Internacional - Mi boca expresará la verdad, pues mis labios detestan la mentira.
  • 현대인의 성경 - 내가 진실을 말하는 것은 내 입술이 악을 미워하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой язык изречет истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, ma bouche proférera ╵la vérité, le mal fait horreur à mes lèvres,
  • Nova Versão Internacional - Minha boca fala a verdade, pois a maldade causa repulsa aos meus lábios.
  • Hoffnung für alle - Ich halte mich immer an die Wahrheit, denn gottloses Gerede ist mir zuwider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเรากล่าวความจริง ริมฝีปากของเราชิงชังความชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ปาก​ของ​เรา​พูด​ความ​จริง ปาก​ของ​เรา​รังเกียจ​สิ่ง​ชั่วร้าย
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Châm Ngôn 29:27 - Người ngay ghét việc gian tà; người gian ghen ghét việc làm của người ngay.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Gióp 36:4 - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - miệng ta truyền chân lý, môi ta ghét gian tà.
  • 新标点和合本 - 我的口要发出真理; 我的嘴憎恶邪恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的口要发出真理, 我的嘴唇憎恶邪恶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的口要发出真理, 我的嘴唇憎恶邪恶。
  • 当代译本 - 我的口传扬真理, 我的嘴憎恨邪恶。
  • 圣经新译本 - 我的口要论述真理, 我的嘴唇厌恶邪恶。
  • 中文标准译本 - 我的唇齿述说真理, 我的嘴唇憎恨邪恶。
  • 现代标点和合本 - 我的口要发出真理, 我的嘴憎恶邪恶。
  • 和合本(拼音版) - 我的口要发出真理, 我的嘴憎恶邪恶。
  • New International Version - My mouth speaks what is true, for my lips detest wickedness.
  • New International Reader's Version - My mouth speaks what is true. My lips hate evil.
  • English Standard Version - for my mouth will utter truth; wickedness is an abomination to my lips.
  • New Living Translation - for I speak the truth and detest every kind of deception.
  • Christian Standard Bible - For my mouth tells the truth, and wickedness is detestable to my lips.
  • New American Standard Bible - For my mouth will proclaim truth; And wickedness is an abomination to my lips.
  • New King James Version - For my mouth will speak truth; Wickedness is an abomination to my lips.
  • Amplified Bible - For my mouth will utter truth, And wickedness is repulsive and loathsome to my lips.
  • American Standard Version - For my mouth shall utter truth; And wickedness is an abomination to my lips.
  • King James Version - For my mouth shall speak truth; and wickedness is an abomination to my lips.
  • New English Translation - For my mouth speaks truth, and my lips hate wickedness.
  • World English Bible - For my mouth speaks truth. Wickedness is an abomination to my lips.
  • 新標點和合本 - 我的口要發出真理; 我的嘴憎惡邪惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的口要發出真理, 我的嘴唇憎惡邪惡。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的口要發出真理, 我的嘴唇憎惡邪惡。
  • 當代譯本 - 我的口傳揚真理, 我的嘴憎恨邪惡。
  • 聖經新譯本 - 我的口要論述真理, 我的嘴唇厭惡邪惡。
  • 呂振中譯本 - 因為我的口要表揚真理; 我嘴脣厭惡的是邪惡。
  • 中文標準譯本 - 我的唇齒述說真理, 我的嘴唇憎恨邪惡。
  • 現代標點和合本 - 我的口要發出真理, 我的嘴憎惡邪惡。
  • 文理和合譯本 - 我口出真誠、我脣絕邪惡、
  • 文理委辦譯本 - 我口所述、真實是尚、凡諸妄言、我痛疾之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口述真實、我唇惡詐偽、
  • Nueva Versión Internacional - Mi boca expresará la verdad, pues mis labios detestan la mentira.
  • 현대인의 성경 - 내가 진실을 말하는 것은 내 입술이 악을 미워하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Мой язык изречет истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой язык изречёт истину, ведь нечестие мерзко моим устам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, ma bouche proférera ╵la vérité, le mal fait horreur à mes lèvres,
  • Nova Versão Internacional - Minha boca fala a verdade, pois a maldade causa repulsa aos meus lábios.
  • Hoffnung für alle - Ich halte mich immer an die Wahrheit, denn gottloses Gerede ist mir zuwider.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของเรากล่าวความจริง ริมฝีปากของเราชิงชังความชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า ปาก​ของ​เรา​พูด​ความ​จริง ปาก​ของ​เรา​รังเกียจ​สิ่ง​ชั่วร้าย
  • Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Châm Ngôn 29:27 - Người ngay ghét việc gian tà; người gian ghen ghét việc làm của người ngay.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Giăng 17:17 - Xin Cha dùng chân lý thánh hóa họ. Lời Cha chính là chân lý.
  • Gióp 36:4 - Tôi chỉ dùng những lời chân thật, vì tôi là người tri thức đang ở với ông.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
圣经
资源
计划
奉献