Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
  • 新标点和合本 - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可使慈爱和诚信离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可使慈爱和诚信离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 当代译本 - 不要让慈爱和信实离开你, 要把它们系在你的颈项上, 刻在你的心坎上。
  • 圣经新译本 - 不可让慈爱诚实离开你, 要系在你的颈项上, 刻在你的心版上。
  • 中文标准译本 - 不要让慈爱和信实离开你, 要把它们系在你的颈项上, 刻在你的心版上;
  • 现代标点和合本 - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本(拼音版) - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • New International Version - Let love and faithfulness never leave you; bind them around your neck, write them on the tablet of your heart.
  • New International Reader's Version - Don’t let love and truth ever leave you. Tie them around your neck. Write them on the tablet of your heart.
  • English Standard Version - Let not steadfast love and faithfulness forsake you; bind them around your neck; write them on the tablet of your heart.
  • New Living Translation - Never let loyalty and kindness leave you! Tie them around your neck as a reminder. Write them deep within your heart.
  • The Message - Don’t lose your grip on Love and Loyalty. Tie them around your neck; carve their initials on your heart. Earn a reputation for living well in God’s eyes and the eyes of the people.
  • Christian Standard Bible - Never let loyalty and faithfulness leave you. Tie them around your neck; write them on the tablet of your heart.
  • New American Standard Bible - Do not let kindness and truth leave you; Bind them around your neck, Write them on the tablet of your heart.
  • New King James Version - Let not mercy and truth forsake you; Bind them around your neck, Write them on the tablet of your heart,
  • Amplified Bible - Do not let mercy and kindness and truth leave you [instead let these qualities define you]; Bind them [securely] around your neck, Write them on the tablet of your heart.
  • American Standard Version - Let not kindness and truth forsake thee: Bind them about thy neck; Write them upon the tablet of thy heart:
  • King James Version - Let not mercy and truth forsake thee: bind them about thy neck; write them upon the table of thine heart:
  • New English Translation - Do not let truth and mercy leave you; bind them around your neck, write them on the tablet of your heart.
  • World English Bible - Don’t let kindness and truth forsake you. Bind them around your neck. Write them on the tablet of your heart.
  • 新標點和合本 - 不可使慈愛、誠實離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可使慈愛和誠信離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可使慈愛和誠信離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 當代譯本 - 不要讓慈愛和信實離開你, 要把它們繫在你的頸項上, 刻在你的心坎上。
  • 聖經新譯本 - 不可讓慈愛誠實離開你, 要繫在你的頸項上, 刻在你的心版上。
  • 呂振中譯本 - 不可使忠愛與誠信離開你; 要繫在你脖子上, 刻在你心版上;
  • 中文標準譯本 - 不要讓慈愛和信實離開你, 要把它們繫在你的頸項上, 刻在你的心版上;
  • 現代標點和合本 - 不可使慈愛、誠實離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 文理和合譯本 - 勿容仁慈誠實去爾、當繫之於頸項、銘之於心版、
  • 文理委辦譯本 - 矜憫恆懷、真實無妄、此道勿離、懸於爾頸、銘於爾心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使仁慈誠實以離爾、當繫於爾項、銘於爾心、
  • Nueva Versión Internacional - Que nunca te abandonen el amor y la verdad: llévalos siempre alrededor de tu cuello y escríbelos en el libro de tu corazón.
  • 현대인의 성경 - 너는 사랑과 성실이 너를 떠나지 않게 하며 그것을 네 목에 매고 네 마음에 새겨라.
  • Новый Русский Перевод - Да не покинут тебя любовь и верность; обвяжи ими свою шею, запиши их на дощечке сердца.
  • Восточный перевод - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’amour et la fidélité ne te fassent jamais défaut ; attache-les autour de ton cou, grave-les sur les tablettes de ton cœur,
  • リビングバイブル - いつも正しい生活をし、人には親切にしなさい。 この二つが心から行えるように、 しっかり身につけなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que o amor e a fidelidade jamais o abandonem; prenda-os ao redor do seu pescoço, escreva-os na tábua do seu coração.
  • Hoffnung für alle - An Güte und Treue soll es dir niemals fehlen. Trage sie wie eine Kette um deinen Hals, ja, schreibe sie dir tief in dein Herz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ความรักและความซื่อสัตย์ละจากเจ้าไป จงผูกมันไว้รอบคอ จงจารึกไว้บนแผ่นดวงใจของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ผละ​จาก​เจ้า​ไป แต่​จง​คล้อง​ไว้​กับ​คอ​ของ​เจ้า และ​จารึก​มัน​ไว้​ใน​หัวใจ​ของ​เจ้า
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Châm Ngôn 1:9 - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Châm Ngôn 7:3 - Buộc chặt nó nơi ngón tay để nhắc nhớ. Khắc ghi nó vào bia lòng con.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
  • 新标点和合本 - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可使慈爱和诚信离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可使慈爱和诚信离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 当代译本 - 不要让慈爱和信实离开你, 要把它们系在你的颈项上, 刻在你的心坎上。
  • 圣经新译本 - 不可让慈爱诚实离开你, 要系在你的颈项上, 刻在你的心版上。
  • 中文标准译本 - 不要让慈爱和信实离开你, 要把它们系在你的颈项上, 刻在你的心版上;
  • 现代标点和合本 - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • 和合本(拼音版) - 不可使慈爱、诚实离开你, 要系在你颈项上,刻在你心版上。
  • New International Version - Let love and faithfulness never leave you; bind them around your neck, write them on the tablet of your heart.
