Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con có thích mật ong? Cũng đừng ăn nhiều quá, kẻo con phải mửa ra!
  • 新标点和合本 - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你得了蜜,吃够就好, 免得过饱就吐出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你得了蜜,吃够就好, 免得过饱就吐出来。
  • 当代译本 - 找到蜂蜜要酌量而食, 免得吃多了呕吐。
  • 圣经新译本 - 你找到蜂蜜,吃够就好了; 免得吃得过多,就呕吐出来。
  • 中文标准译本 - 你找到蜂蜜,吃够就好 ; 免得你过饱,把它吐出来。
  • 现代标点和合本 - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • 和合本(拼音版) - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • New International Version - If you find honey, eat just enough— too much of it, and you will vomit.
  • New International Reader's Version - If you find honey, eat just enough. If you eat too much of it, you will throw up.
  • English Standard Version - If you have found honey, eat only enough for you, lest you have your fill of it and vomit it.
  • New Living Translation - Do you like honey? Don’t eat too much, or it will make you sick!
  • The Message - When you’re given a box of candy, don’t gulp it all down; eat too much chocolate and you’ll make yourself sick; And when you find a friend, don’t outwear your welcome; show up at all hours and he’ll soon get fed up.
  • Christian Standard Bible - If you find honey, eat only what you need; otherwise, you’ll get sick from it and vomit.
  • New American Standard Bible - Have you found honey? Eat only what you need, So that you do not have it in excess and vomit it.
  • New King James Version - Have you found honey? Eat only as much as you need, Lest you be filled with it and vomit.
  • Amplified Bible - Have you found [pleasure sweet like] honey? Eat only as much as you need, Otherwise, being filled excessively, you vomit it.
  • American Standard Version - Hast thou found honey? eat so much as is sufficient for thee, Lest thou be filled therewith, and vomit it.
  • King James Version - Hast thou found honey? eat so much as is sufficient for thee, lest thou be filled therewith, and vomit it.
  • New English Translation - When you find honey, eat only what is sufficient for you, lest you become stuffed with it and vomit it up.
  • World English Bible - Have you found honey? Eat as much as is sufficient for you, lest you eat too much, and vomit it.
  • 新標點和合本 - 你得了蜜嗎?只可吃夠而已, 恐怕你過飽就嘔吐出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你得了蜜,吃夠就好, 免得過飽就吐出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你得了蜜,吃夠就好, 免得過飽就吐出來。
  • 當代譯本 - 找到蜂蜜要酌量而食, 免得吃多了嘔吐。
  • 聖經新譯本 - 你找到蜂蜜,吃夠就好了; 免得吃得過多,就嘔吐出來。
  • 呂振中譯本 - 你 若 得了蜜,只可喫夠了就好; 免得你喫過飽了,就嘔吐出來。
  • 中文標準譯本 - 你找到蜂蜜,吃夠就好 ; 免得你過飽,把它吐出來。
  • 現代標點和合本 - 你得了蜜嗎?只可吃夠而已, 恐怕你過飽就嘔吐出來。
  • 文理和合譯本 - 爾得蜜乎、當如量而食、恐過飽而哇之、
  • 文理委辦譯本 - 得甘蜜、毋多食、恐過食而吐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾得蜜、食勿越度、恐多食而吐、
  • Nueva Versión Internacional - Si encuentras miel, no te empalagues; la mucha miel provoca náuseas.
  • 현대인의 성경 - 꿀을 구하면 적당히 먹어라. 너무 많이 먹으면 토하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Нашел мед – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься, и тебя стошнит.
  • Восточный перевод - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu trouves du miel, n’en mange que ce qui te suffit, car si tu en prends trop, tu le rejetteras.
  • リビングバイブル - いくら好きな物でも、 食べすぎると気持ちが悪くなります。
  • Nova Versão Internacional - Se você encontrar mel, coma apenas o suficiente, para que não fique enjoado e vomite.
