Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 新标点和合本 - 这样,你的仓房必充满有余; 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你的仓库必充满有余, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你的仓库必充满有余, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 当代译本 - 祂必使你五谷满仓, 榨酒池溢出新酿。
  • 圣经新译本 - 这样,你的仓库必充满有余, 你的榨酒池也必盈溢新酒。
  • 中文标准译本 - 这样,你的仓库必充满,丰丰足足, 你的榨酒池也必溢出新酒。
  • 现代标点和合本 - 这样,你的仓房必充满有余, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你的仓房必充满有余, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • New International Version - then your barns will be filled to overflowing, and your vats will brim over with new wine.
  • New International Reader's Version - Then your storerooms will be so full they can’t hold everything. Your huge jars will spill over with fresh wine.
  • English Standard Version - then your barns will be filled with plenty, and your vats will be bursting with wine.
  • New Living Translation - Then he will fill your barns with grain, and your vats will overflow with good wine.
  • Christian Standard Bible - then your barns will be completely filled, and your vats will overflow with new wine.
  • New American Standard Bible - Then your barns will be filled with plenty, And your vats will overflow with new wine.
  • New King James Version - So your barns will be filled with plenty, And your vats will overflow with new wine.
  • Amplified Bible - Then your barns will be abundantly filled And your vats will overflow with new wine.
  • American Standard Version - So shall thy barns be filled with plenty, And thy vats shall overflow with new wine.
  • King James Version - So shall thy barns be filled with plenty, and thy presses shall burst out with new wine.
  • New English Translation - then your barns will be filled completely, and your vats will overflow with new wine.
  • World English Bible - so your barns will be filled with plenty, and your vats will overflow with new wine.
  • 新標點和合本 - 這樣,你的倉房必充滿有餘; 你的酒醡有新酒盈溢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 當代譯本 - 祂必使你五穀滿倉, 榨酒池溢出新釀。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的榨酒池也必盈溢新酒。
  • 呂振中譯本 - 那你的倉房就必充滿有餘, 你的酒池也必噴出新酒。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你的倉庫必充滿,豐豐足足, 你的榨酒池也必溢出新酒。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你的倉房必充滿有餘, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 文理和合譯本 - 則爾倉豐盈、酒醡之新釀流溢、○
  • 文理委辦譯本 - 則爾之倉廩、必得充盈、爾之酒醡、新釀流溢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾之倉廩必得充盈、爾之壓酒處新酒必流溢、
  • Nueva Versión Internacional - Así tus graneros se llenarán a reventar y tus bodegas rebosarán de vino nuevo.
  • 현대인의 성경 - 그러면 네 창고가 가득 차고 포도주통에 새 포도주가 넘칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни .
  • Восточный перевод - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tes greniers regorgeront de nourriture et tes cuves déborderont de vin.
  • Nova Versão Internacional - os seus celeiros ficarão plenamente cheios, e os seus barris transbordarão de vinho.
  • Hoffnung für alle - Dann wird er deine Vorratskammern füllen und deine Weinfässer überfließen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยุ้งฉางของเจ้าจะเต็มล้น และถังของเจ้าจะเปี่ยมล้นด้วยเหล้าองุ่นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ฉาง​ของ​เจ้า​จะ​เต็ม​แน่น และ​ถัง​เหล้า​องุ่น​ของ​เจ้า​จะ​เปี่ยม​ล้น​ด้วย​เหล้า​องุ่น​ใหม่
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 新标点和合本 - 这样,你的仓房必充满有余; 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你的仓库必充满有余, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,你的仓库必充满有余, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 当代译本 - 祂必使你五谷满仓, 榨酒池溢出新酿。
  • 圣经新译本 - 这样,你的仓库必充满有余, 你的榨酒池也必盈溢新酒。
  • 中文标准译本 - 这样,你的仓库必充满,丰丰足足, 你的榨酒池也必溢出新酒。
  • 现代标点和合本 - 这样,你的仓房必充满有余, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 和合本(拼音版) - 这样,你的仓房必充满有余, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • New International Version - then your barns will be filled to overflowing, and your vats will brim over with new wine.
