Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nô lệ làm vua, người ngu xuẩn no đầy, thịnh vượng,
  • 新标点和合本 - 就是仆人作王; 愚顽人吃饱;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是仆人作王, 愚顽人吃得饱足,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是仆人作王, 愚顽人吃得饱足,
  • 当代译本 - 奴仆做王, 愚人吃饱,
  • 圣经新译本 - 就是奴仆作王, 愚顽人吃得饱,
  • 中文标准译本 - 奴仆作王、 愚顽人饱享粮食、
  • 现代标点和合本 - 就是仆人做王, 愚顽人吃饱,
  • 和合本(拼音版) - 就是仆人作王, 愚顽人吃饱,
  • New International Version - a servant who becomes king, a godless fool who gets plenty to eat,
  • New International Reader's Version - The first is a servant who becomes a king. The second is a foolish and ungodly person who gets plenty to eat.
  • English Standard Version - a slave when he becomes king, and a fool when he is filled with food;
  • New Living Translation - a slave who becomes a king, an overbearing fool who prospers,
  • Christian Standard Bible - a servant when he becomes king, a fool when he is stuffed with food,
  • New American Standard Bible - Under a slave when he becomes king, And a fool when he is satisfied with food,
  • New King James Version - For a servant when he reigns, A fool when he is filled with food,
  • Amplified Bible - Under a servant when he reigns, Under a [spiritually blind] fool when he is filled with food,
  • American Standard Version - For a servant when he is king; And a fool when he is filled with food;
  • King James Version - For a servant when he reigneth; and a fool when he is filled with meat;
  • New English Translation - under a servant who becomes king, under a fool who is stuffed with food,
  • World English Bible - For a servant when he is king, a fool when he is filled with food,
  • 新標點和合本 - 就是僕人作王; 愚頑人吃飽;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是僕人作王, 愚頑人吃得飽足,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是僕人作王, 愚頑人吃得飽足,
  • 當代譯本 - 奴僕做王, 愚人吃飽,
  • 聖經新譯本 - 就是奴僕作王, 愚頑人吃得飽,
  • 呂振中譯本 - 就是僕人做了王, 愚昧人有飽飯喫,
  • 中文標準譯本 - 奴僕作王、 愚頑人飽享糧食、
  • 現代標點和合本 - 就是僕人做王, 愚頑人吃飽,
  • 文理和合譯本 - 即奴隸為王、愚者飽食、
  • 文理委辦譯本 - 僕治其主、愚而富侈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即奴為王、愚妄者豐富、
  • Nueva Versión Internacional - el siervo que llega a ser rey, el necio al que le sobra comida,
  • 현대인의 성경 - 종이 임금이 되는 것과 미련한 자가 배부른 것과
  • Новый Русский Перевод - раба, когда он делается царем; глупца, насытившегося пищей;
  • Восточный перевод - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • La Bible du Semeur 2015 - un esclave qui devient roi, un idiot qui vit dans l’abondance,
  • Nova Versão Internacional - o escravo que se torna rei, o insensato farto de comida,
  • Hoffnung für alle - wenn ein Sklave König wird, wenn ein Unverständiger Reichtum erlangt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือคนรับใช้ที่กลายเป็นกษัตริย์ คนโฉดเขลาที่มีอาหารเหลือเฟือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทาส​รับใช้​ขึ้น​มา​เป็น​กษัตริย์ และ​เมื่อ​คน​โง่​มี​อาหาร​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:3 - Tên người này là Na-banh, dòng dõi Ca-lép, tính tình thô lỗ vụng về, nhưng người vợ, tên A-bi-ga-in, lại thông minh và lịch sự.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 10:7 - Tôi còn thấy cảnh đầy tớ đi ngựa như các hoàng tử—và hoàng tử lại đi bộ như đầy tớ!
  • Châm Ngôn 19:10 - Người ngu dại sống giàu sang không thích hợp khác nào nô lệ cại trị các hoàng tử!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nô lệ làm vua, người ngu xuẩn no đầy, thịnh vượng,
  • 新标点和合本 - 就是仆人作王; 愚顽人吃饱;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是仆人作王, 愚顽人吃得饱足,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是仆人作王, 愚顽人吃得饱足,
  • 当代译本 - 奴仆做王, 愚人吃饱,
  • 圣经新译本 - 就是奴仆作王, 愚顽人吃得饱,
  • 中文标准译本 - 奴仆作王、 愚顽人饱享粮食、
  • 现代标点和合本 - 就是仆人做王, 愚顽人吃饱,
  • 和合本(拼音版) - 就是仆人作王, 愚顽人吃饱,
  • New International Version - a servant who becomes king, a godless fool who gets plenty to eat,
  • New International Reader's Version - The first is a servant who becomes a king. The second is a foolish and ungodly person who gets plenty to eat.
