逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
- 新标点和合本 - 他用甜言蜜语,你不可信他, 因为他心中有七样可憎恶的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他用甜言蜜语,你不能相信他, 因为他心中有七样可憎恶的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他用甜言蜜语,你不能相信他, 因为他心中有七样可憎恶的事。
- 当代译本 - 纵然他甜言蜜语,你也不可信他, 因为他心中充满各种可憎之事。
- 圣经新译本 - 他的话语虽然动听,你不可信他, 因为他心里有七样可厌恶的事。
- 中文标准译本 - 他说的再好听,也不要相信他, 因为他的心里有七样可憎之事。
- 现代标点和合本 - 他用甜言蜜语,你不可信他, 因为他心中有七样可憎恶的。
- 和合本(拼音版) - 他用甜言蜜语,你不可信他, 因为他心中有七样可憎恶的。
- New International Version - Though their speech is charming, do not believe them, for seven abominations fill their hearts.
- New International Reader's Version - Even though what they say can be charming, don’t believe them. That’s because seven things God hates fill that person’s heart.
- English Standard Version - when he speaks graciously, believe him not, for there are seven abominations in his heart;
- New Living Translation - They pretend to be kind, but don’t believe them. Their hearts are full of many evils.
- Christian Standard Bible - When he speaks graciously, don’t believe him, for there are seven detestable things in his heart.
- New American Standard Bible - When he speaks graciously, do not believe him, Because there are seven abominations in his heart.
- New King James Version - When he speaks kindly, do not believe him, For there are seven abominations in his heart;
- Amplified Bible - When he speaks graciously and kindly [to conceal his malice], do not trust him, For seven abominations are in his heart.
- American Standard Version - When he speaketh fair, believe him not; For there are seven abominations in his heart:
- King James Version - When he speaketh fair, believe him not: for there are seven abominations in his heart.
- New English Translation - When he speaks graciously, do not believe him, for there are seven abominations within him.
- World English Bible - When his speech is charming, don’t believe him, for there are seven abominations in his heart.
- 新標點和合本 - 他用甜言蜜語,你不可信他, 因為他心中有七樣可憎惡的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用甜言蜜語,你不能相信他, 因為他心中有七樣可憎惡的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他用甜言蜜語,你不能相信他, 因為他心中有七樣可憎惡的事。
- 當代譯本 - 縱然他甜言蜜語,你也不可信他, 因為他心中充滿各種可憎之事。
- 聖經新譯本 - 他的話語雖然動聽,你不可信他, 因為他心裡有七樣可厭惡的事。
- 呂振中譯本 - 他雖說出溫雅的話,你不可信他, 因為他心中有七樣可厭惡的;
- 中文標準譯本 - 他說的再好聽,也不要相信他, 因為他的心裡有七樣可憎之事。
- 現代標點和合本 - 他用甜言蜜語,你不可信他, 因為他心中有七樣可憎惡的。
- 文理和合譯本 - 其言雖甘、爾勿信之、蓋其心藏可惡之端有七、
- 文理委辦譯本 - 其言雖善、爾毋信之、其心所藏可惡者非一端。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其言雖善、爾勿信之、蓋其心藏可惡之端有七、
- Nueva Versión Internacional - No le creas, aunque te hable con dulzura, porque su corazón rebosa de abominaciones.
- 현대인의 성경 - 그의 말이 아무리 좋게 들려도 그것을 믿을 수 없는 것은 그 마음에 추악한 생각이 가득하기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Пусть его речь приятна – не доверяй ему, семь мерзостей у него в сердце;
- Восточный перевод - Пусть его речь приятна – не доверяй ему: семь мерзостей у него в сердце;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть его речь приятна – не доверяй ему: семь мерзостей у него в сердце;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть его речь приятна – не доверяй ему: семь мерзостей у него в сердце;
- La Bible du Semeur 2015 - S’il tient des propos bienveillants, ne te fie pas à lui, car son cœur est plein de pensées abominables.
- Nova Versão Internacional - Embora a sua conversa seja mansa, não acredite nele, pois o seu coração está cheio de maldade.
- Hoffnung für alle - Darum traue ihm nicht, auch wenn seine Stimme noch so freundlich klingt, denn sein Herz steckt voll abscheulicher Bosheit!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงจะพูดจาน่าฟัง ก็อย่าไปไว้ใจเขา เพราะในใจของเขาเต็มไปด้วยความชั่วร้ายที่น่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้การพูดของเขาจะแสดงความกรุณาก็อย่าเชื่อ เพราะใจของเขามีแต่สิ่งที่น่ารังเกียจทั้งเจ็ดสิ่ง
交叉引用
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
- Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
- Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
- Giê-rê-mi 12:6 - Chính anh em con, gia đình con còn trở mặt chống nghịch con. Họ âm mưu xúi quần chúng sát hại con. Con đừng tin chúng dù chúng nói những lời ngon ngọt.
- Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.