  • New International Reader's Version - Then your storerooms will be so full they can’t hold everything. Your huge jars will spill over with fresh wine.
  • English Standard Version - then your barns will be filled with plenty, and your vats will be bursting with wine.
  • New Living Translation - Then he will fill your barns with grain, and your vats will overflow with good wine.
  • Christian Standard Bible - then your barns will be completely filled, and your vats will overflow with new wine.
  • New American Standard Bible - Then your barns will be filled with plenty, And your vats will overflow with new wine.
  • New King James Version - So your barns will be filled with plenty, And your vats will overflow with new wine.
  • Amplified Bible - Then your barns will be abundantly filled And your vats will overflow with new wine.
  • American Standard Version - So shall thy barns be filled with plenty, And thy vats shall overflow with new wine.
  • King James Version - So shall thy barns be filled with plenty, and thy presses shall burst out with new wine.
  • New English Translation - then your barns will be filled completely, and your vats will overflow with new wine.
  • World English Bible - so your barns will be filled with plenty, and your vats will overflow with new wine.
  • 新標點和合本 - 這樣,你的倉房必充滿有餘; 你的酒醡有新酒盈溢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的酒池有新酒盈溢。
  • 當代譯本 - 祂必使你五穀滿倉, 榨酒池溢出新釀。
  • 聖經新譯本 - 這樣,你的倉庫必充滿有餘, 你的榨酒池也必盈溢新酒。
  • 呂振中譯本 - 那你的倉房就必充滿有餘, 你的酒池也必噴出新酒。
  • 中文標準譯本 - 這樣,你的倉庫必充滿,豐豐足足, 你的榨酒池也必溢出新酒。
  • 現代標點和合本 - 這樣,你的倉房必充滿有餘, 你的酒榨有新酒盈溢。
  • 文理和合譯本 - 則爾倉豐盈、酒醡之新釀流溢、○
  • 文理委辦譯本 - 則爾之倉廩、必得充盈、爾之酒醡、新釀流溢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾之倉廩必得充盈、爾之壓酒處新酒必流溢、
  • Nueva Versión Internacional - Así tus graneros se llenarán a reventar y tus bodegas rebosarán de vino nuevo.
  • 현대인의 성경 - 그러면 네 창고가 가득 차고 포도주통에 새 포도주가 넘칠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни .
  • Восточный перевод - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда наполнятся до отказа твои амбары, и молодое вино переполнит твои давильни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tes greniers regorgeront de nourriture et tes cuves déborderont de vin.
  • Nova Versão Internacional - os seus celeiros ficarão plenamente cheios, e os seus barris transbordarão de vinho.
  • Hoffnung für alle - Dann wird er deine Vorratskammern füllen und deine Weinfässer überfließen lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยุ้งฉางของเจ้าจะเต็มล้น และถังของเจ้าจะเปี่ยมล้นด้วยเหล้าองุ่นใหม่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ฉาง​ของ​เจ้า​จะ​เต็ม​แน่น และ​ถัง​เหล้า​องุ่น​ของ​เจ้า​จะ​เปี่ยม​ล้น​ด้วย​เหล้า​องุ่น​ใหม่
  • Lê-vi Ký 26:2 - Phải tôn trọng luật ngày nghỉ cuối tuần và tôn trọng nơi thánh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 26:3 - Nếu các ngươi tuân giữ luật lệ Ta,
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:5 - Mùa đập lúa kéo dài cho đến mùa hái nho, và mùa hái nho kéo dài đến mùa gieo mạ. Các ngươi sẽ no đầy, hưởng an ninh trong xứ.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giô-ên 2:24 - Sân đạp lúa sẽ đầy ngập lúa mì, và các máy ép sẽ tràn đầy rượu mới và dầu ô-liu.
  • Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
圣经
资源
计划
奉献