Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hát xướng trước người đang âu sầu buồn bã, cũng như lột áo người ngày đông tháng giá, như đổ giấm vào vết thương.
  • 新标点和合本 - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱他的衣服, 又如在碱上倒醋 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱他的衣服, 又如在碱上倒醋 。
  • 当代译本 - 对忧伤的人唱歌, 如同天寒脱衣、伤口撒盐。
  • 圣经新译本 - 对着悲伤的心灵唱歌, 就像冷天脱衣服,又像碱上倒酸。
  • 中文标准译本 - 对着悲伤的心灵唱歌, 就像冷天脱衣服, 又像碱上倒醋。
  • 现代标点和合本 - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • 和合本(拼音版) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • New International Version - Like one who takes away a garment on a cold day, or like vinegar poured on a wound, is one who sings songs to a heavy heart.
  • New International Reader's Version - You may sing songs to a troubled heart. But that’s like taking a coat away on a cold day. It’s like pouring vinegar on a wound.
  • English Standard Version - Whoever sings songs to a heavy heart is like one who takes off a garment on a cold day, and like vinegar on soda.
  • New Living Translation - Singing cheerful songs to a person with a heavy heart is like taking someone’s coat in cold weather or pouring vinegar in a wound.
  • The Message - Singing light songs to the heavyhearted is like pouring salt in their wounds.
  • Christian Standard Bible - Singing songs to a troubled heart is like taking off clothing on a cold day or like pouring vinegar on soda.
  • New American Standard Bible - Like one who takes off a garment on a cold day, or like vinegar on soda, Is one who sings songs to a troubled heart.
  • New King James Version - Like one who takes away a garment in cold weather, And like vinegar on soda, Is one who sings songs to a heavy heart.
  • Amplified Bible - Like one who takes off a garment in cold weather, or like [a reactive, useless mixture of] vinegar on soda, Is he who [thoughtlessly] sings [joyful] songs to a heavy heart.
  • American Standard Version - As one that taketh off a garment in cold weather, and as vinegar upon soda, So is he that singeth songs to a heavy heart.
  • King James Version - As he that taketh away a garment in cold weather, and as vinegar upon nitre, so is he that singeth songs to an heavy heart.
  • New English Translation - Like one who takes off a garment on a cold day, or like vinegar poured on soda, so is one who sings songs to a heavy heart.
  • World English Bible - As one who takes away a garment in cold weather, or vinegar on soda, so is one who sings songs to a heavy heart.
  • 新標點和合本 - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫衣服, 又如鹼上倒醋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫他的衣服, 又如在鹼上倒醋 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫他的衣服, 又如在鹼上倒醋 。
  • 當代譯本 - 對憂傷的人唱歌, 如同天寒脫衣、傷口撒鹽。
  • 聖經新譯本 - 對著悲傷的心靈唱歌, 就像冷天脫衣服,又像鹼上倒酸。
  • 呂振中譯本 - 詩歌對悲傷的心、 就如 冷天脫衣服, 又如放 醋在傷口 上。
  • 中文標準譯本 - 對著悲傷的心靈唱歌, 就像冷天脫衣服, 又像鹼上倒醋。
  • 現代標點和合本 - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫衣服, 又如鹼上倒醋。
  • 文理和合譯本 - 向憂心者謳歌、如寒時解衣、鹹上傾醋、
  • 文理委辦譯本 - 冬時褫衣、鹼上傾醋、歌以解人之憂、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向傷心之人謳歌、如寒時解衣、如鹼上傾醋、
  • Nueva Versión Internacional - Dedicarle canciones al corazón afligido es como echarle vinagre a una herida o como andar desabrigado en un día de frío.
  • 현대인의 성경 - 마음이 상한 자에게 노래를 부르는 것은 추운 날에 그의 옷을 벗기거나 그의 상처에 소금을 치는 것과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на соду , так и поющий печальному сердцу песни.
