逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn thêm một điều nữa: Người đàn bà ngoại tình, phạm tội xong, chùi miệng nói: “Tôi có làm gì đâu.”
- 新标点和合本 - 淫妇的道也是这样: 她吃了,把嘴一擦就说: “我没有行恶。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 淫妇的道是这样, 她吃了,把嘴一擦就说: “我没有行恶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 淫妇的道是这样, 她吃了,把嘴一擦就说: “我没有行恶。”
- 当代译本 - 淫妇的道是这样: 她吃完就擦擦嘴, 说,“我没有做坏事。”
- 圣经新译本 - 淫妇的行径是这样的: 她吃了,把嘴一抹, 就说:‘我没有作错事。’
- 中文标准译本 - 淫妇 的行径是这样的: 她吃完,把自己的嘴一擦,就说: “我没有做坏事。”
- 现代标点和合本 - 淫妇的道也是这样, 她吃了把嘴一擦,就说: “我没有行恶。”
- 和合本(拼音版) - 淫妇的道,也是这样, 她吃了把嘴一擦,就说: “我没有行恶。”
- New International Version - “This is the way of an adulterous woman: She eats and wipes her mouth and says, ‘I’ve done nothing wrong.’
- New International Reader's Version - “This is the way of a woman who commits adultery. She eats and wipes her mouth. Then she says, ‘I haven’t done anything wrong.’
- English Standard Version - This is the way of an adulteress: she eats and wipes her mouth and says, “I have done no wrong.”
- New Living Translation - An adulterous woman consumes a man, then wipes her mouth and says, “What’s wrong with that?”
- The Message - Here’s how a prostitute operates: she has sex with her client, Takes a bath, then asks, “Who’s next?”
- Christian Standard Bible - This is the way of an adulteress: she eats and wipes her mouth and says, “I’ve done nothing wrong.”
- New American Standard Bible - This is the way of an adulterous woman: She eats and wipes her mouth, And says, “I have done no wrong.”
- New King James Version - This is the way of an adulterous woman: She eats and wipes her mouth, And says, “I have done no wickedness.”
- Amplified Bible - This is the way of an adulterous woman: She eats and wipes her mouth And says, “I have done no wrong.”
- American Standard Version - So is the way of an adulterous woman; She eateth, and wipeth her mouth, And saith, I have done no wickedness.
- King James Version - Such is the way of an adulterous woman; she eateth, and wipeth her mouth, and saith, I have done no wickedness.
- New English Translation - This is the way of an adulterous woman: she eats and wipes her mouth and says, “I have not done wrong.”
- World English Bible - “So is the way of an adulterous woman: She eats and wipes her mouth, and says, ‘I have done nothing wrong.’
- 新標點和合本 - 淫婦的道也是這樣: 她吃了,把嘴一擦就說: 我沒有行惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 淫婦的道是這樣, 她吃了,把嘴一擦就說: 「我沒有行惡。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 淫婦的道是這樣, 她吃了,把嘴一擦就說: 「我沒有行惡。」
- 當代譯本 - 淫婦的道是這樣: 她吃完就擦擦嘴, 說,「我沒有做壞事。」
- 聖經新譯本 - 淫婦的行徑是這樣的: 她吃了,把嘴一抹, 就說:‘我沒有作錯事。’
- 呂振中譯本 - 淫婦的路是這樣: 她喫了,把嘴一擦, 就說:『我沒有行奸惡呀。』
- 中文標準譯本 - 淫婦 的行徑是這樣的: 她吃完,把自己的嘴一擦,就說: 「我沒有做壞事。」
- 現代標點和合本 - 淫婦的道也是這樣, 她吃了把嘴一擦,就說: 「我沒有行惡。」
- 文理和合譯本 - 淫婦之行亦然、食畢拭口、則曰我未行惡、○
- 文理委辦譯本 - 淫婦之行亦然、任私欲、滅其跡、曰、我未行淫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淫婦之行亦然、縱情慾、滅蹤跡、曰、我未行惡、
- Nueva Versión Internacional - »Así procede la adúltera: come, se limpia la boca, y afirma: “Nada malo he cometido”.
- 현대인의 성경 - 그리고 음란한 여자의 자취도 마찬가지이다. 그녀는 나쁜 짓을 하고서도 시치미를 떼고 “나는 아무것도 잘못한 것이 없다” 라고 말한다.
- Новый Русский Перевод - Таков путь неверной жены: поела, вытерла рот и говорит: „Я ничего дурного не сделала“.
