逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
- 新标点和合本 - 得智慧,得聪明的, 这人便为有福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 得智慧,得聪明的, 这人有福了。
- 和合本2010(神版-简体) - 得智慧,得聪明的, 这人有福了。
- 当代译本 - 找到智慧、得到悟性的人有福了,
- 圣经新译本 - 得着智慧, 获致聪明的人,是有福的。
- 中文标准译本 - 那找到智慧、获得聪慧的人, 是蒙福的!
- 现代标点和合本 - 得智慧,得聪明的, 这人便为有福!
- 和合本(拼音版) - 得智慧、得聪明的, 这人便为有福。
- New International Version - Blessed are those who find wisdom, those who gain understanding,
- New International Reader's Version - Blessed is the one who finds wisdom. Blessed is the one who gains understanding.
- English Standard Version - Blessed is the one who finds wisdom, and the one who gets understanding,
- New Living Translation - Joyful is the person who finds wisdom, the one who gains understanding.
- The Message - You’re blessed when you meet Lady Wisdom, when you make friends with Madame Insight. She’s worth far more than money in the bank; her friendship is better than a big salary. Her value exceeds all the trappings of wealth; nothing you could wish for holds a candle to her. With one hand she gives long life, with the other she confers recognition. Her manner is beautiful, her life wonderfully complete. She’s the very Tree of Life to those who embrace her. Hold her tight—and be blessed!
- Christian Standard Bible - Happy is a man who finds wisdom and who acquires understanding,
- New American Standard Bible - Blessed is a person who finds wisdom, And one who obtains understanding.
- New King James Version - Happy is the man who finds wisdom, And the man who gains understanding;
- Amplified Bible - Happy [blessed, considered fortunate, to be admired] is the man who finds [skillful and godly] wisdom, And the man who gains understanding and insight [learning from God’s word and life’s experiences],
- American Standard Version - Happy is the man that findeth wisdom, And the man that getteth understanding.
- King James Version - Happy is the man that findeth wisdom, and the man that getteth understanding.
- New English Translation - Blessed is the one who finds wisdom, and the one who obtains understanding.
- World English Bible - Happy is the man who finds wisdom, the man who gets understanding.
- 新標點和合本 - 得智慧,得聰明的, 這人便為有福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 得智慧,得聰明的, 這人有福了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 得智慧,得聰明的, 這人有福了。
- 當代譯本 - 找到智慧、得到悟性的人有福了,
- 聖經新譯本 - 得著智慧, 獲致聰明的人,是有福的。
- 呂振中譯本 - 尋見智慧的人有福啊! 取得明哲的人 真樂啊 !
- 中文標準譯本 - 那找到智慧、獲得聰慧的人, 是蒙福的!
- 現代標點和合本 - 得智慧,得聰明的, 這人便為有福!
- 文理和合譯本 - 獲智慧、得明哲者、其人福矣、
- 文理委辦譯本 - 人得智慧、則蒙綏祉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 得智慧、得明哲者、此人則為有福、
- Nueva Versión Internacional - Dichoso el que halla sabiduría, el que adquiere inteligencia.
- 현대인의 성경 - 지혜와 깨달음을 가진 자는 행복하다.
- Новый Русский Перевод - Блажен тот, кто находит мудрость, и человек, который обретает понимание,
- Восточный перевод - Благословенны те, кто находит мудрость, те, кто обретают понимание,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны те, кто находит мудрость, те, кто обретают понимание,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны те, кто находит мудрость, те, кто обретают понимание,
- La Bible du Semeur 2015 - Heureux l’homme qui a trouvé la sagesse ! Heureux celui qui acquiert l’intelligence !
- リビングバイブル - 善悪の区別がつき、 正しい判断力と英知を持った人は、 大金持ちよりも幸せです。 高価な宝石も、このような知恵に比べたら 取るに足りません。
- Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem que acha a sabedoria, o homem que obtém entendimento,
- Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, der weise und urteilsfähig geworden ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความสุขมีแก่ผู้ที่พบปัญญา ผู้ที่ได้รับความเข้าใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่พบสติปัญญา และได้รับการหยั่งรู้ ก็เป็นคนมีความสุข
交叉引用
- 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
- 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
- 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
- 1 Các Vua 10:4 - Khi thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, cùng thấy cung điện vua xây,
- 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
- 1 Các Vua 10:6 - Bà nói với vua: “Tất cả những điều tôi nghe trong nước tôi về sự khôn ngoan và công việc vua làm đều đúng cả!
- 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
- 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
- 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
- Châm Ngôn 18:1 - Người sống tách biệt theo đường vị kỷ Chẳng buồn nghe lý luận khôn ngoan.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- 1 Các Vua 10:23 - Vua Sa-lô-môn giàu có và khôn ngoan hơn tất cả các vua trên thế giới.
- 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
- Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
- Châm Ngôn 8:33 - Chịu dạy dỗ, sống khôn ngoan. Đừng từ chối lời giáo huấn.
- Châm Ngôn 8:34 - Phước cho người nghe lời ta, ngày ngày trông ngoài cổng, chờ đợi trước cửa nhà!
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
- Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Châm Ngôn 4:8 - Nếu tôn trọng sự khôn ngoan, nó sẽ đưa con lên cao. Nắm giữ sự khôn ngoan, nó sẽ đem cho con vinh dự.
- Châm Ngôn 4:9 - Nó sẽ ban vòng hoa xinh đẹp trên đầu con; và đội cho con vương miện vinh quang.”
- Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
- Truyền Đạo 9:16 - Vậy dù sự khôn ngoan tốt hơn sức mạnh, nhưng sự khôn ngoan của người nghèo lại bị coi rẻ. Lời nói của người nghèo không được ai quý chuộng.
- Truyền Đạo 9:17 - Lời nói êm dịu của một người khôn còn hơn tiếng gào thét của một vị vua khờ dại.
- Truyền Đạo 9:18 - Sự khôn ngoan mạnh hơn khí giới, nhưng chỉ một người phạm tội hủy phá nhiều điều tốt lành.