Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • 新标点和合本 - 他因不受训诲就必死亡; 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因不受管教而死亡, 因极度愚昧而走迷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因不受管教而死亡, 因极度愚昧而走迷。
  • 当代译本 - 他因不听管教而丧命, 因极其愚妄而入歧途。
  • 圣经新译本 - 他必因不受管教而死亡, 又因自己过分愚妄而走进歧途。
  • 中文标准译本 - 他必因不受管教而死亡, 因自己极度愚妄而迷失。
  • 现代标点和合本 - 他因不受训诲,就必死亡, 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • 和合本(拼音版) - 他因不受训诲,就必死亡, 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • New International Version - For lack of discipline they will die, led astray by their own great folly.
  • New International Reader's Version - They will die because they refused to be corrected. Their sins will capture them because they were very foolish.
  • English Standard Version - He dies for lack of discipline, and because of his great folly he is led astray.
  • New Living Translation - He will die for lack of self-control; he will be lost because of his great foolishness.
  • Christian Standard Bible - He will die because there is no discipline, and be lost because of his great stupidity.
  • New American Standard Bible - He will die for lack of instruction, And in the greatness of his foolishness he will go astray.
  • New King James Version - He shall die for lack of instruction, And in the greatness of his folly he shall go astray.
  • Amplified Bible - He will die for lack of instruction (discipline), And in the greatness of his foolishness he will go astray and be lost.
  • American Standard Version - He shall die for lack of instruction; And in the greatness of his folly he shall go astray.
  • King James Version - He shall die without instruction; and in the greatness of his folly he shall go astray.
  • New English Translation - He will die because there was no discipline; because of the greatness of his folly he will reel.
  • World English Bible - He will die for lack of instruction. In the greatness of his folly, he will go astray.
  • 新標點和合本 - 他因不受訓誨就必死亡; 又因愚昧過甚,必走差了路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因不受管教而死亡, 因極度愚昧而走迷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因不受管教而死亡, 因極度愚昧而走迷。
  • 當代譯本 - 他因不聽管教而喪命, 因極其愚妄而入歧途。
  • 聖經新譯本 - 他必因不受管教而死亡, 又因自己過分愚妄而走進歧途。
  • 呂振中譯本 - 他因不受管教,必定 早 死; 因他的極度愚妄、他必滅亡 。
  • 中文標準譯本 - 他必因不受管教而死亡, 因自己極度愚妄而迷失。
  • 現代標點和合本 - 他因不受訓誨,就必死亡, 又因愚昧過甚,必走差了路。
  • 文理和合譯本 - 緣缺訓誨、必致死亡、因其愚甚、必入歧途、
  • 文理委辦譯本 - 既懷邪曲、不受訓誨、而就死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昏迷過甚、不受訓誨、故必死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Morirá por su falta de disciplina; perecerá por su gran insensatez.
  • 현대인의 성경 - 그는 진리의 교훈을 듣지 않으므로 죽을 것이며 너무 어리석은 탓으로 길을 잃고 방황할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il périra faute d’avoir été discipliné, il s’égarera enivré par l’excès de sa folie.
  • リビングバイブル - その人が死ぬのは真理に背いたからです。 自分から愚かなことをした罰なのです。
  • Nova Versão Internacional - Certamente morrerá por falta de disciplina; andará cambaleando por causa da sua insensatez.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nicht beherrschen kann, schaufelt sich sein eigenes Grab, ja, in seiner großen Dummheit läuft er direkt hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะตายเพราะขาดวินัย และหลงเตลิดไปเพราะความโง่มหันต์ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ตาย​เพราะ​ขาด​ระเบียบ​วินัย และ​เพราะ​ความ​โง่​เง่า​ที่​สุด​ของ​เขา​จึง​ถูก​นำ​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
交叉引用
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 4:21 - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
  • Gióp 36:12 - Nhưng nếu cứ khước từ, ngoan cố, họ sẽ chết trong cuộc binh đao và chết như loài vô tri thức.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hắn sẽ chết vì không nghe răn dạy; hắn sẽ bị lầm lạc vì quá điên rồ.
