逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
- 新标点和合本 - 作假见证陷害邻舍的, 就是大槌,是利刀,是快箭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 作假见证陷害邻舍的, 就是大锤,是利刀,是快箭。
- 和合本2010(神版-简体) - 作假见证陷害邻舍的, 就是大锤,是利刀,是快箭。
- 当代译本 - 作伪证陷害邻舍的人, 无异于大锤、快刀和利箭。
- 圣经新译本 - 作假见证陷害邻舍的人, 就像大锤、快刀和利箭。
- 中文标准译本 - 作假见证指证自己邻人的, 就像大锤、刀剑和利箭。
- 现代标点和合本 - 作假见证陷害邻舍的, 就是大槌,是利刀,是快箭。
- 和合本(拼音版) - 作假见证陷害邻舍的, 就是大槌,是利刀,是快箭。
- New International Version - Like a club or a sword or a sharp arrow is one who gives false testimony against a neighbor.
- New International Reader's Version - A person who is a false witness against a neighbor is like a club, a sword or a sharp arrow.
- English Standard Version - A man who bears false witness against his neighbor is like a war club, or a sword, or a sharp arrow.
- New Living Translation - Telling lies about others is as harmful as hitting them with an ax, wounding them with a sword, or shooting them with a sharp arrow.
- The Message - Anyone who tells lies against the neighbors in court or on the street is a loose cannon.
- Christian Standard Bible - A person giving false testimony against his neighbor is like a club, a sword, or a sharp arrow.
- New American Standard Bible - Like a club, a sword, and a sharp arrow Is a person who gives false testimony against his neighbor.
- New King James Version - A man who bears false witness against his neighbor Is like a club, a sword, and a sharp arrow.
- Amplified Bible - Like a club and a sword and a piercing arrow Is a man who testifies falsely against his neighbor (acquaintance).
- American Standard Version - A man that beareth false witness against his neighbor Is a maul, and a sword, and a sharp arrow.
- King James Version - A man that beareth false witness against his neighbour is a maul, and a sword, and a sharp arrow.
- New English Translation - Like a club or a sword or a sharp arrow, so is the one who testifies against his neighbor as a false witness.
- World English Bible - A man who gives false testimony against his neighbor is like a club, a sword, or a sharp arrow.
- 新標點和合本 - 作假見證陷害鄰舍的, 就是大槌,是利刀,是快箭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 作假見證陷害鄰舍的, 就是大錘,是利刀,是快箭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 作假見證陷害鄰舍的, 就是大錘,是利刀,是快箭。
- 當代譯本 - 作偽證陷害鄰舍的人, 無異於大錘、快刀和利箭。
- 聖經新譯本 - 作假見證陷害鄰舍的人, 就像大鎚、快刀和利箭。
- 呂振中譯本 - 作假見證陷害鄰舍的人、 是大槌 、是利刀、是快箭。
- 中文標準譯本 - 作假見證指證自己鄰人的, 就像大錘、刀劍和利箭。
- 現代標點和合本 - 作假見證陷害鄰舍的, 就是大槌,是利刀,是快箭。
- 文理和合譯本 - 妄證以陷鄰者、乃槌、乃刃、乃利矢、
- 文理委辦譯本 - 妄證者若梃、若刃、若利鏃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 妄證陷人者、如斧如刀如利箭、
- Nueva Versión Internacional - Un mazo, una espada, una aguda saeta, ¡eso es el falso testigo contra su amigo!
- 현대인의 성경 - 자기 이웃에 대하여 거짓 증언하는 사람은 방망이와 칼과 뾰족한 화살로 그 이웃을 해치는 사람과 같다.
- Новый Русский Перевод - Что булава, меч или острая стрела – человек, лжесвидетельствующий против ближнего.
- Восточный перевод - Что булава, меч или острая стрела – человек, лжесвидетельствующий против ближнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что булава, меч или острая стрела – человек, лжесвидетельствующий против ближнего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что булава, меч или острая стрела – человек, лжесвидетельствующий против ближнего.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme qui porte un faux témoignage contre son prochain est comme une massue, une épée et une flèche acérée.
- リビングバイブル - うそを言いふらすのは、 斧を振り回したり、刃物で切りかかったり、 鋭い矢を射かけたりするのと同じです。
- Nova Versão Internacional - Como um pedaço de pau, uma espada ou uma flecha aguda é o que dá falso testemunho contra o seu próximo.
- Hoffnung für alle - Wer gegen seinen Mitmenschen falsch aussagt, der richtet so großen Schaden an wie ein Knüppel, ein Schwert oder ein spitzer Pfeil.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นพยานเท็จกล่าวหาเพื่อนบ้าน ก็เหมือนกระบอง หรือดาบ หรือลูกศรคมกริบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ให้การเท็จต่อต้านเพื่อนบ้านของตน เป็นเสมือนกระบอง ดาบ หรือไม่ก็ธนูอันแหลมคม
交叉引用
- Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
- Châm Ngôn 24:28 - Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng; môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
- Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.