Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶; 那骄傲、狂妄,并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
  • 当代译本 - 敬畏耶和华就当憎恨邪恶, 我憎恨骄傲、狂妄、恶道和谎言。
  • 圣经新译本 - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 骄傲、狂妄、邪恶的行为、 乖谬的口,我都恨恶。
  • 中文标准译本 - 敬畏耶和华就是憎恨邪恶; 我憎恨高慢、骄傲、邪恶的道路和荒谬的口。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶, 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华,在乎恨恶邪恶。 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • New International Version - To fear the Lord is to hate evil; I hate pride and arrogance, evil behavior and perverse speech.
  • New International Reader's Version - To have respect for the Lord is to hate evil. I hate pride and bragging. I hate evil ways and twisted words.
  • English Standard Version - The fear of the Lord is hatred of evil. Pride and arrogance and the way of evil and perverted speech I hate.
  • New Living Translation - All who fear the Lord will hate evil. Therefore, I hate pride and arrogance, corruption and perverse speech.
  • Christian Standard Bible - To fear the Lord is to hate evil. I hate arrogant pride, evil conduct, and perverse speech.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord is to hate evil; Pride, arrogance, the evil way, And the perverted mouth, I hate.
  • New King James Version - The fear of the Lord is to hate evil; Pride and arrogance and the evil way And the perverse mouth I hate.
  • Amplified Bible - The [reverent] fear and worshipful awe of the Lord includes the hatred of evil; Pride and arrogance and the evil way, And the perverted mouth, I hate.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah is to hate evil: Pride, and arrogancy, and the evil way, And the perverse mouth, do I hate.
  • King James Version - The fear of the Lord is to hate evil: pride, and arrogancy, and the evil way, and the froward mouth, do I hate.
  • New English Translation - The fear of the Lord is to hate evil; I hate arrogant pride and the evil way and perverse utterances.
  • World English Bible - The fear of Yahweh is to hate evil. I hate pride, arrogance, the evil way, and the perverse mouth.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡; 那驕傲、狂妄,並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
  • 當代譯本 - 敬畏耶和華就當憎恨邪惡, 我憎恨驕傲、狂妄、惡道和謊言。
  • 聖經新譯本 - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 驕傲、狂妄、邪惡的行為、 乖謬的口,我都恨惡。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主便是恨惡壞事; 驕慢、狂傲、壞事的路、乖張的口、 我都恨惡。)
  • 中文標準譯本 - 敬畏耶和華就是憎恨邪惡; 我憎恨高慢、驕傲、邪惡的道路和荒謬的口。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡, 那驕傲、狂妄並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、在於惡惡、驕慢狂妄、惡行謬口、我皆惡之、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華者、疾惡而弗為、志傲行暴者、皆我所深惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主即惡惡也、驕傲、狂妄、邪道、乖謬之口、皆我所厭惡、
  • Nueva Versión Internacional - Quien teme al Señor aborrece lo malo; yo aborrezco el orgullo y la arrogancia, la mala conducta y el lenguaje perverso.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 악을 미워하는 것이다. 나는 교만과 거만과 악한 행실과 거짓된 입술을 미워한다.
  • Новый Русский Перевод - Страх перед Господом заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on craint l’Eternel, ╵on déteste le mal. Je déteste l’orgueil, ╵la suffisance, ╵la conduite mauvaise et la bouche menteuse.
  • リビングバイブル - 主をないがしろにしないで尊ぶ人は、 悪いことがきらいです。 知恵のある人はみな、 傲慢や腐敗やごまかしをきらいます。
  • Nova Versão Internacional - Temer o Senhor é odiar o mal; odeio o orgulho e a arrogância, o mau comportamento e o falar perverso.
  • Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat, der hasst das Böse. Ich verachte Stolz und Hochmut, ein Leben voller Bosheit und Lüge ist mir ein Gräuel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าคือการเกลียดชังความชั่ว เราชิงชังความหยิ่งยโส ความจองหอง การประพฤติชั่ว และวาจาตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​การ​เกลียด​ชัง​ความ​ชั่วช้า เรา​เกลียด​ชัง​ความ​หยิ่ง​ยโส ความ​หยิ่ง​ผยอง การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย และ​พูดจา​บิดเบือน
交叉引用
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • 新标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶; 那骄傲、狂妄,并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
  • 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 我恨恶骄傲、狂妄、恶道,和乖谬的口。
  • 当代译本 - 敬畏耶和华就当憎恨邪恶, 我憎恨骄傲、狂妄、恶道和谎言。
  • 圣经新译本 - 敬畏耶和华就是恨恶邪恶; 骄傲、狂妄、邪恶的行为、 乖谬的口,我都恨恶。
  • 中文标准译本 - 敬畏耶和华就是憎恨邪恶; 我憎恨高慢、骄傲、邪恶的道路和荒谬的口。
  • 现代标点和合本 - 敬畏耶和华在乎恨恶邪恶, 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华,在乎恨恶邪恶。 那骄傲、狂妄并恶道, 以及乖谬的口,都为我所恨恶。
  • New International Version - To fear the Lord is to hate evil; I hate pride and arrogance, evil behavior and perverse speech.
