Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • 新标点和合本 - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可嫉妒残暴的人, 不可选择他的任何道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可嫉妒残暴的人, 不可选择他的任何道路。
  • 当代译本 - 不要羡慕残暴之徒, 也不可步其后尘,
  • 圣经新译本 - 不要嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的一切道路;
  • 中文标准译本 - 不要嫉妒残暴的人, 也不要选择他的任何道路;
  • 现代标点和合本 - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路。
  • 和合本(拼音版) - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路,
  • New International Version - Do not envy the violent or choose any of their ways.
  • New International Reader's Version - Don’t be jealous of a person who hurts others. Don’t choose any of their ways.
  • English Standard Version - Do not envy a man of violence and do not choose any of his ways,
  • New Living Translation - Don’t envy violent people or copy their ways.
  • Christian Standard Bible - Don’t envy a violent man or choose any of his ways;
  • New American Standard Bible - Do not envy a violent person, And do not choose any of his ways.
  • New King James Version - Do not envy the oppressor, And choose none of his ways;
  • Amplified Bible - Do not envy a man of violence And do not choose any of his ways.
  • American Standard Version - Envy thou not the man of violence, And choose none of his ways.
  • King James Version - Envy thou not the oppressor, and choose none of his ways.
  • New English Translation - Do not envy a violent man, and do not choose to imitate any of his ways;
  • World English Bible - Don’t envy the man of violence. Choose none of his ways.
  • 新標點和合本 - 不可嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可嫉妒殘暴的人, 不可選擇他的任何道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可嫉妒殘暴的人, 不可選擇他的任何道路。
  • 當代譯本 - 不要羡慕殘暴之徒, 也不可步其後塵,
  • 聖經新譯本 - 不要嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的一切道路;
  • 呂振中譯本 - 不可羨慕強暴的人; 他所行的路、你都不可選擇;
  • 中文標準譯本 - 不要嫉妒殘暴的人, 也不要選擇他的任何道路;
  • 現代標點和合本 - 不可嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的路。
  • 文理和合譯本 - 勿嫉強暴、勿擇其途、
  • 文理委辦譯本 - 強梁之徒。勿效其尤、雖居顯要、毋生艷羨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿妒強暴者、勿悅其一切道塗、
  • Nueva Versión Internacional - No envidies a los violentos, ni optes por andar en sus caminos.
  • 현대인의 성경 - 난폭한 자를 부러워하지 말며 그의 어떤 행동도 본받지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • La Bible du Semeur 2015 - N’envie pas les violents et n’adopte aucun de leurs procédés,
  • リビングバイブル - 暴力をふるう者たちをうらやんで、 彼らの手口をまねてはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha inveja de quem é violento nem adote nenhum dos seus procedimentos,
  • Hoffnung für alle - Beneide einen gewalttätigen Menschen nicht und nimm ihn dir nicht zum Vorbild.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าอิจฉาคนโหดเหี้ยม หรือเลือกวิถีทางใดๆ ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​อิจฉา​คน​โหด​ร้าย และ​อย่า​เลือก​ทาง​ของ​เขา​เลย
交叉引用
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • 新标点和合本 - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可嫉妒残暴的人, 不可选择他的任何道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可嫉妒残暴的人, 不可选择他的任何道路。
  • 当代译本 - 不要羡慕残暴之徒, 也不可步其后尘,
  • 圣经新译本 - 不要嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的一切道路;
  • 中文标准译本 - 不要嫉妒残暴的人, 也不要选择他的任何道路;
  • 现代标点和合本 - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路。
  • 和合本(拼音版) - 不可嫉妒强暴的人, 也不可选择他所行的路,
  • New International Version - Do not envy the violent or choose any of their ways.
  • New International Reader's Version - Don’t be jealous of a person who hurts others. Don’t choose any of their ways.
  • English Standard Version - Do not envy a man of violence and do not choose any of his ways,
  • New Living Translation - Don’t envy violent people or copy their ways.
  • Christian Standard Bible - Don’t envy a violent man or choose any of his ways;
  • New American Standard Bible - Do not envy a violent person, And do not choose any of his ways.
  • New King James Version - Do not envy the oppressor, And choose none of his ways;
  • Amplified Bible - Do not envy a man of violence And do not choose any of his ways.
  • American Standard Version - Envy thou not the man of violence, And choose none of his ways.
  • King James Version - Envy thou not the oppressor, and choose none of his ways.
  • New English Translation - Do not envy a violent man, and do not choose to imitate any of his ways;
  • World English Bible - Don’t envy the man of violence. Choose none of his ways.
  • 新標點和合本 - 不可嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的路。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可嫉妒殘暴的人, 不可選擇他的任何道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可嫉妒殘暴的人, 不可選擇他的任何道路。
  • 當代譯本 - 不要羡慕殘暴之徒, 也不可步其後塵,
  • 聖經新譯本 - 不要嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的一切道路;
  • 呂振中譯本 - 不可羨慕強暴的人; 他所行的路、你都不可選擇;
  • 中文標準譯本 - 不要嫉妒殘暴的人, 也不要選擇他的任何道路;
  • 現代標點和合本 - 不可嫉妒強暴的人, 也不可選擇他所行的路。
  • 文理和合譯本 - 勿嫉強暴、勿擇其途、
  • 文理委辦譯本 - 強梁之徒。勿效其尤、雖居顯要、毋生艷羨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿妒強暴者、勿悅其一切道塗、
  • Nueva Versión Internacional - No envidies a los violentos, ni optes por andar en sus caminos.
  • 현대인의 성경 - 난폭한 자를 부러워하지 말며 그의 어떤 행동도 본받지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не завидуй жестокому и не избирай ни одного из его путей,
  • La Bible du Semeur 2015 - N’envie pas les violents et n’adopte aucun de leurs procédés,
  • リビングバイブル - 暴力をふるう者たちをうらやんで、 彼らの手口をまねてはいけません。
  • Nova Versão Internacional - Não tenha inveja de quem é violento nem adote nenhum dos seus procedimentos,
  • Hoffnung für alle - Beneide einen gewalttätigen Menschen nicht und nimm ihn dir nicht zum Vorbild.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าอิจฉาคนโหดเหี้ยม หรือเลือกวิถีทางใดๆ ของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​อิจฉา​คน​โหด​ร้าย และ​อย่า​เลือก​ทาง​ของ​เขา​เลย
  • Thi Thiên 73:3 - Vì con ganh tị người kiêu ngạo, khi thấy bọn gian ác thành công.
  • Châm Ngôn 12:12 - Người gian muốn đoạt cả vật đã chia cho đồng bọn, còn người công chính chỉ muốn giúp đỡ lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
  • Châm Ngôn 24:19 - Chớ nóng lòng vì công việc người ác, đừng ganh tị khi người dữ thành đạt.
  • Châm Ngôn 24:20 - Đời người ác không có tương lai; đèn người dữ nay mai sẽ tắt.
  • Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Châm Ngôn 22:22 - Đừng bóc lột người nghèo vì họ túng quẫn, cũng đừng áp bức người khốn khổ nơi tòa.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
  • Châm Ngôn 22:24 - Thấy ai giận, con đừng phụ họa, khi người nổi nóng, con đừng tiếp tay,
  • Châm Ngôn 22:25 - để con khỏi học tính nóng nảy và làm hại cho linh hồn con.
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Thi Thiên 37:1 - Đừng bực tức vì người bất lương hay ghen tị người làm điều phi pháp.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Châm Ngôn 24:1 - Chớ ganh tị người ác, cũng đừng mong kết bạn với họ.
圣经
资源
计划
奉献