Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do tri thức Ngài, biển sâu mở toang, và mây đọng thành sương.
  • 新标点和合本 - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 当代译本 - 祂用知识使深渊裂开, 使天上降下甘露。
  • 圣经新译本 - 因他的知识,深渊就裂开, 天空也滴下甘露。
  • 中文标准译本 - 藉着他的知识,深渊就裂开, 云朵也滴下甘露。
  • 现代标点和合本 - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本(拼音版) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • New International Version - by his knowledge the watery depths were divided, and the clouds let drop the dew.
  • New International Reader's Version - By his knowledge the seas were separated, and the clouds dropped their dew.
  • English Standard Version - by his knowledge the deeps broke open, and the clouds drop down the dew.
  • New Living Translation - By his knowledge the deep fountains of the earth burst forth, and the dew settles beneath the night sky.
  • Christian Standard Bible - By his knowledge the watery depths broke open, and the clouds dripped with dew.
  • New American Standard Bible - By His knowledge the ocean depths were burst open, And the clouds drip with dew.
  • New King James Version - By His knowledge the depths were broken up, And clouds drop down the dew.
  • Amplified Bible - By His knowledge the deeps were broken up And the clouds drip with dew.
  • American Standard Version - By his knowledge the depths were broken up, And the skies drop down the dew.
  • King James Version - By his knowledge the depths are broken up, and the clouds drop down the dew.
  • New English Translation - By his knowledge the primordial sea was broken open, and the clouds drip down dew.
  • World English Bible - By his knowledge, the depths were broken up, and the skies drop down the dew.
  • 新標點和合本 - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 當代譯本 - 祂用知識使深淵裂開, 使天上降下甘露。
  • 聖經新譯本 - 因他的知識,深淵就裂開, 天空也滴下甘露。
  • 呂振中譯本 - 因他的知識、深淵就裂開, 雲霄也滴下露水。
  • 中文標準譯本 - 藉著他的知識,深淵就裂開, 雲朵也滴下甘露。
  • 現代標點和合本 - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 文理和合譯本 - 以其知識俾深淵坼裂、雲霄滴露、○
  • 文理委辦譯本 - 裂地脈以出泉、布白雲而滴露。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以知識裂地脈以出泉源、使高空滴露、
  • Nueva Versión Internacional - Por su conocimiento se separaron las aguas, y las nubes dejaron caer su rocío.
  • 현대인의 성경 - 지식으로 깊은 물을 나누시고 공중에서 이슬이 내리게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - знанием Его разверзлись бездны , и сочатся росой облака.
  • Восточный перевод - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa science, il a fait jaillir l’eau des sources et ordonné aux nuages de répandre la rosée.
  • リビングバイブル - 神の知恵によって、泉は地中深くからわき上がり、 空は雨を降らせるのです。
  • Nova Versão Internacional - por seu conhecimento as fontes profundas se rompem e as nuvens gotejam o orvalho.
  • Hoffnung für alle - Seine Klugheit ließ die Quellen aus der Tiefe hervorsprudeln und Regen aus den Wolken fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความรู้ของพระองค์ ห้วงลึกก็แยกออก และเมฆก็หยาดน้ำค้างลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความรู้​ของ​พระ​องค์​น้ำ​ส่วน​ลึก​ใต้​โลก​เปิด​ออก และ​ท้องฟ้า​โปรย​หยาด​น้ำค้าง
交叉引用
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Do tri thức Ngài, biển sâu mở toang, và mây đọng thành sương.
  • 新标点和合本 - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 当代译本 - 祂用知识使深渊裂开, 使天上降下甘露。
  • 圣经新译本 - 因他的知识,深渊就裂开, 天空也滴下甘露。
  • 中文标准译本 - 藉着他的知识,深渊就裂开, 云朵也滴下甘露。
  • 现代标点和合本 - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • 和合本(拼音版) - 以知识使深渊裂开, 使天空滴下甘露。
  • New International Version - by his knowledge the watery depths were divided, and the clouds let drop the dew.
