Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cười chê người kiêu căng báng bổ, nhưng ban ơn phước trên người khiêm nhu.
  • 新标点和合本 - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他讥诮那爱讥诮的人; 但赐恩给谦卑的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他讥诮那爱讥诮的人; 但赐恩给谦卑的人。
  • 当代译本 - 耶和华讥笑好讥诮的人, 恩待谦卑的人。
  • 圣经新译本 - 他讥笑那些好讥笑的人, 却赐恩给谦卑的人。
  • 中文标准译本 - 他讥讽那些讥讽者, 把恩惠赐给卑微人。
  • 现代标点和合本 - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • 和合本(拼音版) - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • New International Version - He mocks proud mockers but shows favor to the humble and oppressed.
  • New International Reader's Version - He makes fun of proud people who make fun of others. But he gives grace to those who are humble and treated badly.
  • English Standard Version - Toward the scorners he is scornful, but to the humble he gives favor.
  • New Living Translation - The Lord mocks the mockers but is gracious to the humble.
  • Christian Standard Bible - He mocks those who mock but gives grace to the humble.
  • New American Standard Bible - Though He scoffs at the scoffers, Yet He gives grace to the needy.
  • New King James Version - Surely He scorns the scornful, But gives grace to the humble.
  • Amplified Bible - Though He scoffs at the scoffers and scorns the scorners, Yet He gives His grace [His undeserved favor] to the humble [those who give up self-importance].
  • American Standard Version - Surely he scoffeth at the scoffers; But he giveth grace unto the lowly.
  • King James Version - Surely he scorneth the scorners: but he giveth grace unto the lowly.
  • New English Translation - Although he is scornful to arrogant scoffers, yet he shows favor to the humble.
  • World English Bible - Surely he mocks the mockers, but he gives grace to the humble.
  • 新標點和合本 - 他譏誚那好譏誚的人, 賜恩給謙卑的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他譏誚那愛譏誚的人; 但賜恩給謙卑的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他譏誚那愛譏誚的人; 但賜恩給謙卑的人。
  • 當代譯本 - 耶和華譏笑好譏誚的人, 恩待謙卑的人。
  • 聖經新譯本 - 他譏笑那些好譏笑的人, 卻賜恩給謙卑的人。
  • 呂振中譯本 - 對好譏誚的人、他也譏誚他們; 對謙卑的人、他卻賜以恩惠。
  • 中文標準譯本 - 他譏諷那些譏諷者, 把恩惠賜給卑微人。
  • 現代標點和合本 - 他譏誚那好譏誚的人, 賜恩給謙卑的人。
  • 文理和合譯本 - 加侮慢於侮慢者、施恩寵於謙遜者、
  • 文理委辦譯本 - 侮者鄙之、謙者益之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侮慢者主必哂笑、謙遜者主必施以恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor se burla de los burlones, pero muestra su favor a los humildes.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 거만한 자를 비웃으시고 겸손한 사람에게 은혜를 베푸신다.
  • Новый Русский Перевод - Он высмеивает насмешников, но смиренным Он дает благодать.
  • Восточный перевод - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se moque des moqueurs, mais il accorde sa faveur aux humbles .
  • リビングバイブル - あざける者はあざけられ、謙遜な人は助けられ、
  • Nova Versão Internacional - Ele zomba dos zombadores, mas concede graça aos humildes.
  • Hoffnung für alle - Er treibt seinen Spott mit allen, die ihn verspotten; aber er wendet denen seine Liebe zu, die wissen, dass sie ihn brauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเยาะเย้ยคนที่ชอบเยาะเย้ย แต่สำแดงพระคุณแก่คนถ่อมใจที่ถูกรังแก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เย้ยหยัน​คน​ที่​เย้ยหยัน แต่​แสดง​พระ​คุณ​แก่​คน​ที่​ถ่อม​ตน
交叉引用
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Châm Ngôn 9:12 - Nếu khôn ngoan, chính con được nhờ. Còn chế nhạo, riêng con gánh chịu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cười chê người kiêu căng báng bổ, nhưng ban ơn phước trên người khiêm nhu.
