逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- 新标点和合本 - 得罪我的,却害了自己的性命; 恨恶我的,都喜爱死亡。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 得罪我的,害了自己的生命, 凡恨恶我的,喜爱死亡。”
- 和合本2010(神版-简体) - 得罪我的,害了自己的生命, 凡恨恶我的,喜爱死亡。”
- 当代译本 - 没找到我就是害自己; 憎恨我就是喜爱死亡。”
- 圣经新译本 - 得罪我的,是伤害自己; 凡是恨恶我的,就是喜爱死亡。”
- 中文标准译本 - 错过我的 ,就伤害自己的灵魂; 所有恨我的,都喜爱死亡。”
- 现代标点和合本 - 得罪我的却害了自己的性命, 恨恶我的都喜爱死亡。”
- 和合本(拼音版) - 得罪我的,却害了自己的性命; 恨恶我的,都喜爱死亡。”
- New International Version - But those who fail to find me harm themselves; all who hate me love death.”
- New International Reader's Version - But those who don’t find me harm only themselves. Everyone who hates me loves death.”
- English Standard Version - but he who fails to find me injures himself; all who hate me love death.”
- New Living Translation - But those who miss me injure themselves. All who hate me love death.”
- Christian Standard Bible - but the one who misses me harms himself; all who hate me love death.”
- New American Standard Bible - But one who sins against me injures himself; All those who hate me love death.”
- New King James Version - But he who sins against me wrongs his own soul; All those who hate me love death.”
- Amplified Bible - But he who fails to find me or sins against me injures himself; All those who hate me love and court death.”
- American Standard Version - But he that sinneth against me wrongeth his own soul: All they that hate me love death.
- King James Version - But he that sinneth against me wrongeth his own soul: all they that hate me love death.
- New English Translation - But the one who does not find me brings harm to himself; all who hate me love death.”
- World English Bible - But he who sins against me wrongs his own soul. All those who hate me love death.”
- 新標點和合本 - 得罪我的,卻害了自己的性命; 恨惡我的,都喜愛死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 得罪我的,害了自己的生命, 凡恨惡我的,喜愛死亡。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 得罪我的,害了自己的生命, 凡恨惡我的,喜愛死亡。」
- 當代譯本 - 沒找到我就是害自己; 憎恨我就是喜愛死亡。」
- 聖經新譯本 - 得罪我的,是傷害自己; 凡是恨惡我的,就是喜愛死亡。”
- 呂振中譯本 - 沒尋得我的、卻害了自己; 凡恨惡我的、就是喜愛死亡。』
- 中文標準譯本 - 錯過我的 ,就傷害自己的靈魂; 所有恨我的,都喜愛死亡。」
- 現代標點和合本 - 得罪我的卻害了自己的性命, 恨惡我的都喜愛死亡。」
- 文理和合譯本 - 失我者乃戕己命、憾我者咸愛死亡、
- 文理委辦譯本 - 違我者徒害己命、憾我者自取死亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 失我者害己命、凡憾我者即愛死亡、
- Nueva Versión Internacional - Quien me rechaza se perjudica a sí mismo; quien me aborrece, ama la muerte».
- 현대인의 성경 - 그러나 나를 얻지 못하는 자는 자기 자신을 해치는 자이며 나를 미워하는 자는 죽음을 사랑하는 자이다.”
- Новый Русский Перевод - Но тот, кто упустит меня, повредит себе; все ненавидящие меня любят смерть».
- Восточный перевод - Но тот, кто упустит меня, повредит себе; все ненавидящие меня любят смерть».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но тот, кто упустит меня, повредит себе; все ненавидящие меня любят смерть».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но тот, кто упустит меня, повредит себе; все ненавидящие меня любят смерть».
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il se fait tort à lui-même, ╵celui qui me désobéit : tous ceux qui me haïssent ╵aiment la mort. »
- リビングバイブル - しかしわたしを見失う人は、自分をだめにする。 わたしの忠告を退ける人は死を愛しているのだ。」
- Nova Versão Internacional - Mas aquele que de mim se afasta, a si mesmo se agride; todos os que me odeiam amam a morte”.
- Hoffnung für alle - Wer mich aber verachtet, der zerstört sein Leben; wer mich hasst, der liebt den Tod.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนผู้ที่พลาดจากเราก็ทำร้ายตัวเอง ทุกคนที่เกลียดเราก็รักความตาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่กระทำผิดต่อเราก็ทำร้ายตนเอง ทุกคนที่เกลียดชังเราก็รักความตาย”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
- Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
- Châm Ngôn 21:6 - Gia tài xây dựng bằng lưỡi dối trá, như hơi nước mau tan, như cạm bẫy tử thần.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
- Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
- Châm Ngôn 5:23 - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
- Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
- Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
- Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
- Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
- Châm Ngôn 15:32 - Ai khước từ khuyên răn, ghét chính linh hồn mình; người nghe lời sửa dạy sẽ trở nên thông sáng.