  • English Standard Version - a slave when he becomes king, and a fool when he is filled with food;
  • New Living Translation - a slave who becomes a king, an overbearing fool who prospers,
  • Christian Standard Bible - a servant when he becomes king, a fool when he is stuffed with food,
  • New American Standard Bible - Under a slave when he becomes king, And a fool when he is satisfied with food,
  • New King James Version - For a servant when he reigns, A fool when he is filled with food,
  • Amplified Bible - Under a servant when he reigns, Under a [spiritually blind] fool when he is filled with food,
  • American Standard Version - For a servant when he is king; And a fool when he is filled with food;
  • King James Version - For a servant when he reigneth; and a fool when he is filled with meat;
  • New English Translation - under a servant who becomes king, under a fool who is stuffed with food,
  • World English Bible - For a servant when he is king, a fool when he is filled with food,
  • 新標點和合本 - 就是僕人作王; 愚頑人吃飽;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是僕人作王, 愚頑人吃得飽足,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是僕人作王, 愚頑人吃得飽足,
  • 當代譯本 - 奴僕做王, 愚人吃飽,
  • 聖經新譯本 - 就是奴僕作王, 愚頑人吃得飽,
  • 呂振中譯本 - 就是僕人做了王, 愚昧人有飽飯喫,
  • 中文標準譯本 - 奴僕作王、 愚頑人飽享糧食、
  • 現代標點和合本 - 就是僕人做王, 愚頑人吃飽,
  • 文理和合譯本 - 即奴隸為王、愚者飽食、
  • 文理委辦譯本 - 僕治其主、愚而富侈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即奴為王、愚妄者豐富、
  • Nueva Versión Internacional - el siervo que llega a ser rey, el necio al que le sobra comida,
  • 현대인의 성경 - 종이 임금이 되는 것과 미련한 자가 배부른 것과
  • Новый Русский Перевод - раба, когда он делается царем; глупца, насытившегося пищей;
  • Восточный перевод - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - раба, когда он делается царём, глупца, насытившегося пищей,
  • La Bible du Semeur 2015 - un esclave qui devient roi, un idiot qui vit dans l’abondance,
  • Nova Versão Internacional - o escravo que se torna rei, o insensato farto de comida,
  • Hoffnung für alle - wenn ein Sklave König wird, wenn ein Unverständiger Reichtum erlangt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือคนรับใช้ที่กลายเป็นกษัตริย์ คนโฉดเขลาที่มีอาหารเหลือเฟือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทาส​รับใช้​ขึ้น​มา​เป็น​กษัตริย์ และ​เมื่อ​คน​โง่​มี​อาหาร​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
  • Châm Ngôn 28:3 - Quan chức bóc lột người nghèo nàn, khác nào mưa lụt quét sạch mùa màng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:3 - Tên người này là Na-banh, dòng dõi Ca-lép, tính tình thô lỗ vụng về, nhưng người vợ, tên A-bi-ga-in, lại thông minh và lịch sự.
  • 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
  • 1 Sa-mu-ên 30:16 - Người Ai Cập dẫn Đa-vít đi, chẳng bao lâu, ông thấy người A-ma-léc tràn lan khắp nơi, ăn uống, nhảy múa, hân hoan vì chiến lợi phẩm thu được trong đất Phi-li-tin và đất Giu-đa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:10 - Nhưng Na-banh lên giọng: “Đa-vít nào? Con Gie-sê là ai? Sao dạo này lắm đứa đầy tớ trốn chủ thế?
  • 1 Sa-mu-ên 25:11 - Ta dại gì lấy bánh, nước và thịt dành cho thợ cắt lông mà đem đãi những đứa chẳng biết từ đâu đến.”
  • Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
  • Y-sai 3:5 - Dân chúng áp bức nhau— người này hại người kia, láng giềng hại láng giềng. Thanh niên sẽ nổi lên chống người già, và người thấp hèn lấn lướt người tôn trọng.
  • 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
  • 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
  • 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
  • Truyền Đạo 10:7 - Tôi còn thấy cảnh đầy tớ đi ngựa như các hoàng tử—và hoàng tử lại đi bộ như đầy tớ!
  • Châm Ngôn 19:10 - Người ngu dại sống giàu sang không thích hợp khác nào nô lệ cại trị các hoàng tử!
圣经
资源
计划
奉献