逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng mưu đồ ám hại láng giềng, vì họ vẫn có lòng tin cậy nơi con.
- 新标点和合本 - 你的邻舍既在你附近安居, 你不可设计害他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的邻舍既在你附近安居, 不可设计害他。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的邻舍既在你附近安居, 不可设计害他。
- 当代译本 - 邻舍在你附近安分居住, 不可谋害他。
- 圣经新译本 - 你的邻舍在你旁边安居, 你不可设计害他。
- 中文标准译本 - 你的邻人在你附近安然居住时, 不要向他策划恶事;
- 现代标点和合本 - 你的邻舍既在你附近安居, 你不可设计害他。
- 和合本(拼音版) - 你的邻舍既在你附近安居, 你不可设计害他。
- New International Version - Do not plot harm against your neighbor, who lives trustfully near you.
- New International Reader's Version - Don’t plan to harm your neighbor. He lives near you and trusts you.
- English Standard Version - Do not plan evil against your neighbor, who dwells trustingly beside you.
- New Living Translation - Don’t plot harm against your neighbor, for those who live nearby trust you.
- Christian Standard Bible - Don’t plan any harm against your neighbor, for he trusts you and lives near you.
- New American Standard Bible - Do not devise harm against your neighbor, While he lives securely beside you.
- New King James Version - Do not devise evil against your neighbor, For he dwells by you for safety’s sake.
- Amplified Bible - Do not devise evil against your neighbor, Who lives securely beside you.
- American Standard Version - Devise not evil against thy neighbor, Seeing he dwelleth securely by thee.
- King James Version - Devise not evil against thy neighbour, seeing he dwelleth securely by thee.
- New English Translation - Do not plot evil against your neighbor when he dwells by you unsuspectingly.
- World English Bible - Don’t devise evil against your neighbor, since he dwells securely by you.
- 新標點和合本 - 你的鄰舍既在你附近安居, 你不可設計害他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的鄰舍既在你附近安居, 不可設計害他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的鄰舍既在你附近安居, 不可設計害他。
- 當代譯本 - 鄰舍在你附近安分居住, 不可謀害他。
- 聖經新譯本 - 你的鄰舍在你旁邊安居, 你不可設計害他。
- 呂振中譯本 - 你的鄰舍在你附近安居, 你不可設計害他。
- 中文標準譯本 - 你的鄰人在你附近安然居住時, 不要向他策劃惡事;
- 現代標點和合本 - 你的鄰舍既在你附近安居, 你不可設計害他。
- 文理和合譯本 - 爾鄰附爾安居、勿謀害之、
- 文理委辦譯本 - 有樂與爾為鄰者、則勿加害。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾鄰與爾安居、勿設謀以加害、
- Nueva Versión Internacional - No urdas el mal contra tu prójimo, contra el que ha puesto en ti su confianza.
- 현대인의 성경 - 너를 믿고 사는 네 이웃을 해하려고 계획하지 말며
- Новый Русский Перевод - Не замышляй зла против ближнего, который без опаски живет рядом с тобой.
- Восточный перевод - Не замышляй зла против ближнего, который без опаски живёт рядом с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не замышляй зла против ближнего, который без опаски живёт рядом с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не замышляй зла против ближнего, который без опаски живёт рядом с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne manigance rien de mal contre ton prochain, alors qu’il vit sans défiance près de toi.
- リビングバイブル - あなたを信じきっている隣人を陥れてはいけません。
- Nova Versão Internacional - Não planeje o mal contra o seu próximo que confiantemente mora perto de você.
- Hoffnung für alle - Plane nichts Böses gegen einen Menschen, der dir sein Vertrauen schenkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าคิดปองร้ายเพื่อนบ้านของเจ้า ผู้อาศัยอยู่ใกล้ๆ เจ้าอย่างไว้เนื้อเชื่อใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าเป็นผู้ก่อเหตุร้ายให้เกิดกับเพื่อนบ้านของเจ้า ทั้งๆ ที่เขาอาศัยอยู่ใกล้เจ้าด้วยความไว้วางใจ
交叉引用
- Châm Ngôn 16:29 - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
- Châm Ngôn 16:30 - Người chớp mắt lòng mưu toan việc ác; người mím môi bụng chất chứa gian tà.
- Châm Ngôn 14:22 - Người mưu gian đi con đường lầm lạc; người hướng thiện hưởng tình thương và trung tín.
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
- Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
- Giê-rê-mi 18:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nghe con và cứu giúp con! Xin lắng tai nghe tiếng kẻ thù tính kế hại con.
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
- Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.