逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu ghét người hư hoại, nhưng thổ lộ tâm tình với ai ngay lành.
- 新标点和合本 - 因为,乖僻人为耶和华所憎恶; 正直人为他所亲密。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为走偏方向的人是耶和华所憎恶的; 正直人为他所亲密。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为走偏方向的人是耶和华所憎恶的; 正直人为他所亲密。
- 当代译本 - 因为耶和华憎恶邪僻之徒, 喜爱正直的人。
- 圣经新译本 - 因为偏离正道的人,是耶和华所厌恶的, 正直人却是他所亲爱的。
- 中文标准译本 - 因为耶和华憎恶邪僻的人, 而与正直的人亲密无间。
- 现代标点和合本 - 因为乖僻人为耶和华所憎恶, 正直人为他所亲密。
- 和合本(拼音版) - 因为乖僻人为耶和华所憎恶, 正直人为他所亲密。
- New International Version - For the Lord detests the perverse but takes the upright into his confidence.
- New International Reader's Version - The Lord really hates sinful people. But he makes honest people his closest friends.
- English Standard Version - for the devious person is an abomination to the Lord, but the upright are in his confidence.
- New Living Translation - Such wicked people are detestable to the Lord, but he offers his friendship to the godly.
- Christian Standard Bible - for the devious are detestable to the Lord, but he is a friend to the upright.
- New American Standard Bible - For the devious are an abomination to the Lord; But He is intimate with the upright.
- New King James Version - For the perverse person is an abomination to the Lord, But His secret counsel is with the upright.
- Amplified Bible - For the devious are repulsive to the Lord; But His private counsel is with the upright [those with spiritual integrity and moral courage].
- American Standard Version - For the perverse is an abomination to Jehovah; But his friendship is with the upright.
- King James Version - For the froward is abomination to the Lord: but his secret is with the righteous.
- New English Translation - for one who goes astray is an abomination to the Lord, but he reveals his intimate counsel to the upright.
- World English Bible - For the perverse is an abomination to Yahweh, but his friendship is with the upright.
- 新標點和合本 - 因為,乖僻人為耶和華所憎惡; 正直人為他所親密。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為走偏方向的人是耶和華所憎惡的; 正直人為他所親密。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為走偏方向的人是耶和華所憎惡的; 正直人為他所親密。
- 當代譯本 - 因為耶和華憎惡邪僻之徒, 喜愛正直的人。
- 聖經新譯本 - 因為偏離正道的人,是耶和華所厭惡的, 正直人卻是他所親愛的。
- 呂振中譯本 - 因為乖僻人是永恆主所厭惡; 正直人、主卻跟他親密。
- 中文標準譯本 - 因為耶和華憎惡邪僻的人, 而與正直的人親密無間。
- 現代標點和合本 - 因為乖僻人為耶和華所憎惡, 正直人為他所親密。
- 文理和合譯本 - 蓋乖戾者為耶和華所惡、正直者為其所契、
- 文理委辦譯本 - 耶和華所深惡者、忤逆之輩、所神契者、行義之人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋乖戾者主所惡、正直者主所悅、
- Nueva Versión Internacional - Porque el Señor aborrece al perverso, pero al íntegro le brinda su amistad.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 악한 자를 미워하시고 정직한 자와 친근히 하신다.
- Новый Русский Перевод - потому что мерзок Господу коварный, а праведным Он доверяет.
- Восточный перевод - потому что мерзок Вечному коварный, а праведному Он доверяет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мерзок Вечному коварный, а праведному Он доверяет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мерзок Вечному коварный, а праведному Он доверяет.
- La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel a en horreur les gens pervers, mais il réserve son intimité aux hommes droits.
- リビングバイブル - 主はそのような者たちをきらいます。 しかし、神の前に正しく生きる人には 親しくしてくださいます。
- Nova Versão Internacional - pois o Senhor detesta o perverso, mas o justo é seu grande amigo.
- Hoffnung für alle - Denn der Herr verabscheut den, der krumme Wege geht, der Aufrichtige aber ist sein Vertrauter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชิงชังคนคดในข้องอในกระดูก แต่ทรงเชื่อใจคนเที่ยงธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะคนคดโกงเป็นที่น่ารังเกียจต่อพระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ให้คำปรึกษาเป็นส่วนตัวกับผู้มีความชอบธรรม
交叉引用
- Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
- Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
- Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
- Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
- Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
- Châm Ngôn 6:13 - nháy mắt, khều chân hay tay ngầm ra dấu.
- Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
- Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
- Châm Ngôn 14:10 - Chỉ lòng mới thấu rõ nỗi cay đắng con tim, niềm vui tận thâm tâm, ai người chia sẻ được.
- Khải Huyền 2:17 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn ma-na giữ kín. Ta sẽ cho mỗi người một viên đá trắng ghi tên mới Ta đặt cho, ngoài người nhận lãnh không ai biết được.”
- Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
- Châm Ngôn 17:15 - Tha cho người có tội và lên án người vô tội— cả hai đều ghê tởm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 29:4 - Khi tôi còn tráng kiện tình bạn của Đức Chúa Trời thân thiết trong nhà tôi.
- Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.