逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
- 新标点和合本 - 我儿,你不可轻看耶和华的管教(或作“惩治”), 也不可厌烦他的责备;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,不可轻看耶和华的管教, 也不可厌烦他的责备,
- 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,不可轻看耶和华的管教, 也不可厌烦他的责备,
- 当代译本 - 孩子啊,不可轻视耶和华的管教, 也不可厌烦祂的责备。
- 圣经新译本 - 我儿,不可轻看耶和华的管教, 也不可厌恶他的责备;
- 中文标准译本 - 我儿啊,不可厌弃耶和华的管教, 也不可厌恶他的责备!
- 现代标点和合本 - 我儿,你不可轻看耶和华的管教 , 也不可厌烦他的责备。
- 和合本(拼音版) - 我儿,你不可轻看耶和华的管教 , 也不可厌烦他的责备。
- New International Version - My son, do not despise the Lord’s discipline, and do not resent his rebuke,
- New International Reader's Version - My son, do not hate the Lord’s training. Do not object when he corrects you.
- English Standard Version - My son, do not despise the Lord’s discipline or be weary of his reproof,
- New Living Translation - My child, don’t reject the Lord’s discipline, and don’t be upset when he corrects you.
- Christian Standard Bible - Do not despise the Lord’s instruction, my son, and do not loathe his discipline;
- New American Standard Bible - My son, do not reject the discipline of the Lord Or loathe His rebuke,
- New King James Version - My son, do not despise the chastening of the Lord, Nor detest His correction;
- Amplified Bible - My son, do not reject or take lightly the discipline of the Lord [learn from your mistakes and the testing that comes from His correction through discipline]; Nor despise His rebuke,
- American Standard Version - My son, despise not the chastening of Jehovah; Neither be weary of his reproof:
- King James Version - My son, despise not the chastening of the Lord; neither be weary of his correction:
- New English Translation - My child, do not despise discipline from the Lord, and do not loathe his rebuke.
- World English Bible - My son, don’t despise Yahweh’s discipline, neither be weary of his correction;
- 新標點和合本 - 我兒,你不可輕看耶和華的管教(或譯:懲治), 也不可厭煩他的責備;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,不可輕看耶和華的管教, 也不可厭煩他的責備,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,不可輕看耶和華的管教, 也不可厭煩他的責備,
- 當代譯本 - 孩子啊,不可輕視耶和華的管教, 也不可厭煩祂的責備。
- 聖經新譯本 - 我兒,不可輕看耶和華的管教, 也不可厭惡他的責備;
- 呂振中譯本 - 弟 子啊,永恆主的管教你不可藐視; 他的責備你不可憎厭;
- 中文標準譯本 - 我兒啊,不可厭棄耶和華的管教, 也不可厭惡他的責備!
- 現代標點和合本 - 我兒,你不可輕看耶和華的管教 , 也不可厭煩他的責備。
- 文理和合譯本 - 我子、勿輕耶和華之懲罰、勿厭其譴責、
- 文理委辦譯本 - 爾小子、耶和華責爾勿輕視、主譴爾勿喪膽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、主責爾、勿輕視、主譴爾、勿喪膽、
- Nueva Versión Internacional - Hijo mío, no desprecies la disciplina del Señor, ni te ofendas por sus reprensiones.
- 현대인의 성경 - 내 아들아, 여호와의 징계를 가볍게 여기지 말며 그의 꾸지람을 언짢게 생각하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Сын мой, не отвергай наказания Господнего и не злись на Его укор,
- Восточный перевод - Сын мой, не отвергай наказания от Вечного и не презирай Его обличения,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, не отвергай наказания от Вечного и не презирай Его обличения,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, не отвергай наказания от Вечного и не презирай Его обличения,
- La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, si l’Eternel te corrige, n’en fais pas fi, s’il te reprend, ne t’impatiente pas ,
- リビングバイブル - 主に懲らしめられても、腹を立ててはいけません。 あなたを愛していればこそ、そうするのです。 父親がかわいい子どもの将来を思って 罰するのと同じです。
- Nova Versão Internacional - Meu filho, não despreze a disciplina do Senhor nem se magoe com a sua repreensão,
- Hoffnung für alle - Mein Sohn, wenn der Herr dich zurechtweist, dann sei nicht entrüstet und sträube dich nicht,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย อย่าดูหมิ่นการตีสั่งสอนขององค์พระผู้เป็นเจ้า อย่าขุ่นข้องหมองใจเมื่อพระองค์ทรงว่ากล่าวตักเตือน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกเอ๋ย อย่าดูหมิ่นวินัยของพระผู้เป็นเจ้า และอย่าท้อถอยเพราะการว่ากล่าวตักเตือนของพระองค์
交叉引用
- Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
- 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Châm Ngôn 24:10 - Chỉ người yếu hèn mới sờn lòng trong ngày hoạn nạn.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
- 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
- Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.