Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • 新标点和合本 - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的右手有长寿, 左手有富贵。
  • 当代译本 - 智慧的右手有长寿, 左手有富贵和尊荣。
  • 圣经新译本 - 智慧的右手有长寿, 左手有财富和尊荣。
  • 中文标准译本 - 她的右手有长寿, 左手有财富和尊荣;
  • 现代标点和合本 - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本(拼音版) - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • New International Version - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • New International Reader's Version - Long life is in her right hand. In her left hand are riches and honor.
  • English Standard Version - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • New Living Translation - She offers you long life in her right hand, and riches and honor in her left.
  • Christian Standard Bible - Long life is in her right hand; in her left, riches and honor.
  • New American Standard Bible - Long life is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • New King James Version - Length of days is in her right hand, In her left hand riches and honor.
  • Amplified Bible - Long life is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • American Standard Version - Length of days is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • King James Version - Length of days is in her right hand; and in her left hand riches and honour.
  • New English Translation - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • World English Bible - Length of days is in her right hand. In her left hand are riches and honor.
  • 新標點和合本 - 她右手有長壽, 左手有富貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的右手有長壽, 左手有富貴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的右手有長壽, 左手有富貴。
  • 當代譯本 - 智慧的右手有長壽, 左手有富貴和尊榮。
  • 聖經新譯本 - 智慧的右手有長壽, 左手有財富和尊榮。
  • 呂振中譯本 - 她右手有長壽; 左手有財富和尊榮。
  • 中文標準譯本 - 她的右手有長壽, 左手有財富和尊榮;
  • 現代標點和合本 - 她右手有長壽, 左手有富貴。
  • 文理和合譯本 - 右持壽考、左執富貴、
  • 文理委辦譯本 - 得智慧者、福祉遐齡、左宜右有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 右手操持長壽、左手操持富貴、
  • Nueva Versión Internacional - Con la mano derecha ofrece larga vida; con la izquierda, honor y riquezas.
  • 현대인의 성경 - 그 오른손에는 장수가 있고 그 왼손에는 부귀가 있으니
  • Новый Русский Перевод - Долгая жизнь – в ее правой руке, а в левой ее руке – богатство и слава.
  • Восточный перевод - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • La Bible du Semeur 2015 - La sagesse t’offre, dans sa main droite, une longue vie, et dans sa main gauche, la richesse et la considération.
  • リビングバイブル - 知恵が与えるものは、 長く良き人生、財産、名誉、楽しみ、平安です。
  • Nova Versão Internacional - Na mão direita, a sabedoria garante a você vida longa; na mão esquerda, riquezas e honra.
  • Hoffnung für alle - Denn in ihrer rechten Hand hält sie ein langes Leben bereit, und mit ihrer linken verleiht sie Reichtum und Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในมือขวาของปัญญามีชีวิตอันยืนยาว ในมือซ้ายมีความมั่งคั่งและเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ที่​ยั่งยืน​อยู่​ใน​มือ​ขวา​ของ​เธอ ความ​มั่งมี​และ​เกียรติ​อยู่​ใน​มือ​ซ้าย
交叉引用
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Châm Ngôn 8:21 - Ta cho người yêu ta hưởng giàu sang. Ta sẽ cho kho báu người luôn đầy dẫy.
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 22:4 - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
  • Châm Ngôn 3:2 - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • 新标点和合本 - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的右手有长寿, 左手有富贵。
  • 当代译本 - 智慧的右手有长寿, 左手有富贵和尊荣。
  • 圣经新译本 - 智慧的右手有长寿, 左手有财富和尊荣。
  • 中文标准译本 - 她的右手有长寿, 左手有财富和尊荣;
  • 现代标点和合本 - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • 和合本(拼音版) - 她右手有长寿, 左手有富贵。
  • New International Version - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • New International Reader's Version - Long life is in her right hand. In her left hand are riches and honor.
  • English Standard Version - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • New Living Translation - She offers you long life in her right hand, and riches and honor in her left.
  • Christian Standard Bible - Long life is in her right hand; in her left, riches and honor.
  • New American Standard Bible - Long life is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • New King James Version - Length of days is in her right hand, In her left hand riches and honor.
  • Amplified Bible - Long life is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • American Standard Version - Length of days is in her right hand; In her left hand are riches and honor.
  • King James Version - Length of days is in her right hand; and in her left hand riches and honour.
  • New English Translation - Long life is in her right hand; in her left hand are riches and honor.
  • World English Bible - Length of days is in her right hand. In her left hand are riches and honor.
  • 新標點和合本 - 她右手有長壽, 左手有富貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的右手有長壽, 左手有富貴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的右手有長壽, 左手有富貴。
  • 當代譯本 - 智慧的右手有長壽, 左手有富貴和尊榮。
  • 聖經新譯本 - 智慧的右手有長壽, 左手有財富和尊榮。
  • 呂振中譯本 - 她右手有長壽; 左手有財富和尊榮。
  • 中文標準譯本 - 她的右手有長壽, 左手有財富和尊榮;
  • 現代標點和合本 - 她右手有長壽, 左手有富貴。
  • 文理和合譯本 - 右持壽考、左執富貴、
  • 文理委辦譯本 - 得智慧者、福祉遐齡、左宜右有、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 右手操持長壽、左手操持富貴、
  • Nueva Versión Internacional - Con la mano derecha ofrece larga vida; con la izquierda, honor y riquezas.
  • 현대인의 성경 - 그 오른손에는 장수가 있고 그 왼손에는 부귀가 있으니
  • Новый Русский Перевод - Долгая жизнь – в ее правой руке, а в левой ее руке – богатство и слава.
  • Восточный перевод - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долгая жизнь – в её правой руке, а в левой – богатство и слава.
  • La Bible du Semeur 2015 - La sagesse t’offre, dans sa main droite, une longue vie, et dans sa main gauche, la richesse et la considération.
  • リビングバイブル - 知恵が与えるものは、 長く良き人生、財産、名誉、楽しみ、平安です。
  • Nova Versão Internacional - Na mão direita, a sabedoria garante a você vida longa; na mão esquerda, riquezas e honra.
  • Hoffnung für alle - Denn in ihrer rechten Hand hält sie ein langes Leben bereit, und mit ihrer linken verleiht sie Reichtum und Ehre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในมือขวาของปัญญามีชีวิตอันยืนยาว ในมือซ้ายมีความมั่งคั่งและเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ที่​ยั่งยืน​อยู่​ใน​มือ​ขวา​ของ​เธอ ความ​มั่งมี​และ​เกียรติ​อยู่​ใน​มือ​ซ้าย
  • Thi Thiên 71:9 - Xin Chúa đừng bỏ con trong tuổi già. Đừng lìa con khi tóc bạc răng long.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Châm Ngôn 8:21 - Ta cho người yêu ta hưởng giàu sang. Ta sẽ cho kho báu người luôn đầy dẫy.
  • Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
  • Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
  • Châm Ngôn 4:10 - Con ơi, hãy nghe và tiếp nhận lời ta, thì con sẽ sống thêm được nhiều năm.
  • Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • Châm Ngôn 22:4 - Ai kính sợ Chúa Hằng Hữu và khiêm nhường được hưởng danh dự, công lý, và trường thọ.
  • Châm Ngôn 3:2 - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
圣经
资源
计划
奉献