逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- 新标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶; 那骄傲、狂妄,并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
- 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
- 当代译本 - 敬畏耶和华就当憎恨邪恶, 我憎恨骄傲、狂妄、恶道和谎言。
- 圣经新译本 - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 骄傲、狂妄、邪恶的行为、 乖谬的口,我都恨恶。
- 中文标准译本 - 敬畏耶和华就是憎恨邪恶; 我憎恨高慢、骄傲、邪恶的道路和荒谬的口。
- 现代标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶, 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
- 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华,在乎恨恶邪恶。 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
- New International Version - To fear the Lord is to hate evil; I hate pride and arrogance, evil behavior and perverse speech.
- New International Reader's Version - To have respect for the Lord is to hate evil. I hate pride and bragging. I hate evil ways and twisted words.
- English Standard Version - The fear of the Lord is hatred of evil. Pride and arrogance and the way of evil and perverted speech I hate.
- New Living Translation - All who fear the Lord will hate evil. Therefore, I hate pride and arrogance, corruption and perverse speech.
- Christian Standard Bible - To fear the Lord is to hate evil. I hate arrogant pride, evil conduct, and perverse speech.
- New American Standard Bible - The fear of the Lord is to hate evil; Pride, arrogance, the evil way, And the perverted mouth, I hate.
- New King James Version - The fear of the Lord is to hate evil; Pride and arrogance and the evil way And the perverse mouth I hate.
- Amplified Bible - The [reverent] fear and worshipful awe of the Lord includes the hatred of evil; Pride and arrogance and the evil way, And the perverted mouth, I hate.
- American Standard Version - The fear of Jehovah is to hate evil: Pride, and arrogancy, and the evil way, And the perverse mouth, do I hate.
- King James Version - The fear of the Lord is to hate evil: pride, and arrogancy, and the evil way, and the froward mouth, do I hate.
- New English Translation - The fear of the Lord is to hate evil; I hate arrogant pride and the evil way and perverse utterances.
- World English Bible - The fear of Yahweh is to hate evil. I hate pride, arrogance, the evil way, and the perverse mouth.
- 新標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡; 那驕傲、狂妄,並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
- 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
- 當代譯本 - 敬畏耶和華就當憎恨邪惡, 我憎恨驕傲、狂妄、惡道和謊言。
- 聖經新譯本 - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 驕傲、狂妄、邪惡的行為、 乖謬的口,我都恨惡。
- 呂振中譯本 - 敬畏永恆主便是恨惡壞事; 驕慢、狂傲、壞事的路、乖張的口、 我都恨惡。)
- 中文標準譯本 - 敬畏耶和華就是憎恨邪惡; 我憎恨高慢、驕傲、邪惡的道路和荒謬的口。
- 現代標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡, 那驕傲、狂妄並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
- 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、在於惡惡、驕慢狂妄、惡行謬口、我皆惡之、
- 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華者、疾惡而弗為、志傲行暴者、皆我所深惡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主即惡惡也、驕傲、狂妄、邪道、乖謬之口、皆我所厭惡、
- Nueva Versión Internacional - Quien teme al Señor aborrece lo malo; yo aborrezco el orgullo y la arrogancia, la mala conducta y el lenguaje perverso.
- 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 악을 미워하는 것이다. 나는 교만과 거만과 악한 행실과 거짓된 입술을 미워한다.
- Новый Русский Перевод - Страх перед Господом заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
- Восточный перевод - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on craint l’Eternel, ╵on déteste le mal. Je déteste l’orgueil, ╵la suffisance, ╵la conduite mauvaise et la bouche menteuse.
- リビングバイブル - 主をないがしろにしないで尊ぶ人は、 悪いことがきらいです。 知恵のある人はみな、 傲慢や腐敗やごまかしをきらいます。
- Nova Versão Internacional - Temer o Senhor é odiar o mal; odeio o orgulho e a arrogância, o mau comportamento e o falar perverso.
- Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat, der hasst das Böse. Ich verachte Stolz und Hochmut, ein Leben voller Bosheit und Lüge ist mir ein Gräuel!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าคือการเกลียดชังความชั่ว เราชิงชังความหยิ่งยโส ความจองหอง การประพฤติชั่ว และวาจาตลบตะแลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้าคือการเกลียดชังความชั่วช้า เราเกลียดชังความหยิ่งยโส ความหยิ่งผยอง การกระทำอันชั่วร้าย และพูดจาบิดเบือน
交叉引用
- Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
- Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
- Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
- Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
- Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
- Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
- Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.