  • 新标点和合本 - 他因不受训诲就必死亡; 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他因不受管教而死亡, 因极度愚昧而走迷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他因不受管教而死亡, 因极度愚昧而走迷。
  • 当代译本 - 他因不听管教而丧命, 因极其愚妄而入歧途。
  • 圣经新译本 - 他必因不受管教而死亡, 又因自己过分愚妄而走进歧途。
  • 中文标准译本 - 他必因不受管教而死亡, 因自己极度愚妄而迷失。
  • 现代标点和合本 - 他因不受训诲,就必死亡, 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • 和合本(拼音版) - 他因不受训诲,就必死亡, 又因愚昧过甚,必走差了路。
  • New International Version - For lack of discipline they will die, led astray by their own great folly.
  • New International Reader's Version - They will die because they refused to be corrected. Their sins will capture them because they were very foolish.
  • English Standard Version - He dies for lack of discipline, and because of his great folly he is led astray.
  • New Living Translation - He will die for lack of self-control; he will be lost because of his great foolishness.
  • Christian Standard Bible - He will die because there is no discipline, and be lost because of his great stupidity.
  • New American Standard Bible - He will die for lack of instruction, And in the greatness of his foolishness he will go astray.
  • New King James Version - He shall die for lack of instruction, And in the greatness of his folly he shall go astray.
  • Amplified Bible - He will die for lack of instruction (discipline), And in the greatness of his foolishness he will go astray and be lost.
  • American Standard Version - He shall die for lack of instruction; And in the greatness of his folly he shall go astray.
  • King James Version - He shall die without instruction; and in the greatness of his folly he shall go astray.
  • New English Translation - He will die because there was no discipline; because of the greatness of his folly he will reel.
  • World English Bible - He will die for lack of instruction. In the greatness of his folly, he will go astray.
  • 新標點和合本 - 他因不受訓誨就必死亡; 又因愚昧過甚,必走差了路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他因不受管教而死亡, 因極度愚昧而走迷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他因不受管教而死亡, 因極度愚昧而走迷。
  • 當代譯本 - 他因不聽管教而喪命, 因極其愚妄而入歧途。
  • 聖經新譯本 - 他必因不受管教而死亡, 又因自己過分愚妄而走進歧途。
  • 呂振中譯本 - 他因不受管教,必定 早 死; 因他的極度愚妄、他必滅亡 。
  • 中文標準譯本 - 他必因不受管教而死亡, 因自己極度愚妄而迷失。
  • 現代標點和合本 - 他因不受訓誨,就必死亡, 又因愚昧過甚,必走差了路。
  • 文理和合譯本 - 緣缺訓誨、必致死亡、因其愚甚、必入歧途、
  • 文理委辦譯本 - 既懷邪曲、不受訓誨、而就死地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昏迷過甚、不受訓誨、故必死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Morirá por su falta de disciplina; perecerá por su gran insensatez.
  • 현대인의 성경 - 그는 진리의 교훈을 듣지 않으므로 죽을 것이며 너무 어리석은 탓으로 길을 잃고 방황할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гибнет он, не получив наставления, и сбивается с пути по великой своей глупости.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il périra faute d’avoir été discipliné, il s’égarera enivré par l’excès de sa folie.
  • リビングバイブル - その人が死ぬのは真理に背いたからです。 自分から愚かなことをした罰なのです。
  • Nova Versão Internacional - Certamente morrerá por falta de disciplina; andará cambaleando por causa da sua insensatez.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nicht beherrschen kann, schaufelt sich sein eigenes Grab, ja, in seiner großen Dummheit läuft er direkt hinein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะตายเพราะขาดวินัย และหลงเตลิดไปเพราะความโง่มหันต์ของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ตาย​เพราะ​ขาด​ระเบียบ​วินัย และ​เพราะ​ความ​โง่​เง่า​ที่​สุด​ของ​เขา​จึง​ถูก​นำ​ไป​ใน​ทาง​ที่​ผิด
  • Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 4:21 - Dây lều của họ bị kéo đứt và lều sụp xuống, và họ chết mà chẳng được chút khôn ngoan.”
  • Gióp 36:12 - Nhưng nếu cứ khước từ, ngoan cố, họ sẽ chết trong cuộc binh đao và chết như loài vô tri thức.
圣经
资源
计划
奉献