逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- 新标点和合本 - 转耳不听律法的, 他的祈祷也为可憎。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 转耳不听教诲的, 他的祈祷也可憎。
- 和合本2010(神版-简体) - 转耳不听教诲的, 他的祈祷也可憎。
- 当代译本 - 人若不听从律法, 他的祷告也可憎。
- 圣经新译本 - 转身不听训诲的, 他的祷告也是可厌恶的。
- 中文标准译本 - 转耳不听从律法的, 连他的祷告也可憎。
- 现代标点和合本 - 转耳不听律法的, 他的祈祷也为可憎。
- 和合本(拼音版) - 转耳不听律法的, 他的祈祷也为可憎。
- New International Version - If anyone turns a deaf ear to my instruction, even their prayers are detestable.
- New International Reader's Version - If you don’t pay attention to my instruction, even your prayers are hated.
- English Standard Version - If one turns away his ear from hearing the law, even his prayer is an abomination.
- New Living Translation - God detests the prayers of a person who ignores the law.
- The Message - God has no use for the prayers of the people who won’t listen to him.
- Christian Standard Bible - Anyone who turns his ear away from hearing the law — even his prayer is detestable.
- New American Standard Bible - One who turns his ear away from listening to the Law, Even his prayer is an abomination.
- New King James Version - One who turns away his ear from hearing the law, Even his prayer is an abomination.
- Amplified Bible - He who turns his ear away from listening to the law [of God and man], Even his prayer is repulsive [to God].
- American Standard Version - He that turneth away his ear from hearing the law, Even his prayer is an abomination.
- King James Version - He that turneth away his ear from hearing the law, even his prayer shall be abomination.
- New English Translation - The one who turns away his ear from hearing the law, even his prayer is an abomination.
- World English Bible - He who turns away his ear from hearing the law, even his prayer is an abomination.
- 新標點和合本 - 轉耳不聽律法的, 他的祈禱也為可憎。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 轉耳不聽教誨的, 他的祈禱也可憎。
- 和合本2010(神版-繁體) - 轉耳不聽教誨的, 他的祈禱也可憎。
- 當代譯本 - 人若不聽從律法, 他的禱告也可憎。
- 聖經新譯本 - 轉身不聽訓誨的, 他的禱告也是可厭惡的。
- 呂振中譯本 - 轉耳不聽指教的、 他的祈禱也可厭惡。
- 中文標準譯本 - 轉耳不聽從律法的, 連他的禱告也可憎。
- 現代標點和合本 - 轉耳不聽律法的, 他的祈禱也為可憎。
- 文理和合譯本 - 轉耳不聽法律者、即其祈禱、亦為可憎、
- 文理委辦譯本 - 不聽律法者即祈於上、亦為上帝所疾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不德律法者、其祈禱為主所厭惡、
- Nueva Versión Internacional - Dios aborrece hasta la oración del que se niega a obedecer la ley.
- 현대인의 성경 - 사람이 율법을 외면하고 듣지 않으면 하나님은 그 사람의 기도에 귀를 기울이지 않으신다.
- Новый Русский Перевод - У затыкающего уши, чтобы не слушать Закон, даже молитвы – мерзость.
- Восточный перевод - У затыкающего уши, чтобы не слушать Закон, даже молитвы – мерзость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У затыкающего уши, чтобы не слушать Закон, даже молитвы – мерзость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У затыкающего уши, чтобы не слушать Закон, даже молитвы – мерзость.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un se détourne pour ne pas écouter la loi, sa prière même est en horreur à Dieu.
- リビングバイブル - 教えをおろそかにする者の祈りはかなえられません。
- Nova Versão Internacional - Se alguém se recusa a ouvir a lei, até suas orações serão detestáveis.
- Hoffnung für alle - Wer auf Gottes Gesetz nicht hören will, den will auch Gott nicht hören – sein Gebet ist Gott zuwider!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ปิดหูไม่ยอมฟังคำสั่งสอน แม้แต่คำอธิษฐานของเขาก็น่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ทำเป็นหูทวนลม ไม่ฟังกฎบัญญัติ แม้คำอธิษฐานของเขา ก็เป็นที่น่ารังเกียจ
交叉引用
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Y-sai 58:8 - “Lúc ấy, sự cứu rỗi ngươi sẽ đến như hừng đông, ngươi sẽ được chữa lành lập tức. Sự công chính ngươi sẽ đi trước ngươi, vinh quang Chúa sẽ bảo vệ sau lưng ngươi.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Y-sai 58:10 - Tận tâm cứu người đói, và an ủi những tâm hồn đau thương. Khi ấy ánh sáng ngươi sẽ chiếu rực giữa tối tăm, sự tối tăm chung quanh ngươi sẽ chiếu sáng như buổi trưa.
- Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
- Châm Ngôn 21:13 - Bịt tai khi người nghèo khổ kêu ca, lúc ta gào khóc gào, nào ai đoái hoài.
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
- Thi Thiên 109:7 - Trước vành móng ngựa, họ bị kết án, lời cầu khẩn họ bị coi là lời buộc tội.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.