逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
- 新标点和合本 - 见愚蒙人内,少年人中, 分明有一个无知的少年人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看见在愚蒙人中, 注意到孩儿中有一个无知的青年,
- 和合本2010(神版-简体) - 看见在愚蒙人中, 注意到孩儿中有一个无知的青年,
- 当代译本 - 只见在愚昧人中, 有个无知的青年,
- 圣经新译本 - 看见在愚蒙人中间, 在少年人(“少年人”原文作“众子”)里面, 我发觉有一个无知的少年人,
- 中文标准译本 - 我看到在无知的人中, 发现在年轻人中间, 有一个缺乏心智的少年人,
- 现代标点和合本 - 见愚蒙人内,少年人中, 分明有一个无知的少年人,
- 和合本(拼音版) - 见愚蒙人内,少年人中, 分明有一个无知的少年人,
- New International Version - I saw among the simple, I noticed among the young men, a youth who had no sense.
- New International Reader's Version - Among those who were childish I saw a young man who had no sense.
- English Standard Version - and I have seen among the simple, I have perceived among the youths, a young man lacking sense,
- New Living Translation - I saw some naive young men, and one in particular who lacked common sense.
- Christian Standard Bible - I saw among the inexperienced, I noticed among the youths, a young man lacking sense.
- New American Standard Bible - And I saw among the naive, And discerned among the youths A young man lacking sense,
- New King James Version - And saw among the simple, I perceived among the youths, A young man devoid of understanding,
- Amplified Bible - And among the naive [the inexperienced and gullible], I saw among the youths A young man lacking [good] sense,
- American Standard Version - And I beheld among the simple ones, I discerned among the youths, A young man void of understanding,
- King James Version - And beheld among the simple ones, I discerned among the youths, a young man void of understanding,
- New English Translation - and I saw among the naive – I discerned among the youths – a young man who lacked wisdom.
- World English Bible - I saw among the simple ones. I discerned among the youths a young man void of understanding,
- 新標點和合本 - 見愚蒙人內,少年人中, 分明有一個無知的少年人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看見在愚蒙人中, 注意到孩兒中有一個無知的青年,
- 和合本2010(神版-繁體) - 看見在愚蒙人中, 注意到孩兒中有一個無知的青年,
- 當代譯本 - 只見在愚昧人中, 有個無知的青年,
- 聖經新譯本 - 看見在愚蒙人中間, 在少年人(“少年人”原文作“眾子”)裡面, 我發覺有一個無知的少年人,
- 呂振中譯本 - 見愚蠢人之內、男子之中、 分明有一個全無心思的少年人,
- 中文標準譯本 - 我看到在無知的人中, 發現在年輕人中間, 有一個缺乏心智的少年人,
- 現代標點和合本 - 見愚蒙人內,少年人中, 分明有一個無知的少年人,
- 文理和合譯本 - 見樸拙少年中、有一乏知識者、
- 文理委辦譯本 - 則見群少年、懵然無知、中有少者、更乏智慧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則見在愚拙少年中、有一少者更無慧心、
- Nueva Versión Internacional - Me puse a ver a los inexpertos, y entre los jóvenes observé a uno de ellos falto de juicio.
- 현대인의 성경 - 어리석은 자들을 많이 보았다. 그 중에서도 특별히 지각 없는 한 젊은이를 본 적이 있다.
- Новый Русский Перевод - Я увидел среди простаков, заметил среди молодых людей неразумного юношу.
- Восточный перевод - Я увидел среди простаков, заметил среди молодых людей неразумного юношу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел среди простаков, заметил среди молодых людей неразумного юношу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел среди простаков, заметил среди молодых людей неразумного юношу.
- La Bible du Semeur 2015 - et je vis un de ces jeunes sans expérience, j’observai un jeune homme écervelé.
- リビングバイブル - 意志の弱そうな者の中に、 思慮に欠けた一人の若者が通りを歩いていました。
- Nova Versão Internacional - e vi entre os inexperientes, no meio dos jovens, um rapaz sem juízo.
- Hoffnung für alle - Dort sah ich eine Gruppe noch unerfahrener junger Männer vorbeikommen. Besonders einer von ihnen fiel mir durch sein kopfloses Verhalten auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามองลงไปในหมู่คนอ่อนต่อโลก เราสังเกตเห็นชายหนุ่มคนหนึ่งที่ไม่รู้จักคิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และได้เห็นหมู่คนเขลา เราสังเกตเห็นกลุ่มเยาวชนชาย โดยเฉพาะหนุ่มไร้สติผู้หนึ่ง
交叉引用
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
- Châm Ngôn 9:16 - “Hãy đến với tôi,” nó mời người đơn sơ. Và bảo người thiếu suy xét:
- Châm Ngôn 12:11 - Ai cày sâu cuốc bẩm thu hoạch nhiều hoa lợi, ai đuổi theo ảo mộng là người thiếu suy xét.
- Châm Ngôn 19:2 - Hăng say mà vô ý thức; cũng hỏng việc như người quá vội vàng.
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- Châm Ngôn 14:15 - Người ngây ngô tin hết mọi điều! Người thận trọng dè dặt từng đường đi nước bước.
- Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
- Châm Ngôn 14:18 - Người ngây ngô khoác áo dại khờ, người thận trọng đội vòng hoa tri thức.
- Châm Ngôn 10:13 - Khôn ngoan ra từ môi người thông sáng, roi vọt giáng trên lưng người u mê.
- Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
- Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
- Châm Ngôn 19:25 - Trừng phạt người nhạo báng, người chân chất sẽ học khôn; trách cứ người thông sáng, sự thông sáng người gia tăng.
- Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
- Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
- Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
- Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
- Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
- Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
- Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.