  • Восточный перевод - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entonner des chansons pour une personne affligée, c’est comme lui enlever son habit par un jour de froid ou verser du vinaigre sur du salpêtre .
  • リビングバイブル - 気が沈んでいる人のそばで騒ぐのは、 寒さに震えている人の上着を盗み、 傷口に塩をすり込むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como tirar a própria roupa num dia de frio, ou derramar vinagre numa ferida é cantar com o coração entristecido.
  • Hoffnung für alle - Für einen Traurigen Lieder zu singen ist so unsinnig, als würde man im Winter den Mantel ausziehen oder Salz in eine Wunde streuen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ร้องเพลงให้คนทุกข์ใจฟัง ก็เหมือนผู้ที่ถอดเสื้อในวันที่อากาศหนาว หรือเอาเกลือถูลงบนแผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ร้อง​เพลง​ให้​คน​กลุ้ม​ใจ​ฟัง ก็​เป็น​เสมือน​คน​ที่​ปลด​เสื้อ​ผ้า​ออก​ใน​ยาม​อากาศ​หนาว หรือ​ราด​น้ำส้ม​สายชู​บน​บาดแผล
交叉引用
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Gióp 24:7 - Suốt đêm họ trần truồng trong giá lạnh, không áo quần cũng chẳng có chăn mền.
  • Gióp 24:8 - Họ ướt sũng trong mưa núi, chạy ẩn nơi núi đá vì không chỗ trú thân.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hát xướng trước người đang âu sầu buồn bã, cũng như lột áo người ngày đông tháng giá, như đổ giấm vào vết thương.
  • 新标点和合本 - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱他的衣服, 又如在碱上倒醋 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱他的衣服, 又如在碱上倒醋 。
  • 当代译本 - 对忧伤的人唱歌, 如同天寒脱衣、伤口撒盐。
  • 圣经新译本 - 对着悲伤的心灵唱歌, 就像冷天脱衣服,又像碱上倒酸。
  • 中文标准译本 - 对着悲伤的心灵唱歌, 就像冷天脱衣服, 又像碱上倒醋。
  • 现代标点和合本 - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • 和合本(拼音版) - 对伤心的人唱歌, 就如冷天脱衣服, 又如碱上倒醋。
  • New International Version - Like one who takes away a garment on a cold day, or like vinegar poured on a wound, is one who sings songs to a heavy heart.
  • New International Reader's Version - You may sing songs to a troubled heart. But that’s like taking a coat away on a cold day. It’s like pouring vinegar on a wound.
  • English Standard Version - Whoever sings songs to a heavy heart is like one who takes off a garment on a cold day, and like vinegar on soda.
  • New Living Translation - Singing cheerful songs to a person with a heavy heart is like taking someone’s coat in cold weather or pouring vinegar in a wound.
  • The Message - Singing light songs to the heavyhearted is like pouring salt in their wounds.
  • Christian Standard Bible - Singing songs to a troubled heart is like taking off clothing on a cold day or like pouring vinegar on soda.
  • New American Standard Bible - Like one who takes off a garment on a cold day, or like vinegar on soda, Is one who sings songs to a troubled heart.
  • New King James Version - Like one who takes away a garment in cold weather, And like vinegar on soda, Is one who sings songs to a heavy heart.
  • Amplified Bible - Like one who takes off a garment in cold weather, or like [a reactive, useless mixture of] vinegar on soda, Is he who [thoughtlessly] sings [joyful] songs to a heavy heart.
  • American Standard Version - As one that taketh off a garment in cold weather, and as vinegar upon soda, So is he that singeth songs to a heavy heart.
  • King James Version - As he that taketh away a garment in cold weather, and as vinegar upon nitre, so is he that singeth songs to an heavy heart.
  • New English Translation - Like one who takes off a garment on a cold day, or like vinegar poured on soda, so is one who sings songs to a heavy heart.
  • World English Bible - As one who takes away a garment in cold weather, or vinegar on soda, so is one who sings songs to a heavy heart.