  • New International Reader's Version - Don’t let love and truth ever leave you. Tie them around your neck. Write them on the tablet of your heart.
  • English Standard Version - Let not steadfast love and faithfulness forsake you; bind them around your neck; write them on the tablet of your heart.
  • New Living Translation - Never let loyalty and kindness leave you! Tie them around your neck as a reminder. Write them deep within your heart.
  • The Message - Don’t lose your grip on Love and Loyalty. Tie them around your neck; carve their initials on your heart. Earn a reputation for living well in God’s eyes and the eyes of the people.
  • Christian Standard Bible - Never let loyalty and faithfulness leave you. Tie them around your neck; write them on the tablet of your heart.
  • New American Standard Bible - Do not let kindness and truth leave you; Bind them around your neck, Write them on the tablet of your heart.
  • New King James Version - Let not mercy and truth forsake you; Bind them around your neck, Write them on the tablet of your heart,
  • Amplified Bible - Do not let mercy and kindness and truth leave you [instead let these qualities define you]; Bind them [securely] around your neck, Write them on the tablet of your heart.
  • American Standard Version - Let not kindness and truth forsake thee: Bind them about thy neck; Write them upon the tablet of thy heart:
  • King James Version - Let not mercy and truth forsake thee: bind them about thy neck; write them upon the table of thine heart:
  • New English Translation - Do not let truth and mercy leave you; bind them around your neck, write them on the tablet of your heart.
  • World English Bible - Don’t let kindness and truth forsake you. Bind them around your neck. Write them on the tablet of your heart.
  • 新標點和合本 - 不可使慈愛、誠實離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可使慈愛和誠信離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可使慈愛和誠信離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 當代譯本 - 不要讓慈愛和信實離開你, 要把它們繫在你的頸項上, 刻在你的心坎上。
  • 聖經新譯本 - 不可讓慈愛誠實離開你, 要繫在你的頸項上, 刻在你的心版上。
  • 呂振中譯本 - 不可使忠愛與誠信離開你; 要繫在你脖子上, 刻在你心版上;
  • 中文標準譯本 - 不要讓慈愛和信實離開你, 要把它們繫在你的頸項上, 刻在你的心版上;
  • 現代標點和合本 - 不可使慈愛、誠實離開你, 要繫在你頸項上,刻在你心版上。
  • 文理和合譯本 - 勿容仁慈誠實去爾、當繫之於頸項、銘之於心版、
  • 文理委辦譯本 - 矜憫恆懷、真實無妄、此道勿離、懸於爾頸、銘於爾心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使仁慈誠實以離爾、當繫於爾項、銘於爾心、
  • Nueva Versión Internacional - Que nunca te abandonen el amor y la verdad: llévalos siempre alrededor de tu cuello y escríbelos en el libro de tu corazón.
  • 현대인의 성경 - 너는 사랑과 성실이 너를 떠나지 않게 하며 그것을 네 목에 매고 네 마음에 새겨라.
  • Новый Русский Перевод - Да не покинут тебя любовь и верность; обвяжи ими свою шею, запиши их на дощечке сердца.
  • Восточный перевод - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не дай любви и верности покинуть тебя; обвяжи ими шею свою, запиши их на сердце своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que l’amour et la fidélité ne te fassent jamais défaut ; attache-les autour de ton cou, grave-les sur les tablettes de ton cœur,
  • リビングバイブル - いつも正しい生活をし、人には親切にしなさい。 この二つが心から行えるように、 しっかり身につけなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que o amor e a fidelidade jamais o abandonem; prenda-os ao redor do seu pescoço, escreva-os na tábua do seu coração.
  • Hoffnung für alle - An Güte und Treue soll es dir niemals fehlen. Trage sie wie eine Kette um deinen Hals, ja, schreibe sie dir tief in dein Herz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ความรักและความซื่อสัตย์ละจากเจ้าไป จงผูกมันไว้รอบคอ จงจารึกไว้บนแผ่นดวงใจของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ผละ​จาก​เจ้า​ไป แต่​จง​คล้อง​ไว้​กับ​คอ​ของ​เจ้า และ​จารึก​มัน​ไว้​ใน​หัวใจ​ของ​เจ้า
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Châm Ngôn 1:9 - Đó là trang sức duyên dáng trên đầu con và dây chuyền xinh đẹp nơi cổ con.
  • Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Châm Ngôn 7:3 - Buộc chặt nó nơi ngón tay để nhắc nhớ. Khắc ghi nó vào bia lòng con.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
圣经
资源
计划
奉献