Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được tin lành từ xứ xa đưa vào, như được nước mát lúc khát khao.
  • 新标点和合本 - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有好消息从遥远的地方来, 就如凉水滋润口渴的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有好消息从遥远的地方来, 就如凉水滋润口渴的人。
  • 当代译本 - 有好消息从远方传来, 如凉水滋润干渴的人。
  • 圣经新译本 - 来自远方的好消息, 好像疲乏的人得喝凉水。
  • 中文标准译本 - 来自遥远之地的好消息, 就如凉水滋润 疲乏的心灵。
  • 现代标点和合本 - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • 和合本(拼音版) - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • New International Version - Like cold water to a weary soul is good news from a distant land.
  • New International Reader's Version - Hearing good news from a land far away is like drinking cold water when you are tired.
  • English Standard Version - Like cold water to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • New Living Translation - Good news from far away is like cold water to the thirsty.
  • The Message - Like a cool drink of water when you’re worn out and weary is a letter from a long-lost friend.
  • Christian Standard Bible - Good news from a distant land is like cold water to a parched throat.
  • New American Standard Bible - Like cold water to a weary soul, So is good news from a distant land.
  • New King James Version - As cold water to a weary soul, So is good news from a far country.
  • Amplified Bible - Like cold water to a thirsty soul, So is good news from a distant land.
  • American Standard Version - As cold waters to a thirsty soul, So is good news from a far country.
  • King James Version - As cold waters to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • New English Translation - Like cold water to a weary person, so is good news from a distant land.
  • World English Bible - Like cold water to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • 新標點和合本 - 有好消息從遠方來, 就如拿涼水給口渴的人喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有好消息從遙遠的地方來, 就如涼水滋潤口渴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有好消息從遙遠的地方來, 就如涼水滋潤口渴的人。
  • 當代譯本 - 有好消息從遠方傳來, 如涼水滋潤乾渴的人。
  • 聖經新譯本 - 來自遠方的好消息, 好像疲乏的人得喝涼水。
  • 呂振中譯本 - 好消息從遠地而來, 正如 涼水給疲乏的人 喝 。
  • 中文標準譯本 - 來自遙遠之地的好消息, 就如涼水滋潤 疲乏的心靈。
  • 現代標點和合本 - 有好消息從遠方來, 就如拿涼水給口渴的人喝。
  • 文理和合譯本 - 嘉音來自遠方、如冷水於渴者、
  • 文理委辦譯本 - 嘉音來自遠方、猶以冷水與渴者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 佳音來自遠方、如以冷水予渴者飲、
  • Nueva Versión Internacional - Como el agua fresca a la garganta reseca son las buenas noticias desde lejanas tierras.
  • 현대인의 성경 - 멀리서 온 좋은 소식은 목마른 사람에게 냉수와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Что холодная вода для измученной жаждой души – добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une bonne nouvelle venant d’un pays lointain fait du bien, comme de l’eau fraîche à une personne altérée.
  • リビングバイブル - 遠くの人からうれしい知らせをもらうのは、 のどが渇いた時に冷たい水を飲むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como água fresca para a garganta sedenta é a boa notícia que chega de uma terra distante.
  • Hoffnung für alle - Eine gute Nachricht aus der Ferne ist wie ein Schluck Wasser für eine durstige Kehle!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข่าวดีจากแดนไกล ก็เหมือนน้ำเย็นชื่นใจสำหรับคนที่อ่อนล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข่าว​ดี​จาก​แดน​ไกล เป็น​เสมือน​น้ำ​เย็น​ที่​ให้​แก่​จิต​วิญญาณ​ที่​กระหาย
交叉引用
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
  • Sáng Thế Ký 21:18 - Hãy đứng dậy, đỡ lấy nó, và cầm tay nó vì Ta sẽ làm cho nó thành một nước lớn.”
  • Sáng Thế Ký 21:19 - Được Đức Chúa Trời mở mắt, A-ga thấy một dòng nước, liền đến múc đầy bình nước cho con uống.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thẩm Phán 15:19 - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • Giê-rê-mi 18:14 - Tuyết trên núi Li-ban có bao giờ lìa đỉnh chăng? Hay các dòng suối mát từ xa về có bao giờ ngưng chảy chăng?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Châm Ngôn 15:30 - Mắt thấy cảnh đẹp khiến lòng vui vẻ; tai nghe tin lành xương cốt nở nang.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được tin lành từ xứ xa đưa vào, như được nước mát lúc khát khao.
  • 新标点和合本 - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有好消息从遥远的地方来, 就如凉水滋润口渴的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有好消息从遥远的地方来, 就如凉水滋润口渴的人。
  • 当代译本 - 有好消息从远方传来, 如凉水滋润干渴的人。
  • 圣经新译本 - 来自远方的好消息, 好像疲乏的人得喝凉水。
  • 中文标准译本 - 来自遥远之地的好消息, 就如凉水滋润 疲乏的心灵。
  • 现代标点和合本 - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • 和合本(拼音版) - 有好消息从远方来, 就如拿凉水给口渴的人喝。
  • New International Version - Like cold water to a weary soul is good news from a distant land.
  • New International Reader's Version - Hearing good news from a land far away is like drinking cold water when you are tired.
