逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đặt lòng tin vào một người không đáng tin cậy, chẳng khác gì nhai với răng bị gãy, hay đi với chân khập khiễng.
- 新标点和合本 - 患难时倚靠不忠诚的人, 好像破坏的牙,错骨缝的脚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 患难时倚靠奸诈的人, 好像牙齿断裂,又如脚脱臼。
- 和合本2010(神版-简体) - 患难时倚靠奸诈的人, 好像牙齿断裂,又如脚脱臼。
- 当代译本 - 危难时投靠奸诈之人, 形同倚靠坏牙和跛脚。
- 圣经新译本 - 遭遇灾难的时候,倚靠奸诈的人, 就像倚靠坏牙和不稳的脚。
- 中文标准译本 - 在患难的日子里依赖背信者, 就如依赖坏的牙齿、颤抖的脚。
- 现代标点和合本 - 患难时倚靠不忠诚的人, 好像破坏的牙,错骨缝的脚。
- 和合本(拼音版) - 患难时倚靠不忠诚的人, 好像破坏的牙,错骨缝的脚。
- New International Version - Like a broken tooth or a lame foot is reliance on the unfaithful in a time of trouble.
- New International Reader's Version - Trusting someone who is not faithful when trouble comes is like a broken tooth or a disabled foot.
- English Standard Version - Trusting in a treacherous man in time of trouble is like a bad tooth or a foot that slips.
- New Living Translation - Putting confidence in an unreliable person in times of trouble is like chewing with a broken tooth or walking on a lame foot.
- The Message - Trusting a double-crosser when you’re in trouble is like biting down on an abscessed tooth.
- Christian Standard Bible - Trusting an unreliable person in a difficult time is like a rotten tooth or a faltering foot.
- New American Standard Bible - Like a bad tooth and an unsteady foot Is confidence in a treacherous person in time of trouble.
- New King James Version - Confidence in an unfaithful man in time of trouble Is like a bad tooth and a foot out of joint.
- Amplified Bible - Like a broken tooth or an unsteady foot Is confidence in an unfaithful man in time of trouble.
- American Standard Version - Confidence in an unfaithful man in time of trouble Is like a broken tooth, and a foot out of joint.
- King James Version - Confidence in an unfaithful man in time of trouble is like a broken tooth, and a foot out of joint.
- New English Translation - Like a bad tooth or a foot out of joint, so is confidence in an unfaithful person at the time of trouble.
- World English Bible - Confidence in someone unfaithful in time of trouble is like a bad tooth or a lame foot.
- 新標點和合本 - 患難時倚靠不忠誠的人, 好像破壞的牙,錯骨縫的腳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 患難時倚靠奸詐的人, 好像牙齒斷裂,又如腳脫臼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 患難時倚靠奸詐的人, 好像牙齒斷裂,又如腳脫臼。
- 當代譯本 - 危難時投靠奸詐之人, 形同倚靠壞牙和跛腳。
- 聖經新譯本 - 遭遇災難的時候,倚靠奸詐的人, 就像倚靠壞牙和不穩的腳。
- 呂振中譯本 - 患難時倚靠背信的人、 就 像倚 靠壞牙齒和搖搖顫的腳。
- 中文標準譯本 - 在患難的日子裡依賴背信者, 就如依賴壞的牙齒、顫抖的腳。
- 現代標點和合本 - 患難時倚靠不忠誠的人, 好像破壞的牙,錯骨縫的腳。
- 文理和合譯本 - 遭難而恃不忠之人、如恃破折之齒、錯節之足、
- 文理委辦譯本 - 既遭患難、而所恃者非忠慤之士、是猶恃折齒跛足。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遭患難時、恃不忠誠之人、如食恃朽齒、行恃跛足、
- Nueva Versión Internacional - Confiar en gente desleal en momentos de angustia es como tener un diente cariado o una pierna quebrada.
- 현대인의 성경 - 위기에 처한 때에 신실치 못한 자를 신뢰하는 것은 흔들거리는 이로 음식을 씹거나 위골된 발로 걷는 것과 같다.
- Новый Русский Перевод - Что зуб гнилой или хромая нога – надежда на вероломного в день беды.
- Восточный перевод - Что зуб гнилой или хромая нога – надежда на вероломного в день беды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что зуб гнилой или хромая нога – надежда на вероломного в день беды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что зуб гнилой или хромая нога – надежда на вероломного в день беды.
- La Bible du Semeur 2015 - Se fier à un homme déloyal au jour du malheur, c’est comme se fier à une dent branlante ou à un pied chancelant.
- リビングバイブル - あてにならない人に頼るのは、 痛む歯でかみ、折れた足で走るようなものです。
- Nova Versão Internacional - Como dente estragado ou pé deslocado é a confiança no hipócrita na hora da dificuldade.
- Hoffnung für alle - In der Not auf einen Treulosen zu vertrauen – das ist so, als wollte man mit einem kranken Zahn kauen oder mit einem verkrüppelten Fuß gehen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การพึ่งคนไม่ซื่อในยามทุกข์ร้อน ก็เหมือนฟันผุหรือเท้าพิการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การไว้วางใจผู้ที่ไร้ความภักดีในยามลำบาก เป็นเสมือนฟันผุ หรือไม่ก็เท้าที่ไถลลื่น
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
- Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
- Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
- 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
- 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
- Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
- Gióp 6:14 - Người tuyệt vọng cần bạn bè thương xót, nhưng anh lại buộc tội tôi không kính sợ Đấng Toàn Năng.
- Gióp 6:15 - Anh em tôi ơi, anh thay đổi thất thường như dòng suối chảy tràn ngập bờ vào mùa xuân
- Gióp 6:16 - khi nước dâng lên vì đá chảy và tuyết tan.
- Gióp 6:17 - Nhưng khi mùa nắng hạn đến, nước sẽ không còn. Dưới sức nóng lòng khe thành khô cạn.
- Gióp 6:18 - Đoàn bộ hành rẽ đường tìm nước, nhưng họ chết khát vì không còn gì để uống.
- Gióp 6:19 - Khách bộ hành Thê-ma đi tìm nước; đoàn thương gia Sê-ba tràn đầy hy vọng.
- Gióp 6:20 - Họ trông mong nhưng lại thất vọng. Khi đến nơi, niềm hy vọng liền tan biến.
- Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!