  • New International Reader's Version - To have respect for the Lord is to hate evil. I hate pride and bragging. I hate evil ways and twisted words.
  • English Standard Version - The fear of the Lord is hatred of evil. Pride and arrogance and the way of evil and perverted speech I hate.
  • New Living Translation - All who fear the Lord will hate evil. Therefore, I hate pride and arrogance, corruption and perverse speech.
  • Christian Standard Bible - To fear the Lord is to hate evil. I hate arrogant pride, evil conduct, and perverse speech.
  • New American Standard Bible - The fear of the Lord is to hate evil; Pride, arrogance, the evil way, And the perverted mouth, I hate.
  • New King James Version - The fear of the Lord is to hate evil; Pride and arrogance and the evil way And the perverse mouth I hate.
  • Amplified Bible - The [reverent] fear and worshipful awe of the Lord includes the hatred of evil; Pride and arrogance and the evil way, And the perverted mouth, I hate.
  • American Standard Version - The fear of Jehovah is to hate evil: Pride, and arrogancy, and the evil way, And the perverse mouth, do I hate.
  • King James Version - The fear of the Lord is to hate evil: pride, and arrogancy, and the evil way, and the froward mouth, do I hate.
  • New English Translation - The fear of the Lord is to hate evil; I hate arrogant pride and the evil way and perverse utterances.
  • World English Bible - The fear of Yahweh is to hate evil. I hate pride, arrogance, the evil way, and the perverse mouth.
  • 新標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡; 那驕傲、狂妄,並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 我恨惡驕傲、狂妄、惡道,和乖謬的口。
  • 當代譯本 - 敬畏耶和華就當憎恨邪惡, 我憎恨驕傲、狂妄、惡道和謊言。
  • 聖經新譯本 - 敬畏耶和華就是恨惡邪惡; 驕傲、狂妄、邪惡的行為、 乖謬的口,我都恨惡。
  • 呂振中譯本 - 敬畏永恆主便是恨惡壞事; 驕慢、狂傲、壞事的路、乖張的口、 我都恨惡。)
  • 中文標準譯本 - 敬畏耶和華就是憎恨邪惡; 我憎恨高慢、驕傲、邪惡的道路和荒謬的口。
  • 現代標點和合本 - 敬畏耶和華在乎恨惡邪惡, 那驕傲、狂妄並惡道, 以及乖謬的口,都為我所恨惡。
  • 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、在於惡惡、驕慢狂妄、惡行謬口、我皆惡之、
  • 文理委辦譯本 - 寅畏耶和華者、疾惡而弗為、志傲行暴者、皆我所深惡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主即惡惡也、驕傲、狂妄、邪道、乖謬之口、皆我所厭惡、
  • Nueva Versión Internacional - Quien teme al Señor aborrece lo malo; yo aborrezco el orgullo y la arrogancia, la mala conducta y el lenguaje perverso.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 두려워하는 것이 악을 미워하는 것이다. 나는 교만과 거만과 악한 행실과 거짓된 입술을 미워한다.
  • Новый Русский Перевод - Страх перед Господом заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным заключается в том, чтобы ненавидеть зло. Ненавижу гордость и высокомерие, порочный путь и лживую речь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on craint l’Eternel, ╵on déteste le mal. Je déteste l’orgueil, ╵la suffisance, ╵la conduite mauvaise et la bouche menteuse.
  • リビングバイブル - 主をないがしろにしないで尊ぶ人は、 悪いことがきらいです。 知恵のある人はみな、 傲慢や腐敗やごまかしをきらいます。
  • Nova Versão Internacional - Temer o Senhor é odiar o mal; odeio o orgulho e a arrogância, o mau comportamento e o falar perverso.
  • Hoffnung für alle - Wer Ehrfurcht vor dem Herrn hat, der hasst das Böse. Ich verachte Stolz und Hochmut, ein Leben voller Bosheit und Lüge ist mir ein Gräuel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าคือการเกลียดชังความชั่ว เราชิงชังความหยิ่งยโส ความจองหอง การประพฤติชั่ว และวาจาตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​คือ​การ​เกลียด​ชัง​ความ​ชั่วช้า เรา​เกลียด​ชัง​ความ​หยิ่ง​ยโส ความ​หยิ่ง​ผยอง การ​กระทำ​อัน​ชั่วร้าย และ​พูดจา​บิดเบือน
  • Châm Ngôn 10:31 - Miệng người công chính nở hoa khôn, còn lưỡi người dối gian bị cắt mất.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 4:24 - Con hãy tránh xa miệng lưỡi dối trá; và bỏ cách xa con môi gian tà.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
圣经
资源
计划
奉献