Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • 新标点和合本 - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她拉住那青年吻他, 厚着脸皮对他说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 她拉住那青年吻他, 厚着脸皮对他说:
  • 当代译本 - 她缠着那青年,与他亲吻, 厚颜无耻地说:
  • 圣经新译本 - 她紧拉着那少年人,和他亲嘴, 厚颜无耻地对他说:
  • 中文标准译本 - 她紧抓那少年人,亲吻他, 厚颜无耻地对他说:
  • 现代标点和合本 - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • 和合本(拼音版) - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • New International Version - She took hold of him and kissed him and with a brazen face she said:
  • New International Reader's Version - She took hold of the young man and kissed him. With a bold face she spoke to him. She said,
  • English Standard Version - She seizes him and kisses him, and with bold face she says to him,
  • New Living Translation - She threw her arms around him and kissed him, and with a brazen look she said,
  • The Message - She threw her arms around him and kissed him, boldly took his arm and said, “I’ve got all the makings for a feast— today I made my offerings, my vows are all paid, So now I’ve come to find you, hoping to catch sight of your face—and here you are! I’ve spread fresh, clean sheets on my bed, colorful imported linens. My bed is aromatic with spices and exotic fragrances. Come, let’s make love all night, spend the night in ecstatic lovemaking! My husband’s not home; he’s away on business, and he won’t be back for a month.”
  • Christian Standard Bible - She grabs him and kisses him; she brazenly says to him,
  • New American Standard Bible - So she seizes him and kisses him, And with a brazen face she says to him:
  • New King James Version - So she caught him and kissed him; With an impudent face she said to him:
  • Amplified Bible - So she caught him and kissed him And with a brazen and impudent face she said to him:
  • American Standard Version - So she caught him, and kissed him, And with an impudent face she said unto him:
  • King James Version - So she caught him, and kissed him, and with an impudent face said unto him,
  • New English Translation - So she grabbed him and kissed him, and with a bold expression she said to him,
  • World English Bible - So she caught him, and kissed him. With an impudent face she said to him:
  • 新標點和合本 - 拉住那少年人,與他親嘴, 臉無羞恥對他說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她拉住那青年吻他, 厚着臉皮對他說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她拉住那青年吻他, 厚着臉皮對他說:
  • 當代譯本 - 她纏著那青年,與他親吻, 厚顏無恥地說:
  • 聖經新譯本 - 她緊拉著那少年人,和他親嘴, 厚顏無恥地對他說:
  • 呂振中譯本 - 她拉住 那少年人 ,和他親嘴, 厚着臉皮對他說:
  • 中文標準譯本 - 她緊抓那少年人,親吻他, 厚顏無恥地對他說:
  • 現代標點和合本 - 拉住那少年人,與他親嘴, 臉無羞恥對他說:
  • 文理和合譯本 - 乃摟少者、與之接吻、面無愧色、
  • 文理委辦譯本 - 婦攜少者、與之接吻、毫無愧色、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦攜少者、與之接吻、面無羞恥、謂之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Se prendió de su cuello, lo besó, y con todo descaro le dijo:
  • 현대인의 성경 - 그 여자가 그를 붙잡고 입을 맞추며 부끄러운 줄도 모르고 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle attrapa le jeune homme, l’embrassa et, l’air effronté, elle lui dit :
  • リビングバイブル - 女はその若者を抱きしめて口づけし、 何食わぬ顔で言いました。
  • Nova Versão Internacional - Ela agarrou o rapaz, beijou-o e lhe disse descaradamente:
  • Hoffnung für alle - Jetzt ging sie auf den jungen Mann zu, umarmte und küsste ihn. Mit herausforderndem Blick sagte sie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางโผเข้ากอดเขา จูบเขา และพูดหน้าตาเฉยว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว นาง​ก็​คว้า​ตัว​เขา​มา​และ​จูบ​เขา แล้ว​พูด​กับ​เขา​ด้วย​สีหน้า​ที่​ปราศจาก​ยางอาย​ว่า
交叉引用
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • 新标点和合本 - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她拉住那青年吻他, 厚着脸皮对他说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 她拉住那青年吻他, 厚着脸皮对他说:
  • 当代译本 - 她缠着那青年,与他亲吻, 厚颜无耻地说:
  • 圣经新译本 - 她紧拉着那少年人,和他亲嘴, 厚颜无耻地对他说:
  • 中文标准译本 - 她紧抓那少年人,亲吻他, 厚颜无耻地对他说:
  • 现代标点和合本 - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • 和合本(拼音版) - 拉住那少年人,与他亲嘴, 脸无羞耻对他说:
  • New International Version - She took hold of him and kissed him and with a brazen face she said:
  • New International Reader's Version - She took hold of the young man and kissed him. With a bold face she spoke to him. She said,
  • English Standard Version - She seizes him and kisses him, and with bold face she says to him,
  • New Living Translation - She threw her arms around him and kissed him, and with a brazen look she said,
  • The Message - She threw her arms around him and kissed him, boldly took his arm and said, “I’ve got all the makings for a feast— today I made my offerings, my vows are all paid, So now I’ve come to find you, hoping to catch sight of your face—and here you are! I’ve spread fresh, clean sheets on my bed, colorful imported linens. My bed is aromatic with spices and exotic fragrances. Come, let’s make love all night, spend the night in ecstatic lovemaking! My husband’s not home; he’s away on business, and he won’t be back for a month.”