  • English Standard Version - Like cold water to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • New Living Translation - Good news from far away is like cold water to the thirsty.
  • The Message - Like a cool drink of water when you’re worn out and weary is a letter from a long-lost friend.
  • Christian Standard Bible - Good news from a distant land is like cold water to a parched throat.
  • New American Standard Bible - Like cold water to a weary soul, So is good news from a distant land.
  • New King James Version - As cold water to a weary soul, So is good news from a far country.
  • Amplified Bible - Like cold water to a thirsty soul, So is good news from a distant land.
  • American Standard Version - As cold waters to a thirsty soul, So is good news from a far country.
  • King James Version - As cold waters to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • New English Translation - Like cold water to a weary person, so is good news from a distant land.
  • World English Bible - Like cold water to a thirsty soul, so is good news from a far country.
  • 新標點和合本 - 有好消息從遠方來, 就如拿涼水給口渴的人喝。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有好消息從遙遠的地方來, 就如涼水滋潤口渴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有好消息從遙遠的地方來, 就如涼水滋潤口渴的人。
  • 當代譯本 - 有好消息從遠方傳來, 如涼水滋潤乾渴的人。
  • 聖經新譯本 - 來自遠方的好消息, 好像疲乏的人得喝涼水。
  • 呂振中譯本 - 好消息從遠地而來, 正如 涼水給疲乏的人 喝 。
  • 中文標準譯本 - 來自遙遠之地的好消息, 就如涼水滋潤 疲乏的心靈。
  • 現代標點和合本 - 有好消息從遠方來, 就如拿涼水給口渴的人喝。
  • 文理和合譯本 - 嘉音來自遠方、如冷水於渴者、
  • 文理委辦譯本 - 嘉音來自遠方、猶以冷水與渴者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 佳音來自遠方、如以冷水予渴者飲、
  • Nueva Versión Internacional - Como el agua fresca a la garganta reseca son las buenas noticias desde lejanas tierras.
  • 현대인의 성경 - 멀리서 온 좋은 소식은 목마른 사람에게 냉수와 같다.
  • Новый Русский Перевод - Что холодная вода для измученной жаждой души – добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что холодная вода для измученной жаждой души – то добрые вести из дальнего края.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une bonne nouvelle venant d’un pays lointain fait du bien, comme de l’eau fraîche à une personne altérée.
  • リビングバイブル - 遠くの人からうれしい知らせをもらうのは、 のどが渇いた時に冷たい水を飲むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como água fresca para a garganta sedenta é a boa notícia que chega de uma terra distante.
  • Hoffnung für alle - Eine gute Nachricht aus der Ferne ist wie ein Schluck Wasser für eine durstige Kehle!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข่าวดีจากแดนไกล ก็เหมือนน้ำเย็นชื่นใจสำหรับคนที่อ่อนล้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข่าว​ดี​จาก​แดน​ไกล เป็น​เสมือน​น้ำ​เย็น​ที่​ให้​แก่​จิต​วิญญาณ​ที่​กระหาย
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
  • Sáng Thế Ký 21:18 - Hãy đứng dậy, đỡ lấy nó, và cầm tay nó vì Ta sẽ làm cho nó thành một nước lớn.”
  • Sáng Thế Ký 21:19 - Được Đức Chúa Trời mở mắt, A-ga thấy một dòng nước, liền đến múc đầy bình nước cho con uống.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • Thẩm Phán 15:18 - Lúc ấy ông cảm thấy khát nước quá, nên xin Chúa Hằng Hữu: “Chúa vừa dùng con giải thoát dân Ngài, nay đầy tớ Chúa phải chết khát và rơi vào tay quân thù không cắt bì này sao?”
  • Thẩm Phán 15:19 - Vì vậy, Đức Chúa Trời làm vỡ một bộng đá ở Lê-hi, nước chảy ra. Sam-sôn uống và tinh thần phục hồi, phấn chấn. Và như thế, tại Lê-hi, Sam-sôn gọi suối ấy là “Suối Nước của Người Cầu Nguyện,” và suối ấy vẫn còn tại Lê-hi cho đến ngày nay.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Thi Thiên 42:1 - Như nai khát khao tìm suối nước, linh hồn con mơ ước Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Thi Thiên 63:1 - Lạy Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của con; vừa sáng con tìm kiếm Chúa. Linh hồn con khát khao Ngài; toàn thân con mơ ước Chúa giữa vùng đất khô khan, nứt nẻ, không nước.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
  • Xuất Ai Cập 17:3 - Nhưng vì khát quá, họ lại càu nhàu với Môi-se: “Tại sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập làm gì? Tại sao ông dẫn chúng tôi, con cái, và súc vật chúng tôi đến đây để cùng nhau chết khát?”
  • 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
  • Giê-rê-mi 18:14 - Tuyết trên núi Li-ban có bao giờ lìa đỉnh chăng? Hay các dòng suối mát từ xa về có bao giờ ngưng chảy chăng?
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Châm Ngôn 15:30 - Mắt thấy cảnh đẹp khiến lòng vui vẻ; tai nghe tin lành xương cốt nở nang.
圣经
资源
计划
奉献