逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
- 新标点和合本 - 她的儿女起来称她有福; 她的丈夫也称赞她,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她的儿女起来称她有福, 她的丈夫也称赞她:
- 和合本2010(神版-简体) - 她的儿女起来称她有福, 她的丈夫也称赞她:
- 当代译本 - 她的儿女肃立, 为她祝福, 她的丈夫也称赞她,
- 圣经新译本 - 她的儿女都起来称她是有福的, 她的丈夫也称赞她,说:
- 中文标准译本 - 她的儿女起来,称她有福, 她的丈夫也称赞她:
- 现代标点和合本 - 她的儿女起来称她有福, 她的丈夫也称赞她,
- 和合本(拼音版) - 她的儿女起来称她有福, 她的丈夫也称赞她,
- New International Version - Her children arise and call her blessed; her husband also, and he praises her:
- New International Reader's Version - Her children stand up and call her blessed. Her husband also rises up, and he praises her.
- English Standard Version - Her children rise up and call her blessed; her husband also, and he praises her:
- New Living Translation - Her children stand and bless her. Her husband praises her:
- Christian Standard Bible - Her children rise up and call her blessed; her husband also praises her:
- New American Standard Bible - Her children rise up and bless her; Her husband also, and he praises her, saying:
- New King James Version - Her children rise up and call her blessed; Her husband also, and he praises her:
- Amplified Bible - Her children rise up and call her blessed (happy, prosperous, to be admired); Her husband also, and he praises her, saying,
- American Standard Version - Her children rise up, and call her blessed; Her husband also, and he praiseth her, saying:
- King James Version - Her children arise up, and call her blessed; her husband also, and he praiseth her.
- New English Translation - Her children rise up and call her blessed, her husband also praises her:
- World English Bible - Her children rise up and call her blessed. Her husband also praises her:
- 新標點和合本 - 她的兒女起來稱她有福; 她的丈夫也稱讚她,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的兒女起來稱她有福, 她的丈夫也稱讚她:
- 和合本2010(神版-繁體) - 她的兒女起來稱她有福, 她的丈夫也稱讚她:
- 當代譯本 - 她的兒女肅立, 為她祝福, 她的丈夫也稱讚她,
- 聖經新譯本 - 她的兒女都起來稱她是有福的, 她的丈夫也稱讚她,說:
- 呂振中譯本 - 她的兒女起來,稱她為有福; 她的丈夫也稱讚她, 說 :
- 中文標準譯本 - 她的兒女起來,稱她有福, 她的丈夫也稱讚她:
- 現代標點和合本 - 她的兒女起來稱她有福, 她的丈夫也稱讚她,
- 文理和合譯本 - 其子起而祝之、其夫讚之、
- 文理委辦譯本 - 夫善之、子德之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其子起而稱之為福、其夫亦讚之曰、
- Nueva Versión Internacional - Sus hijos se levantan y la felicitan; también su esposo la alaba: Resh
- 현대인의 성경 - 그 자녀들은 자기 어머니를 고맙게 생각하며 그 남편도 그녀에게
- Новый Русский Перевод - Ее дети встают и благословенной ее зовут, также муж – и хвалит ее:
- Восточный перевод - Её дети встают и благословенной её зовут, также муж – и хвалит её:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Её дети встают и благословенной её зовут, также муж – и хвалит её:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Её дети встают и благословенной её зовут, также муж – и хвалит её:
- La Bible du Semeur 2015 - Ses fils se lèvent, ╵la disent bienheureuse, et son mari aussi ╵fait son éloge :
- リビングバイブル - 子どもたちは彼女をほめ、夫も負けずにほめます。
- Nova Versão Internacional - Seus filhos se levantam e a elogiam; seu marido também a elogia, dizendo:
- Hoffnung für alle - Ihre Kinder reden voller Stolz von ihr, und ihr Mann lobt sie mit überschwänglichen Worten:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกๆ ของนางยืนขึ้นกล่าวยกย่อง สามีของนางก็ชมเชยนางว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกๆ ของเธอลุกขึ้นยืนและเรียกเธอว่า ผู้ได้รับพระพร สามีของเธอก็เช่นกัน เขายกย่องเธอว่า
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
- Nhã Ca 7:1 - Bàn chân em mang hài đẹp biết bao, công nương hỡi. Vòng đùi em khác nào châu ngọc do công trình của thợ khéo tài năng.
- Nhã Ca 7:2 - Rốn em tròn trịa như chung rượu đầy rượu pha. Bụng em như một ôm lúa mạch, chung quanh có hoa huệ thơm ngát.
- Nhã Ca 7:3 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương.
- Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.
- Nhã Ca 7:5 - Đầu em oai nghiêm như ngọn Núi Cát-mên, và tóc em lộng lẫy như thảm hoàng cung. Vua bị làn tóc này vương vấn.
- Nhã Ca 7:6 - Ôi, em xinh đẹp biết bao! Thật khoái lạc, em yêu dấu, em khiến anh vui thích thể nào!
- Nhã Ca 7:7 - Thân em thon như cây chà là, và bầu ngực em như chùm quả chín.
- Nhã Ca 7:8 - Anh đã nói: “Ta sẽ trèo lên cây chà là, và ôm lấy những chùm quả chín.” Ước gì bầu ngực em như chùm nho, và hơi thở em thơm như táo ngọt.
- Nhã Ca 7:9 - Nụ hôn em kích thích như rượu ngon, chảy dịu dàng qua môi và răng!
- Châm Ngôn 31:1 - Châm ngôn của Vua Lê-mu-ên, do mẹ vua truyền lại.
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 3:16 - Cả Thánh Kinh đều được Đức Chúa Trời cảm ứng, có ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, sửa trị, đào luyện con người theo sự công chính.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.