逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có người tự thấy mình trong trắng, nhưng chưa được rửa sạch ô uế.
- 新标点和合本 - 有一宗人,自以为清洁, 却没有洗去自己的污秽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一类人,自以为纯洁, 却没有洗净自己的污秽。
- 和合本2010(神版-简体) - 有一类人,自以为纯洁, 却没有洗净自己的污秽。
- 当代译本 - 有一种人自以为纯洁, 却没有洗掉自己的污秽。
- 圣经新译本 - 有一种人自以为清洁, 却没有洗去自己的污秽。
- 中文标准译本 - 这世代自以为 纯洁, 但他的污秽却没有被洗净。
- 现代标点和合本 - 有一宗人,自以为清洁, 却没有洗去自己的污秽。
- 和合本(拼音版) - 有一宗人,自以为清洁, 却没有洗去自己的污秽。
- New International Version - those who are pure in their own eyes and yet are not cleansed of their filth;
- New International Reader's Version - Some are pure in their own eyes. But their dirty sins haven’t been washed away.
- English Standard Version - There are those who are clean in their own eyes but are not washed of their filth.
- New Living Translation - They are pure in their own eyes, but they are filthy and unwashed.
- The Message - Don’t imagine yourself to be quite presentable when you haven’t had a bath in weeks.
- Christian Standard Bible - There is a generation that is pure in its own eyes, yet is not washed from its filth.
- New American Standard Bible - There is a kind who is pure in his own eyes, Yet is not washed from his filthiness.
- New King James Version - There is a generation that is pure in its own eyes, Yet is not washed from its filthiness.
- Amplified Bible - There is a generation (class of people) that is pure in its own eyes, Yet is not washed from its filthiness.
- American Standard Version - There is a generation that are pure in their own eyes, And yet are not washed from their filthiness.
- King James Version - There is a generation that are pure in their own eyes, and yet is not washed from their filthiness.
- New English Translation - There is a generation who are pure in their own eyes and yet are not washed from their filthiness.
- World English Bible - There is a generation that is pure in their own eyes, yet are not washed from their filthiness.
- 新標點和合本 - 有一宗人,自以為清潔, 卻沒有洗去自己的污穢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一類人,自以為純潔, 卻沒有洗淨自己的污穢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一類人,自以為純潔, 卻沒有洗淨自己的污穢。
- 當代譯本 - 有一種人自以為純潔, 卻沒有洗掉自己的污穢。
- 聖經新譯本 - 有一種人自以為清潔, 卻沒有洗去自己的污穢。
- 呂振中譯本 - 有一種人自以為潔淨, 卻沒有洗去自己的污穢。
- 中文標準譯本 - 這世代自以為 純潔, 但他的汙穢卻沒有被洗淨。
- 現代標點和合本 - 有一宗人,自以為清潔, 卻沒有洗去自己的汙穢。
- 文理和合譯本 - 有人自視為潔、而實未滌其污、
- 文理委辦譯本 - 有人自以為潔、而實未滌其污、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一種人自以為潔、而實未滌其污、
- Nueva Versión Internacional - Hay quienes se creen muy puros, pero no se han purificado de su impureza.
- 현대인의 성경 - 스스로 깨끗한 체하면서도 자기의 더러움을 씻지 않는 사람이 있다.
- Новый Русский Перевод - Есть такие, что в глазах своих чисты, хотя от грязи своей не отмыты.
- Восточный перевод - Есть такие, что в глазах своих чисты, хотя от грязи своей не отмыты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть такие, что в глазах своих чисты, хотя от грязи своей не отмыты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть такие, что в глазах своих чисты, хотя от грязи своей не отмыты.
- La Bible du Semeur 2015 - Il y a des gens qui se croient purs, bien qu’ils n’aient pas été lavés de leur souillure.
- Nova Versão Internacional - os que são puros aos seus próprios olhos e que ainda não foram purificados da sua impureza;
- Hoffnung für alle - Was müssen das für Leute sein, die sich selbst für untadelig halten und doch besudelt sind mit ihrer Schuld!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนคิดว่าตัวเองบริสุทธิ์ ทั้งที่ยังไม่ได้รับการชำระมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนบางคนบริสุทธิ์ในสายตาของตนเอง ทั้งๆ ที่ความโสโครกยังไม่ได้ถูกชำระเลย
交叉引用
- Thẩm Phán 17:13 - Mai-ca nói: “Bây giờ Chúa sẽ ban phước lành cho ta, vì ta có một thầy tế lễ người Lê-vi.”
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
- 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
- Giê-rê-mi 2:22 - Không có xà phòng hay thuốc tẩy nào có thể làm ngươi sạch. Ta vẫn thấy các vết hoen ố tội lỗi ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
- Giê-rê-mi 2:24 - Ngươi như lừa rừng quen sống giữa đồng hoang, hít gió lúc động tình. Ai có thể ngăn chặn được tham muốn của nó? Kẻ nào ham muốn nó không cần phải tìm kiếm, vì nó sẽ chạy đến tìm chúng.
- Gióp 33:9 - Anh nói: ‘Tôi là người trong sạch; tôi không có tội; tôi là người vô tội; không phạm một lỗi lầm nào.
- Thẩm Phán 17:5 - Thế là nhà Mai-ca thành một cái miếu thờ. Ông cũng làm một cái ê-phót và các tượng thần, cử một con trai mình làm chức tế lễ.
- Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
- Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Thi Thiên 36:2 - Nó chỉ lo tâng bốc bản thân, đến nỗi không thấy tội cũng không ghét tội.
- Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Châm Ngôn 21:2 - Xét việc làm, tự cho ta phải, nhưng Chúa Hằng Hữu xét lòng dạ ta.
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- 1 Giăng 1:10 - Nếu chúng ta bảo mình vô tội, là cho Đức Chúa Trời nói dối, và lời Ngài không ở trong chúng ta.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
- Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
- Châm Ngôn 16:2 - Người tự thấy công việc mình toàn hảo, nhưng Chúa Hằng Hữu biết rõ động cơ.
- Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!