逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
- 新标点和合本 - 你虽用杵将愚妄人与打碎的麦子一同捣在臼中, 他的愚妄还是离不了他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用杵把愚妄人与谷粒一同捣在臼中, 他的愚昧还是离不了他。
- 和合本2010(神版-简体) - 用杵把愚妄人与谷粒一同捣在臼中, 他的愚昧还是离不了他。
- 当代译本 - 就算把愚人放在臼里与麦子一起捣碎, 他仍然难脱愚昧。
- 圣经新译本 - 你虽然用杵把愚妄人与碎谷一同捣在臼中, 他的愚妄还是离不了他。
- 中文标准译本 - 就算用杵将愚妄人与麦子一同捣碎在石臼中, 他的愚妄还是不会离开他。
- 现代标点和合本 - 你虽用杵将愚妄人与打碎的麦子一同捣在臼中, 他的愚妄还是离不了他。
- 和合本(拼音版) - 你虽用杵将愚妄人与打碎的麦子一同捣在臼中, 他的愚妄还是离不了他。
- New International Version - Though you grind a fool in a mortar, grinding them like grain with a pestle, you will not remove their folly from them.
- New International Reader's Version - Suppose you could grind a foolish person in a mill. Suppose you could grind them as you would grind grain with a tool. Even then you could not remove their foolishness from them.
- English Standard Version - Crush a fool in a mortar with a pestle along with crushed grain, yet his folly will not depart from him.
- New Living Translation - You cannot separate fools from their foolishness, even though you grind them like grain with mortar and pestle.
- The Message - Pound on a fool all you like— you can’t pound out foolishness.
- Christian Standard Bible - Though you grind a fool in a mortar with a pestle along with grain, you will not separate his foolishness from him.
- New American Standard Bible - Though you pound the fool in a mortar with a pestle along with crushed grain, His foolishness still will not leave him.
- New King James Version - Though you grind a fool in a mortar with a pestle along with crushed grain, Yet his foolishness will not depart from him.
- Amplified Bible - Even though you pound a [hardened, arrogant] fool [who rejects wisdom] in a mortar with a pestle like grain, Yet his foolishness will not leave him.
- American Standard Version - Though thou shouldest bray a fool in a mortar with a pestle along with bruised grain, Yet will not his foolishness depart from him.
- King James Version - Though thou shouldest bray a fool in a mortar among wheat with a pestle, yet will not his foolishness depart from him.
- New English Translation - If you should pound the fool in the mortar among the grain with the pestle, his foolishness would not depart from him.
- World English Bible - Though you grind a fool in a mortar with a pestle along with grain, yet his foolishness will not be removed from him.
- 新標點和合本 - 你雖用杵將愚妄人與打碎的麥子一同搗在臼中, 他的愚妄還是離不了他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用杵把愚妄人與穀粒一同搗在臼中, 他的愚昧還是離不了他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 用杵把愚妄人與穀粒一同搗在臼中, 他的愚昧還是離不了他。
- 當代譯本 - 就算把愚人放在臼裡與麥子一起搗碎, 他仍然難脫愚昧。
- 聖經新譯本 - 你雖然用杵把愚妄人與碎穀一同搗在臼中, 他的愚妄還是離不了他。
- 呂振中譯本 - 你雖將愚妄人搗在臼中, (用杵 將他 跟碎穀同 搗 ) 他的愚妄還是離不了他。
- 中文標準譯本 - 就算用杵將愚妄人與麥子一同搗碎在石臼中, 他的愚妄還是不會離開他。
- 現代標點和合本 - 你雖用杵將愚妄人與打碎的麥子一同搗在臼中, 他的愚妄還是離不了他。
- 文理和合譯本 - 愚人與穀、以杵倂搗於臼、亦不能去其愚、○
- 文理委辦譯本 - 扑責愚人、如擣麥於臼、亦不能去其愚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾以杵擣麥於臼、可以去皮、若擣愚人於其間、不能去其愚、
- Nueva Versión Internacional - Aunque al necio lo muelas y lo remuelas, y lo machaques como al grano, no le quitarás la necedad.
- 현대인의 성경 - 미련한 자를 절구에 넣고 곡식과 함께 공이로 아무리 찧어 봐도 그의 미련한 것은 벗겨지지 않는다.
- Новый Русский Перевод - Глупца истолки хоть в ступе, как пестом пшеницу, – не отделится от него его глупость.
- Восточный перевод - Глупца истолки хоть в ступе, как пестом пшеницу, – не отделится от него его глупость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупца истолки хоть в ступе, как пестом пшеницу, – не отделится от него его глупость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупца истолки хоть в ступе, как пестом пшеницу, – не отделится от него его глупость.
- La Bible du Semeur 2015 - Même si tu broyais l’insensé dans un mortier avec un pilon comme on pile le grain, tu ne parviendrais pas à en détacher sa sottise.
- リビングバイブル - 神の教えに背く愚か者につける薬はありません。
- Nova Versão Internacional - Ainda que você moa o insensato, como trigo no pilão, a insensatez não se afastará dele.
- Hoffnung für alle - Du könntest einen Unverständigen wie Getreide stampfen und mahlen – seine Dummheit wirst du doch nicht aus ihm herausbekommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้จะเอาคนโง่ใส่ครกตำเหมือนใช้สากตำข้าว ก็ยังไม่อาจขจัดความโง่ออกจากตัวเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เจ้าจะเอาเมล็ดพืช โขลกปนกับคนโง่ในครกแล้ว ความโง่ของเขาก็ไม่อาจหลุดจากตัวเขาได้
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- Giê-rê-mi 44:15 - Lúc ấy, tất cả người nữ có mặt và tất cả người nam biết vợ mình từng dâng hương cho các tà thần—một đoàn dân đông đảo người Giu-đa sống tại Pha-trốt, đất Ai Cập—trả lời Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.