  • Hoffnung für alle - Wenn du Honig findest, dann iss nur so viel, wie dir bekommt; sonst wirst du ihn satt, und du musst ihn wieder ausspucken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพบน้ำผึ้ง จงกินแต่พอประมาณ หากกินมากเกินไป จะสำรอกออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​พบ​น้ำผึ้ง ก็​กิน​แค่​พอ​ประมาณ หาก​ว่า​มาก​เกิน​ไป เจ้า​ก็​จะ​อาเจียน
交叉引用
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Thẩm Phán 14:8 - Ít lâu sau, Sam-sôn trở lại Thim-na để cưới cô gái, ông ghé lại xem xác con sư tử. Ông thấy một đàn ong và mật trên xác.
  • Thẩm Phán 14:9 - Ông vốc mật vào tay, vừa đi vừa ăn. Gặp cha mẹ, ông mời họ cùng ăn. Nhưng ông không cho cha mẹ biết mật ong này lấy từ trong xác sư tử.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con có thích mật ong? Cũng đừng ăn nhiều quá, kẻo con phải mửa ra!
  • 新标点和合本 - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你得了蜜,吃够就好, 免得过饱就吐出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你得了蜜,吃够就好, 免得过饱就吐出来。
  • 当代译本 - 找到蜂蜜要酌量而食, 免得吃多了呕吐。
  • 圣经新译本 - 你找到蜂蜜,吃够就好了; 免得吃得过多,就呕吐出来。
  • 中文标准译本 - 你找到蜂蜜,吃够就好 ; 免得你过饱,把它吐出来。
  • 现代标点和合本 - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • 和合本(拼音版) - 你得了蜜吗?只可吃够而已, 恐怕你过饱就呕吐出来。
  • New International Version - If you find honey, eat just enough— too much of it, and you will vomit.
  • New International Reader's Version - If you find honey, eat just enough. If you eat too much of it, you will throw up.
  • English Standard Version - If you have found honey, eat only enough for you, lest you have your fill of it and vomit it.
  • New Living Translation - Do you like honey? Don’t eat too much, or it will make you sick!
  • The Message - When you’re given a box of candy, don’t gulp it all down; eat too much chocolate and you’ll make yourself sick; And when you find a friend, don’t outwear your welcome; show up at all hours and he’ll soon get fed up.
  • Christian Standard Bible - If you find honey, eat only what you need; otherwise, you’ll get sick from it and vomit.
  • New American Standard Bible - Have you found honey? Eat only what you need, So that you do not have it in excess and vomit it.
  • New King James Version - Have you found honey? Eat only as much as you need, Lest you be filled with it and vomit.
  • Amplified Bible - Have you found [pleasure sweet like] honey? Eat only as much as you need, Otherwise, being filled excessively, you vomit it.
  • American Standard Version - Hast thou found honey? eat so much as is sufficient for thee, Lest thou be filled therewith, and vomit it.
  • King James Version - Hast thou found honey? eat so much as is sufficient for thee, lest thou be filled therewith, and vomit it.
  • New English Translation - When you find honey, eat only what is sufficient for you, lest you become stuffed with it and vomit it up.
  • World English Bible - Have you found honey? Eat as much as is sufficient for you, lest you eat too much, and vomit it.
  • 新標點和合本 - 你得了蜜嗎?只可吃夠而已, 恐怕你過飽就嘔吐出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你得了蜜,吃夠就好, 免得過飽就吐出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你得了蜜,吃夠就好, 免得過飽就吐出來。
  • 當代譯本 - 找到蜂蜜要酌量而食, 免得吃多了嘔吐。
  • 聖經新譯本 - 你找到蜂蜜,吃夠就好了; 免得吃得過多,就嘔吐出來。
  • 呂振中譯本 - 你 若 得了蜜,只可喫夠了就好; 免得你喫過飽了,就嘔吐出來。
  • 中文標準譯本 - 你找到蜂蜜,吃夠就好 ; 免得你過飽,把它吐出來。
  • 現代標點和合本 - 你得了蜜嗎?只可吃夠而已, 恐怕你過飽就嘔吐出來。
  • 文理和合譯本 - 爾得蜜乎、當如量而食、恐過飽而哇之、
  • 文理委辦譯本 - 得甘蜜、毋多食、恐過食而吐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾得蜜、食勿越度、恐多食而吐、
  • Nueva Versión Internacional - Si encuentras miel, no te empalagues; la mucha miel provoca náuseas.
