Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
  • 新标点和合本 - 因为他必将长久的日子, 生命的年数与平安,加给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为它们 必加给你长久的日子, 生命的年数与平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为它们 必加给你长久的日子, 生命的年数与平安。
  • 当代译本 - 因为这必使你延年益寿, 幸福平安。
  • 圣经新译本 - 因为它们必把长久的日子、生命的岁数和平安,加给你。
  • 中文标准译本 - 因为它们会将长久的日子、 生命的岁月与平安加给你。
  • 现代标点和合本 - 因为他必将长久的日子、 生命的年数与平安加给你。
  • 和合本(拼音版) - 因为他必将长久的日子、 生命的年数与平安加给你。
  • New International Version - for they will prolong your life many years and bring you peace and prosperity.
  • New International Reader's Version - They will help you live for many years. They will bring you peace and success.
  • English Standard Version - for length of days and years of life and peace they will add to you.
  • New Living Translation - If you do this, you will live many years, and your life will be satisfying.
  • Christian Standard Bible - for they will bring you many days, a full life, and well-being.
  • New American Standard Bible - For length of days and years of life And peace they will add to you.
  • New King James Version - For length of days and long life And peace they will add to you.
  • Amplified Bible - For length of days and years of life [worth living] And tranquility and prosperity [the wholeness of life’s blessings] they will add to you.
  • American Standard Version - For length of days, and years of life, And peace, will they add to thee.
  • King James Version - For length of days, and long life, and peace, shall they add to thee.
  • New English Translation - for they will provide a long and full life, and they will add well-being to you.
  • World English Bible - for they will add to you length of days, years of life, and peace.
  • 新標點和合本 - 因為它必將長久的日子, 生命的年數與平安,加給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為它們 必加給你長久的日子, 生命的年數與平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為它們 必加給你長久的日子, 生命的年數與平安。
  • 當代譯本 - 因為這必使你延年益壽, 幸福平安。
  • 聖經新譯本 - 因為它們必把長久的日子、生命的歲數和平安,加給你。
  • 呂振中譯本 - 因為它們必將延年及壽命 賜與你 , 將平安興隆加給你。
  • 中文標準譯本 - 因為它們會將長久的日子、 生命的歲月與平安加給你。
  • 現代標點和合本 - 因為他必將長久的日子、 生命的年數與平安加給你。
  • 文理和合譯本 - 則必增爾年日、加爾平康、
  • 文理委辦譯本 - 可得遐齡、可享平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因必使爾得長壽、亨遐齡、獲平康、
  • Nueva Versión Internacional - Porque prolongarán tu vida muchos años y te traerán prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 그러면 네가 장수하고 평안을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - они продлят твою жизнь на много лет и принесут тебе мир.
  • Восточный перевод - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils rallongeront tes jours et ajouteront des années à la durée de ta vie et t’assureront le bonheur.
  • Nova Versão Internacional - pois eles prolongarão a sua vida por muitos anos e darão a você prosperidade e paz.
  • Hoffnung für alle - Dann wird es dir gut gehen, ein langes und erfülltes Leben liegt vor dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งเหล่านี้จะช่วยต่ออายุของเจ้าให้ยืนยาว และนำสันติสุขกับความเจริญรุ่งเรืองมาให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ระยะ​เวลา​ของ​วัน​และ​ปี​ใน​ชีวิต และ​สันติ​สุข​จะ​เพิ่ม​พูน​แก่​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
  • 新标点和合本 - 因为他必将长久的日子, 生命的年数与平安,加给你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为它们 必加给你长久的日子, 生命的年数与平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为它们 必加给你长久的日子, 生命的年数与平安。
  • 当代译本 - 因为这必使你延年益寿, 幸福平安。
  • 圣经新译本 - 因为它们必把长久的日子、生命的岁数和平安,加给你。
  • 中文标准译本 - 因为它们会将长久的日子、 生命的岁月与平安加给你。
  • 现代标点和合本 - 因为他必将长久的日子、 生命的年数与平安加给你。
  • 和合本(拼音版) - 因为他必将长久的日子、 生命的年数与平安加给你。
  • New International Version - for they will prolong your life many years and bring you peace and prosperity.
  • New International Reader's Version - They will help you live for many years. They will bring you peace and success.
  • English Standard Version - for length of days and years of life and peace they will add to you.
  • New Living Translation - If you do this, you will live many years, and your life will be satisfying.
  • Christian Standard Bible - for they will bring you many days, a full life, and well-being.
  • New American Standard Bible - For length of days and years of life And peace they will add to you.
  • New King James Version - For length of days and long life And peace they will add to you.
  • Amplified Bible - For length of days and years of life [worth living] And tranquility and prosperity [the wholeness of life’s blessings] they will add to you.
  • American Standard Version - For length of days, and years of life, And peace, will they add to thee.
  • King James Version - For length of days, and long life, and peace, shall they add to thee.
  • New English Translation - for they will provide a long and full life, and they will add well-being to you.
  • World English Bible - for they will add to you length of days, years of life, and peace.
  • 新標點和合本 - 因為它必將長久的日子, 生命的年數與平安,加給你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為它們 必加給你長久的日子, 生命的年數與平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為它們 必加給你長久的日子, 生命的年數與平安。
  • 當代譯本 - 因為這必使你延年益壽, 幸福平安。
  • 聖經新譯本 - 因為它們必把長久的日子、生命的歲數和平安,加給你。
  • 呂振中譯本 - 因為它們必將延年及壽命 賜與你 , 將平安興隆加給你。
  • 中文標準譯本 - 因為它們會將長久的日子、 生命的歲月與平安加給你。
  • 現代標點和合本 - 因為他必將長久的日子、 生命的年數與平安加給你。
  • 文理和合譯本 - 則必增爾年日、加爾平康、
  • 文理委辦譯本 - 可得遐齡、可享平康。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因必使爾得長壽、亨遐齡、獲平康、
  • Nueva Versión Internacional - Porque prolongarán tu vida muchos años y te traerán prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 그러면 네가 장수하고 평안을 누릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - они продлят твою жизнь на много лет и принесут тебе мир.
  • Восточный перевод - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они продлят дни твоей жизни и принесут тебе благоденствие.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils rallongeront tes jours et ajouteront des années à la durée de ta vie et t’assureront le bonheur.
  • Nova Versão Internacional - pois eles prolongarão a sua vida por muitos anos e darão a você prosperidade e paz.
  • Hoffnung für alle - Dann wird es dir gut gehen, ein langes und erfülltes Leben liegt vor dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งเหล่านี้จะช่วยต่ออายุของเจ้าให้ยืนยาว และนำสันติสุขกับความเจริญรุ่งเรืองมาให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ระยะ​เวลา​ของ​วัน​และ​ปี​ใน​ชีวิต และ​สันติ​สุข​จะ​เพิ่ม​พูน​แก่​เจ้า
  • Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Châm Ngôn 10:27 - Kính sợ Chúa: Ngài gia tăng tuổi thọ, đời ác nhân bị rút ngắn đi.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 34:12 - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
  • Thi Thiên 34:13 - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Thi Thiên 128:6 - Nguyện ngươi sẽ thấy cháu chắt mình. Nguyện cầu bình an cho Giê-ru-sa-lem!
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
  • Thi Thiên 119:165 - Người yêu luật Chúa được thái an, không vấp ngã dù cuộc đời đầy bất trắc.
  • Châm Ngôn 9:11 - Nhờ sự khôn ngoan, ngày con thêm nhiều và tuổi đời con gia tăng.
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
圣经
资源
计划
奉献