  • 新標點和合本 - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫衣服, 又如鹼上倒醋。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫他的衣服, 又如在鹼上倒醋 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫他的衣服, 又如在鹼上倒醋 。
  • 當代譯本 - 對憂傷的人唱歌, 如同天寒脫衣、傷口撒鹽。
  • 聖經新譯本 - 對著悲傷的心靈唱歌, 就像冷天脫衣服,又像鹼上倒酸。
  • 呂振中譯本 - 詩歌對悲傷的心、 就如 冷天脫衣服, 又如放 醋在傷口 上。
  • 中文標準譯本 - 對著悲傷的心靈唱歌, 就像冷天脫衣服, 又像鹼上倒醋。
  • 現代標點和合本 - 對傷心的人唱歌, 就如冷天脫衣服, 又如鹼上倒醋。
  • 文理和合譯本 - 向憂心者謳歌、如寒時解衣、鹹上傾醋、
  • 文理委辦譯本 - 冬時褫衣、鹼上傾醋、歌以解人之憂、亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 向傷心之人謳歌、如寒時解衣、如鹼上傾醋、
  • Nueva Versión Internacional - Dedicarle canciones al corazón afligido es como echarle vinagre a una herida o como andar desabrigado en un día de frío.
  • 현대인의 성경 - 마음이 상한 자에게 노래를 부르는 것은 추운 날에 그의 옷을 벗기거나 그의 상처에 소금을 치는 것과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на соду , так и поющий печальному сердцу песни.
  • Восточный перевод - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как снимающий одежду в холодный день или как уксус на рану , так и поющий печальному сердцу весёлые песни.
  • La Bible du Semeur 2015 - Entonner des chansons pour une personne affligée, c’est comme lui enlever son habit par un jour de froid ou verser du vinaigre sur du salpêtre .
  • リビングバイブル - 気が沈んでいる人のそばで騒ぐのは、 寒さに震えている人の上着を盗み、 傷口に塩をすり込むようなものです。
  • Nova Versão Internacional - Como tirar a própria roupa num dia de frio, ou derramar vinagre numa ferida é cantar com o coração entristecido.
  • Hoffnung für alle - Für einen Traurigen Lieder zu singen ist so unsinnig, als würde man im Winter den Mantel ausziehen oder Salz in eine Wunde streuen .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ร้องเพลงให้คนทุกข์ใจฟัง ก็เหมือนผู้ที่ถอดเสื้อในวันที่อากาศหนาว หรือเอาเกลือถูลงบนแผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ก็​ตาม​ร้อง​เพลง​ให้​คน​กลุ้ม​ใจ​ฟัง ก็​เป็น​เสมือน​คน​ที่​ปลด​เสื้อ​ผ้า​ออก​ใน​ยาม​อากาศ​หนาว หรือ​ราด​น้ำส้ม​สายชู​บน​บาดแผล
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:12 - Trường hợp người ấy nghèo, người cho vay không được giữ vật thế chân qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:13 - Phải trả lại chiếc áo cho người nghèo kia để người ấy có áo đắp mình lúc đi ngủ, và sẽ cầu phước cho người cho vay. Rồi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ ghi nhận việc thiện này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:16 - Cha không bị xử tử vì tội của con, con không bị xử tử vì tội của cha. Ai làm nấy chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Gióp 24:7 - Suốt đêm họ trần truồng trong giá lạnh, không áo quần cũng chẳng có chăn mền.
  • Gióp 24:8 - Họ ướt sũng trong mưa núi, chạy ẩn nơi núi đá vì không chỗ trú thân.
  • Gióp 24:9 - Kẻ ác giật con côi khỏi vú mẹ, bắt giữ trẻ thơ làm con tin.
  • Gióp 24:10 - Bắt người nghèo khổ ra đi không manh áo. Vác lúa nặng mà bụng vẫn đói.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Đa-ni-ên 6:18 - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
  • Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
  • Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
  • Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
  • Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
圣经
资源
计划
奉献