  • 현대인의 성경 - 꿀을 구하면 적당히 먹어라. 너무 많이 먹으면 토하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Нашел мед – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься, и тебя стошнит.
  • Восточный перевод - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашёл мёд – ешь лишь сколько потребно, иначе объешься и тебя стошнит.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu trouves du miel, n’en mange que ce qui te suffit, car si tu en prends trop, tu le rejetteras.
  • リビングバイブル - いくら好きな物でも、 食べすぎると気持ちが悪くなります。
  • Nova Versão Internacional - Se você encontrar mel, coma apenas o suficiente, para que não fique enjoado e vomite.
  • Hoffnung für alle - Wenn du Honig findest, dann iss nur so viel, wie dir bekommt; sonst wirst du ihn satt, und du musst ihn wieder ausspucken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพบน้ำผึ้ง จงกินแต่พอประมาณ หากกินมากเกินไป จะสำรอกออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เจ้า​พบ​น้ำผึ้ง ก็​กิน​แค่​พอ​ประมาณ หาก​ว่า​มาก​เกิน​ไป เจ้า​ก็​จะ​อาเจียน
  • Y-sai 7:22 - Tuy nhiên, sẽ có đủ sữa cho mọi người vì chỉ còn vài người sót lại trong xứ. Họ sẽ ăn toàn sữa đông và mật.
  • 1 Sa-mu-ên 14:25 - dù họ vào một khu rừng, thấy mật ong nhỏ giọt xuống đất.
  • 1 Sa-mu-ên 14:26 - Họ không dám đụng đến mật ong, vì sợ lời thề.
  • 1 Sa-mu-ên 14:27 - Nhưng Giô-na-than không biết cha mình có buộc quân sĩ tôn trọng lời thề trên, nên ông chấm đầu gậy vào mật, đưa lên miệng, và mắt ông sáng lên.
  • Châm Ngôn 24:13 - Con ơi, hãy ăn mật ong vì nó tốt, mật của tàn ong ngon ngọt cho miệng con.
  • Châm Ngôn 24:14 - Cũng hãy biết rằng khôn ngoan ngọt ngào cho linh hồn con. Nếu con tìm được khôn ngoan, con sẽ tràn đầy hy vọng, và hy vọng của con sẽ không bị cắt đứt.
  • Y-sai 7:15 - Con Trẻ sẽ ăn sữa đông và mật cho đến khi biết chọn điều đúng và khước từ điều sai.
  • Châm Ngôn 23:8 - Con sẽ phải nôn hết món ăn ra, và phí cả lời khen tặng con đã nói.
  • Thẩm Phán 14:8 - Ít lâu sau, Sam-sôn trở lại Thim-na để cưới cô gái, ông ghé lại xem xác con sư tử. Ông thấy một đàn ong và mật trên xác.
  • Thẩm Phán 14:9 - Ông vốc mật vào tay, vừa đi vừa ăn. Gặp cha mẹ, ông mời họ cùng ăn. Nhưng ông không cho cha mẹ biết mật ong này lấy từ trong xác sư tử.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Lu-ca 21:34 - Phải thận trọng! Đừng buông mình vào đời sống phóng đãng, say sưa, bận tâm lo lắng việc đời này, để khi ngày ấy đến, các con khỏi bị bất ngờ
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
圣经
资源
计划
奉献