  • 新标点和合本 - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他讥诮那爱讥诮的人; 但赐恩给谦卑的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他讥诮那爱讥诮的人; 但赐恩给谦卑的人。
  • 当代译本 - 耶和华讥笑好讥诮的人, 恩待谦卑的人。
  • 圣经新译本 - 他讥笑那些好讥笑的人, 却赐恩给谦卑的人。
  • 中文标准译本 - 他讥讽那些讥讽者, 把恩惠赐给卑微人。
  • 现代标点和合本 - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • 和合本(拼音版) - 他讥诮那好讥诮的人, 赐恩给谦卑的人。
  • New International Version - He mocks proud mockers but shows favor to the humble and oppressed.
  • New International Reader's Version - He makes fun of proud people who make fun of others. But he gives grace to those who are humble and treated badly.
  • English Standard Version - Toward the scorners he is scornful, but to the humble he gives favor.
  • New Living Translation - The Lord mocks the mockers but is gracious to the humble.
  • Christian Standard Bible - He mocks those who mock but gives grace to the humble.
  • New American Standard Bible - Though He scoffs at the scoffers, Yet He gives grace to the needy.
  • New King James Version - Surely He scorns the scornful, But gives grace to the humble.
  • Amplified Bible - Though He scoffs at the scoffers and scorns the scorners, Yet He gives His grace [His undeserved favor] to the humble [those who give up self-importance].
  • American Standard Version - Surely he scoffeth at the scoffers; But he giveth grace unto the lowly.
  • King James Version - Surely he scorneth the scorners: but he giveth grace unto the lowly.
  • New English Translation - Although he is scornful to arrogant scoffers, yet he shows favor to the humble.
  • World English Bible - Surely he mocks the mockers, but he gives grace to the humble.
  • 新標點和合本 - 他譏誚那好譏誚的人, 賜恩給謙卑的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他譏誚那愛譏誚的人; 但賜恩給謙卑的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他譏誚那愛譏誚的人; 但賜恩給謙卑的人。
  • 當代譯本 - 耶和華譏笑好譏誚的人, 恩待謙卑的人。
  • 聖經新譯本 - 他譏笑那些好譏笑的人, 卻賜恩給謙卑的人。
  • 呂振中譯本 - 對好譏誚的人、他也譏誚他們; 對謙卑的人、他卻賜以恩惠。
  • 中文標準譯本 - 他譏諷那些譏諷者, 把恩惠賜給卑微人。
  • 現代標點和合本 - 他譏誚那好譏誚的人, 賜恩給謙卑的人。
  • 文理和合譯本 - 加侮慢於侮慢者、施恩寵於謙遜者、
  • 文理委辦譯本 - 侮者鄙之、謙者益之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 侮慢者主必哂笑、謙遜者主必施以恩寵、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor se burla de los burlones, pero muestra su favor a los humildes.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 거만한 자를 비웃으시고 겸손한 사람에게 은혜를 베푸신다.
  • Новый Русский Перевод - Он высмеивает насмешников, но смиренным Он дает благодать.
  • Восточный перевод - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он высмеивает гордых насмешников, но смиренным Он даёт благодать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se moque des moqueurs, mais il accorde sa faveur aux humbles .
  • リビングバイブル - あざける者はあざけられ、謙遜な人は助けられ、
  • Nova Versão Internacional - Ele zomba dos zombadores, mas concede graça aos humildes.
  • Hoffnung für alle - Er treibt seinen Spott mit allen, die ihn verspotten; aber er wendet denen seine Liebe zu, die wissen, dass sie ihn brauchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเยาะเย้ยคนที่ชอบเยาะเย้ย แต่สำแดงพระคุณแก่คนถ่อมใจที่ถูกรังแก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เย้ยหยัน​คน​ที่​เย้ยหยัน แต่​แสดง​พระ​คุณ​แก่​คน​ที่​ถ่อม​ตน
  • Châm Ngôn 19:29 - Hình phạt để dành cho người nhạo báng, roi vọt sắm sẵn cho người khùng điên.
  • Châm Ngôn 9:7 - Ai quở người chế nhạo sẽ bị nhục nhã. Ai trách người độc ác sẽ mang nhuốc nhơ.
  • Châm Ngôn 9:8 - Đừng quở người chế nhạo; vì họ sẽ ghét con. Nhưng khiển trách người khôn ngoan, thì con sẽ được yêu kính.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
  • Châm Ngôn 9:12 - Nếu khôn ngoan, chính con được nhờ. Còn chế nhạo, riêng con gánh chịu.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
圣经
资源
计划
奉献