- Восточный перевод - Таков путь неверной жены: поела, вытерла рот и говорит: „Я ничего дурного не сделала“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таков путь неверной жены: поела, вытерла рот и говорит: „Я ничего дурного не сделала“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таков путь неверной жены: поела, вытерла рот и говорит: „Я ничего дурного не сделала“.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici comment agit la femme adultère : elle mange, s’essuie la bouche et dit : « Je n’ai rien fait de mal. »
- リビングバイブル - わからないことがもう一つあります。 どうして悪い女は、悪いことをしながら厚かましく、 「いったい、どこがいけないの」と言えるのでしょう。
- Nova Versão Internacional - “Este é o caminho da adúltera: ela come e limpa a boca, e diz: ‘Não fiz nada de errado’.
- Hoffnung für alle - So benimmt sich eine untreue Frau: Sie schläft mit einem anderen Mann, wäscht sich und sagt: »Ich habe doch nichts Böses getan!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือการปรนเปรอตนเองของหญิงสำส่อน นางกินแล้วเช็ดปาก และพูดว่า ‘ฉันไม่ได้ทำอะไรผิด’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิถีของหญิงที่ประพฤติผิดประเวณี จะเป็นเช่นนี้คือ กินและเช็ดปาก แล้วก็พูดว่า “ฉันไม่ได้ทำอะไรผิด”
交叉引用
- Dân Số Ký 5:11 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 5:12 - “Hãy phán dạy người Ít-ra-ên rằng: Nếu một người đàn bà ngoại tình
- Dân Số Ký 5:13 - nhưng nàng giấu kín, không bị bắt quả tang, cũng không có nhân chứng,
- Dân Số Ký 5:14 - và nếu người chồng đâm nghi, nổi ghen,
- Dân Số Ký 5:15 - thì người ấy nên đưa vợ mình đến gặp thầy tế lễ, cũng đem theo một lễ vật gồm 2,2 lít bột lúa mạch không pha dầu, không rắc nhũ hương lên trên, vì là một tế lễ chay về sự ghen tuông, một tế lễ chay để ghi nhớ về tội lỗi.
- Dân Số Ký 5:16 - Thầy tế lễ sẽ đem người đó đến trước Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 5:17 - đổ nước thánh vào một cái bình bằng đất, bốc bụi dưới sàn Đền Tạm bỏ vào.
- Dân Số Ký 5:18 - Thầy tế lễ sẽ bảo người đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, lột trần đầu người, đặt lễ vật hồi tưởng vào tay; còn tay thầy tế lễ cầm bình nước đắng nguyền rủa.
- Dân Số Ký 5:19 - Thầy tế lễ bảo người ấy thề rồi nói: ‘Nếu không có ai nằm với ngươi ngoài chồng ngươi thì ngươi sẽ không chịu ảnh hưởng của nước đắng nguyền rủa này.
- Dân Số Ký 5:20 - Nhưng nếu ngươi lỗi đạo với chồng và ngoại tình với người nam khác,
- Dân Số Ký 5:21 - cầu Chúa Hằng Hữu khiến cho ngươi trở nên một mầm rủa sả và trù ẻo giữa vòng dân tộc ngươi, làm cho ngươi ốm lòi hông và phình bụng lên;
- Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’
- Dân Số Ký 5:23 - Thầy tế lễ viết những lời nguyền rủa này vào sách, rồi rửa sách trong nước đắng.
- Dân Số Ký 5:24 - Khi người ấy uống nước đắng nguyền rủa, nó sẽ gây nhiều cay đắng trong bụng.
- Dân Số Ký 5:25 - Thầy tế lễ sẽ lấy lễ vật hồi tưởng khỏi tay người ấy, đem dâng đưa qua đưa lại trước Chúa Hằng Hữu, rồi đem lễ vật đến trước bàn thờ,
- Dân Số Ký 5:26 - bốc một nắm bột tượng trưng cho toàn thể lễ vật, đem đốt trên bàn thờ, rồi bảo người ấy uống nước.
- Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
- Dân Số Ký 5:28 - Nhưng nếu trong sạch, thì người ấy sẽ không bị hại mà vẫn có thể sinh nở.
- Dân Số Ký 5:29 - Đó là luật trường hợp về sự ghen tuông khi một người đàn bà, ở dưới quyền chồng mình, lỗi đạo và bị ô uế,
- Dân Số Ký 5:30 - hoặc khi nào tính ghen phát sinh nơi người chồng mà ghen vợ mình: Người phải đem vợ đến trước mặt Chúa Hằng Hữu và thầy tế lễ sẽ làm cho nàng hết thảy điều chi luật lệ này đã truyền dạy.
- Châm Ngôn 5:6 - Nó không nghĩ đến con đường sống. Lối nó cong queo, nhưng nó không hay biết.
- Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
- Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
- Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
- Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
- Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
- Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
- Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
- Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
- Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
- Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
- Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.