  • New International Reader's Version - By his knowledge the seas were separated, and the clouds dropped their dew.
  • English Standard Version - by his knowledge the deeps broke open, and the clouds drop down the dew.
  • New Living Translation - By his knowledge the deep fountains of the earth burst forth, and the dew settles beneath the night sky.
  • Christian Standard Bible - By his knowledge the watery depths broke open, and the clouds dripped with dew.
  • New American Standard Bible - By His knowledge the ocean depths were burst open, And the clouds drip with dew.
  • New King James Version - By His knowledge the depths were broken up, And clouds drop down the dew.
  • Amplified Bible - By His knowledge the deeps were broken up And the clouds drip with dew.
  • American Standard Version - By his knowledge the depths were broken up, And the skies drop down the dew.
  • King James Version - By his knowledge the depths are broken up, and the clouds drop down the dew.
  • New English Translation - By his knowledge the primordial sea was broken open, and the clouds drip down dew.
  • World English Bible - By his knowledge, the depths were broken up, and the skies drop down the dew.
  • 新標點和合本 - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 當代譯本 - 祂用知識使深淵裂開, 使天上降下甘露。
  • 聖經新譯本 - 因他的知識,深淵就裂開, 天空也滴下甘露。
  • 呂振中譯本 - 因他的知識、深淵就裂開, 雲霄也滴下露水。
  • 中文標準譯本 - 藉著他的知識,深淵就裂開, 雲朵也滴下甘露。
  • 現代標點和合本 - 以知識使深淵裂開, 使天空滴下甘露。
  • 文理和合譯本 - 以其知識俾深淵坼裂、雲霄滴露、○
  • 文理委辦譯本 - 裂地脈以出泉、布白雲而滴露。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以知識裂地脈以出泉源、使高空滴露、
  • Nueva Versión Internacional - Por su conocimiento se separaron las aguas, y las nubes dejaron caer su rocío.
  • 현대인의 성경 - 지식으로 깊은 물을 나누시고 공중에서 이슬이 내리게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - знанием Его разверзлись бездны , и сочатся росой облака.
  • Восточный перевод - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - знанием Его были освобождены воды , и проливаются дождём облака.
  • La Bible du Semeur 2015 - Par sa science, il a fait jaillir l’eau des sources et ordonné aux nuages de répandre la rosée.
  • リビングバイブル - 神の知恵によって、泉は地中深くからわき上がり、 空は雨を降らせるのです。
  • Nova Versão Internacional - por seu conhecimento as fontes profundas se rompem e as nuvens gotejam o orvalho.
  • Hoffnung für alle - Seine Klugheit ließ die Quellen aus der Tiefe hervorsprudeln und Regen aus den Wolken fallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความรู้ของพระองค์ ห้วงลึกก็แยกออก และเมฆก็หยาดน้ำค้างลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความรู้​ของ​พระ​องค์​น้ำ​ส่วน​ลึก​ใต้​โลก​เปิด​ออก และ​ท้องฟ้า​โปรย​หยาด​น้ำค้าง
  • Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
  • Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Gióp 38:8 - Ai đặt cửa để khóa các đại dương khi chúng tràn lan từ vực thẳm,
  • Gióp 38:9 - và Ta dùng mây làm áo dài cho chúng, bọc chúng bằng bóng tối như tấm khăn?
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Gióp 36:27 - Chúa hút các giọt nước lên trời, lọc hơi nước, làm mưa rơi xuống,
  • Gióp 36:28 - Các chòm mây tuôn đổ những cơn mưa, nhuần tưới cho mọi người được hưởng.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Gióp 38:26 - Ai khiến mưa tưới tràn đất khô khan, trong hoang mạc không một người sống?
  • Gióp 38:27 - Ai cho đất tiêu sơ thấm nhuần mưa móc, và cho cỏ mọc xanh rì cánh đồng hoang?
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
圣经
资源
计划
奉献