  • Christian Standard Bible - She grabs him and kisses him; she brazenly says to him,
  • New American Standard Bible - So she seizes him and kisses him, And with a brazen face she says to him:
  • New King James Version - So she caught him and kissed him; With an impudent face she said to him:
  • Amplified Bible - So she caught him and kissed him And with a brazen and impudent face she said to him:
  • American Standard Version - So she caught him, and kissed him, And with an impudent face she said unto him:
  • King James Version - So she caught him, and kissed him, and with an impudent face said unto him,
  • New English Translation - So she grabbed him and kissed him, and with a bold expression she said to him,
  • World English Bible - So she caught him, and kissed him. With an impudent face she said to him:
  • 新標點和合本 - 拉住那少年人,與他親嘴, 臉無羞恥對他說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她拉住那青年吻他, 厚着臉皮對他說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她拉住那青年吻他, 厚着臉皮對他說:
  • 當代譯本 - 她纏著那青年,與他親吻, 厚顏無恥地說:
  • 聖經新譯本 - 她緊拉著那少年人,和他親嘴, 厚顏無恥地對他說:
  • 呂振中譯本 - 她拉住 那少年人 ,和他親嘴, 厚着臉皮對他說:
  • 中文標準譯本 - 她緊抓那少年人,親吻他, 厚顏無恥地對他說:
  • 現代標點和合本 - 拉住那少年人,與他親嘴, 臉無羞恥對他說:
  • 文理和合譯本 - 乃摟少者、與之接吻、面無愧色、
  • 文理委辦譯本 - 婦攜少者、與之接吻、毫無愧色、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦攜少者、與之接吻、面無羞恥、謂之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Se prendió de su cuello, lo besó, y con todo descaro le dijo:
  • 현대인의 성경 - 그 여자가 그를 붙잡고 입을 맞추며 부끄러운 줄도 모르고 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она схватила его, поцеловала и сказала с бесстыдным лицом:
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle attrapa le jeune homme, l’embrassa et, l’air effronté, elle lui dit :
  • リビングバイブル - 女はその若者を抱きしめて口づけし、 何食わぬ顔で言いました。
  • Nova Versão Internacional - Ela agarrou o rapaz, beijou-o e lhe disse descaradamente:
  • Hoffnung für alle - Jetzt ging sie auf den jungen Mann zu, umarmte und küsste ihn. Mit herausforderndem Blick sagte sie:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางโผเข้ากอดเขา จูบเขา และพูดหน้าตาเฉยว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว นาง​ก็​คว้า​ตัว​เขา​มา​และ​จูบ​เขา แล้ว​พูด​กับ​เขา​ด้วย​สีหน้า​ที่​ปราศจาก​ยางอาย​ว่า
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Dân Số Ký 25:1 - Khi người Ít-ra-ên đồn trú tại Si-tim, một số người thông dâm với các phụ nữ Mô-áp.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 39:7 - khiến vợ của Phô-ti-pha mê mẫn. Bà dụ: “Hãy đến và nằm với tôi.”
  • Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 39:12 - Bà chủ nắm áo kéo chàng lại và đòi ăn nằm. Khi Giô-sép giật áo lại không được, đành bỏ luôn chiếc áo và chạy trốn ra khỏi nhà.
圣经
资源
计划
奉献