逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
- 新标点和合本 - 有时在街市上,有时在宽阔处, 或在各巷口蹲伏,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有时在街市,有时在广场, 或在各巷口等候。
- 和合本2010(神版-简体) - 有时在街市,有时在广场, 或在各巷口等候。
- 当代译本 - 有时在街上,有时在广场, 或在各巷口守候。
- 圣经新译本 - 她有时在街上,有时在广场上, 或在任何角落旁边藏伏。
- 中文标准译本 - 她有时在街道,有时在广场, 在各个角落附近埋伏。
- 现代标点和合本 - 有时在街市上,有时在宽阔处, 或在各巷口蹲伏。
- 和合本(拼音版) - 有时在街市上,有时在宽阔处, 或在各巷口蹲伏,
- New International Version - now in the street, now in the squares, at every corner she lurks.)
- New International Reader's Version - Sometimes she’s in the streets. Sometimes she’s at other places. At every corner she waits.
- English Standard Version - now in the street, now in the market, and at every corner she lies in wait.
- New Living Translation - She is often in the streets and markets, soliciting at every corner.
- Christian Standard Bible - Now in the street, now in the squares, she lurks at every corner.
- New American Standard Bible - She is now in the streets, now in the public squares, And lurks by every corner.
- New King James Version - At times she was outside, at times in the open square, Lurking at every corner.
- Amplified Bible - At times she was in the streets, at times in the market places, Lurking and setting her ambush at every corner.
- American Standard Version - Now she is in the streets, now in the broad places, And lieth in wait at every corner.)
- King James Version - Now is she without, now in the streets, and lieth in wait at every corner.)
- New English Translation - at one time outside, at another in the wide plazas, and by every corner she lies in wait.)
- World English Bible - Now she is in the streets, now in the squares, and lurking at every corner.
- 新標點和合本 - 有時在街市上,有時在寬闊處, 或在各巷口蹲伏,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有時在街市,有時在廣場, 或在各巷口等候。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有時在街市,有時在廣場, 或在各巷口等候。
- 當代譯本 - 有時在街上,有時在廣場, 或在各巷口守候。
- 聖經新譯本 - 她有時在街上,有時在廣場上, 或在任何角落旁邊藏伏。
- 呂振中譯本 - 她有時在街市上,有時在廣場上, 或在任何轉彎抹角的附近潛伏着。
- 中文標準譯本 - 她有時在街道,有時在廣場, 在各個角落附近埋伏。
- 現代標點和合本 - 有時在街市上,有時在寬闊處, 或在各巷口蹲伏。
- 文理和合譯本 - 時而在衢、時而在市、或潛伏於諸隅、
- 文理委辦譯本 - 或在街衢、隨在匿跡以誘人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有時在衢、有時在市、在路隅以俟、
- Nueva Versión Internacional - Unas veces por las calles, otras veces por las plazas, siempre está al acecho en cada esquina).
- 현대인의 성경 - 어떤 때는 길거리에서, 어떤 때는 광장에서, 어떤 때는 길 이 모퉁이 저 모퉁이에 서서 남자를 기다리는, 창녀와 같은 여자였다.
- Новый Русский Перевод - то на улице, то на площадях, то на каждом углу ждет в засаде.)
- Восточный перевод - то на улице, то на площадях, то на каждом углу ждёт в засаде.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то на улице, то на площадях, то на каждом углу ждёт в засаде.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то на улице, то на площадях, то на каждом углу ждёт в засаде.)
- La Bible du Semeur 2015 - Tantôt dans la rue, tantôt sur les places, elle faisait le guet à tous les carrefours.
- Nova Versão Internacional - uma hora na rua, outra nas praças, em cada esquina fica à espreita.)
- Hoffnung für alle - Man sah sie jeden Tag draußen auf den Straßen und Plätzen, an jeder Straßenecke stand sie und schaute sich nach einem neuen Opfer um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เดี๋ยวไปที่ถนน เดี๋ยวอยู่ที่ลานเมือง คอยซุ่มดักอยู่ทุกมุมเมือง)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประเดี๋ยวนางก็ไปอยู่ข้างนอก ประเดี๋ยวนางก็อยู่ที่ลานชุมนุม และนางเฝ้าคอยอยู่ทุกมุม
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:31 - Ngươi dựng các miếu thờ tà thần trên mỗi góc đường và bàn thờ tà thần trong mỗi quảng trường. Thực tế, ngươi còn xấu hơn kỹ nữ nữa, vì ngươi bán dâm mà không nhận tiền công.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 18:3 - Mọi dân tộc sụp đổ vì đã uống rượu gian dâm điên cuồng của nó. Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó. Các nhà buôn làm giàu nhờ sự xa hoa quá mức của nó.”
- Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
- Ê-xê-chi-ên 16:24 - ngươi còn xây cất miếu thờ tà thần và dựng bàn thờ tại mỗi góc phố.
- Ê-xê-chi-ên 16:25 - Trên mỗi góc đường ngươi dâng nhan sắc mình cho khách qua đường, buôn hương bán phấn không biết chán.
- Giê-rê-mi 2:33 - “Ngươi đã quá khéo léo trong việc tìm kiếm yêu đương, các phụ nữ xấu nết có thể học từ nơi ngươi!
- Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
- Châm Ngôn 23:28 - Nó rình rập mồi ngon, gây cho số người bất nghĩa gia tăng.